동지 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 동지 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 동지 trong Tiếng Hàn.
Từ 동지 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Đông chí, đông chí, đồng chí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 동지
Đông chínoun |
đông chínoun |
đồng chínoun 환영해 주십시오 동무들, 학생들 혁명전사 동지들 Xin hãy chào mừng đồng chí. |
Xem thêm ví dụ
그대 동지여, 나를 이끄시오 그대가 곧 죽어야만 한다면 그 무덤에, 우리 자랑스런 삼색기를 두게 해 주게. Nếu ông ta rời đi ngay, hãy cho ông ta làm 'bộc dạ' và tin tưởng sau khi ta qua đời. |
그와 마찬가지로, 「이스파니카 백과사전」(Enciclopedia Hispánica)에서도 이렇게 언급합니다. “크리스마스를 축하하는 12월 25일이라는 날짜는 연대를 엄격하게 계산하여 정해진 기념일이 아니며, 그보다는 로마에서 축하하던 동지 축제를 그리스도교화한 것이다.” Cuốn Enciclopedia Hispánica (Bách khoa tự điển Tây Ban Nha) cũng nhận xét tương tự: “Việc cử hành Lễ Giáng Sinh vào ngày 25 tháng 12 không phải dựa trên sự tính toán niên lịch chính xác, mà đúng hơn là nhằm Ki-tô hóa các lễ mừng đông chí ở La Mã”. |
마틴 루터 킹 주니어는 1968년 연설에서 인권 운동에 대해 회고하며 말했습니다, "결국 우리는 적들이 남긴 말이 아니라, 동지의 침묵을 기억할 것이다." Năm 1968 tiến sĩ Martin Luther King Jr. đã nói trong bài diễn văn về Phong trào Nhân quyền của mình "Sau mỗi cuộc chiến, điều ta nhớ đến không phải lời nói của kẻ thù mà chính là sự im lặng của bạn bè." |
게임은 아주 간단 했어요. 비밀 정체를 띠고, 동지를 모아서 나쁜 놈들과 싸우고 무제한 역량(power-ups)을 발사하는 거예요. Bây giờ trò chơi đã quá đơn giản: Chọn một nhân vật bí ẩn, tìm kiếm đồng minh, chiến đấu với kẻ xấu, nạp năng lượng. |
동지는 이렇게 부언한다. “그것은 점점 더 심각한 문제가 되고 있는데, 특히 방화 보험, 부두 도난 보험, 자동차 보험 그리고 가재 기물 보험 분야에서 그러하다.” Tờ báo nói thêm: “Vấn đề nầy càng ngày càng trở nên trầm trọng, đặc biệt trong lãnh vực hỏa hoạn, trộm cắp tại bến tàu, bảo hiểm xe hơi và bảo hiểm tài sản trong nhà”. |
그래서 조니 뎁과 저를 포함한 칠백만여 명의 동지들입니다 Đó là Johnny Depp, tôi và 7 triệu người bạn khác. |
“우리 용감한 동지들이여! Trái tim người đồng chí dũng cảm. |
샘이야, 내 동지지 Hoa tiêu của bố. |
환영해 주십시오 동무들, 학생들 혁명전사 동지들 Xin hãy chào mừng đồng chí. |
그의 동지로 피할 때 전에 자신의 집에서는 " 재수 성, " 아래로 당겨졌다 Trước khi nhà của ông kéo xuống, khi các đồng chí của mình tránh nó như là " một lâu đài không may mắn, " |
아마도 이랬을 것입니다. 그들은 아마 해외에서 부족 생활을 하듯 동지들과 아주 끈끈하게 지냈을 것입니다. Có lẽ là thế này: họ đã trải nghiệm sự gần gũi đặc trưng của đơn vị mình khi còn ở nước ngoài. |
"나는 넘어질지 모르나, 죽지는 않습니다." "진실된 내면의 나는 앞으로 나아가" "나의 목숨을 바쳐 구하려고 한" "동지들과 같이 살기 때문입니다" Tôi có thể ngã xuống, nhưng tôi sẽ không chết, bởi vì cái tôi thực sự sẽ tiếp tục tiến lên và tiếp tục sống trong thân xác những người đồng đội những người mà, vì họ, tôi đã hi sinh mạng sống của mình. |
그런데 인간 본성은 변하지가 않습니다, 여러분. 동지여러분, 인간의 본성은 조금도 달라지지 않아서 우리의 조상이 아마 우리 조상이었겠죠 Tất cả các bạn guys đang rất thông minh, và phụ nữ, bạn có thể làm tất cả! |
그 날짜는 이교도들이 로마의 농신제 및 켈트족과 게르만족의 동지 축제라는 두 축일로 흥청거리는 술잔치에 빠지는 때였다. Đó là lúc những người theo tà giáo say đắm trong những cuộc chè chén say sưa vào những ngày vừa là lễ thờ Thổ tinh của La Mã vừa là lễ đông chí của người Xen-tơ và Đức. |
이 축제는 기원전 165년에 여호와의 성전이 다시 봉헌된 일을 기념하는 행사로서 동지 무렵인 기슬레우월 25일부터 8일간 열렸습니다. Lễ này kéo dài tám ngày, bắt đầu từ ngày 25 tháng Kít-lơ, gần đông chí (khoảng ngày 21 tháng 12). |
서로의 입장에 대한 혼동은 없었습니다. 하지만 적과 동지 간의 경계선은 희미해져 갔습니다. Không có sự nhầm lẫn nào về vị trí của chúng tôi, nhưng ranh giới giữa bạn bè và kẻ thù cứ mờ dần. |
일단 그가 부상했다 고래에게 쫓기고, 그 일부에 대한 공격을 parried 랜스와 시간, 자신과 있지만 길이의 분노 괴물은 배에 급하게 동지는 뛰어드는에 의해 보존되고 물속에 그들이 만났을 때 증상은 불가피했다. " Là một lần theo đuổi bởi một con cá voi mà ông đã bị thương, ông parried tấn công đối với một số thời gian với một cây thương, nhưng con quái vật giận dữ lúc chiều dài vội vã trên tàu; bản thân và đồng chí chỉ được bảo quản bằng cách nhảy vào trong nước khi họ nhìn thấy sự khởi đầu không thể tránh khỏi. " |
그렇지만 이러한 사실은, 동지 및 연말과 관련된 관습이 어떻게 여러가지 다른 경로로 전세계에 퍼졌는지를 보여 주는 예입니다. Tuy nhiên, điều này cho thấy rõ những phong tục liên quan đến ngày đông chí và tất niên đã lan tràn khắp nơi trên thế giới như thế nào qua những cách khác nhau. |
그것은 지지하는 친구들과 맹목적으로 사랑하는 여성동지였습니다. Nó là những người bạn hết mình và một người chị bé nhỏ. |
동지여러분, 인간의 본성은 조금도 달라지지 않아서 우리의 조상이 -아마 우리 조상이었겠죠- 마지막 원시인의 목을 부여잡고 죽도록 때려눕힐 때나 마찬가집니다. Bạn bè của tôi, bản chất của con người là chính xác giống như nó đã khi tổ tiên của tôi-- có lẽ đó là tổ tiên của tôi-- nhận được bàn tay của mình xung quanh cổ của người Neanderthal cuối, và đập các bastard đến chết. |
동지건 원수건 분노에서 달아나고. Đồng chí và kẻ thù bỏ chạy khỏi cơn giận của mình. |
강한 흥분과 사람들과의 동지애를 느꼈습니다. Sự sôi nổi, thân thiết hiển hiện rất rõ. |
확인해 봤는데 모두 맞소 그런데 무슨 일로, 시민 동지? Vậy, có chuyện gì, công dân? |
오히려 이것은 농신제—동지와 연관이 있으며 일 주일간 계속되는 로마의 이교 축제—에 대한 묘사이다(옆면에 나옴). Đúng hơn, đây là một sự mô tả lễ Saturnalia—một lễ tà giáo của La Mã kéo dài một tuần có liên quan đến đông chí (hình trang bên cạnh). |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 동지 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.