동안 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 동안 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 동안 trong Tiếng Hàn.
Từ 동안 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là trong, trong khi, lúc, cho, vì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 동안
trong(for) |
trong khi(during) |
lúc(time) |
cho(for) |
vì(for) |
Xem thêm ví dụ
때때로 저스틴은 몇초동안 정신이 나간듯 멍하게 있었죠. 의사가 그의 부모에게 Đã có những lúc cậu có thể thực sự thoát ra ngoài được vài giây đồng hồ. |
1 사울이 죽은 후에, 다윗은 아말렉 사람들을 무찌르고* 돌아와서 시글락에+ 이틀 동안 머물러 있었다. 1 Sau khi Sau-lơ chết và Đa-vít đã đánh thắng dân A-ma-léc trở về, Đa-vít ở lại Xiếc-lác+ hai ngày. |
수십 년 동안 이 두 나라가 서로 긴밀한 관계를 유지하게 만들었던 두 개의 공통적 위협이 사라져 버린 겁니다. Bỗng nhiên hai mối đe dọa chung từng đẩy hai đất nước này lại gần nhau trong suốt bao thập kỷ qua phần nào đã bị bốc hơi hết. |
지난 3년 동안 거의 100만 명이 여호와의 증인에 의해 침례를 받았다. NHÂN CHỨNG Giê-hô-va đã làm báp têm cho gần một triệu người trong ba năm qua. |
나는 내가 경험한 소름끼치는 일들이 지난 세월 동안 내내 내 생각을 사로잡지 못하도록 여호와께서 나의 사고력을 강화시켜 주신 것에 대해 감사하고 있습니다. Tôi tạ ơn Đức Giê-hô-va là ngài củng cố khả năng suy nghĩ của tôi, thế nên qua bao năm nay những điều kinh hoàng mà tôi từng trải đã không chi phối tư tưởng của tôi. |
그 후 여러 세기 동안 많은 왕들을 포함하여 이스라엘 백성은 하느님의 경고를 무시하였습니다. Trong các thế kỷ sau đó, dân Y-sơ-ra-ên—kể cả nhiều vua—lờ đi lời cảnh cáo của Đức Chúa Trời. |
다만 그를 통해 하느님의 일이 나타나게 하려는 것입니다. + 4 우리는 낮 동안에 나를 보내신 분의 일을 해야 합니다. + 4 Chúng ta phải làm công việc của đấng phái tôi đến khi đang còn ban ngày;+ đêm sắp đến, và lúc ấy không ai làm việc được. |
처음에는 주도에서 순회 활동을 하도록 임명되었지만, 이 행복한 봉사를 오랫동안 하지는 못하였습니다. 남편이 다시 몹시 아프게 되었기 때문입니다. Lúc đầu chúng tôi được giao công việc giám thị vòng quanh ở thủ đô, nhưng niềm vui này kéo dài không bao lâu vì anh Floriano lại trở bệnh nặng. |
그것은 6개월 동안의 죽음이었고 저는 그 기차를 타고 산 안으로 들어갔습니다. Vậy là có 6 tháng để chết và tôi phóng xe lửa thẳng vào núi. |
성역을 베푸는 동안 숱한 협박과 목숨의 위협을 받았던 예수께서는 결국, 그분의 죽음을 모의한 사악한 사람들의 계략에 빠져 위험에 처하고 말았습니다. Và vào vài thời điểm khác nhau trong giáo vụ của Ngài, Chúa Giê Su đã thấy chính Ngài bị đe dọa và mạng sống của Ngài lâm nguy, cuối cùng ngã gục dưới mưu kế của những người tà ác đã hoạch định cái chết của Ngài. |
이제까지 약 2000년 동안 예수의 탄생에 많은 관심이 기울여져 왔습니다. TRONG 2.000 năm qua, sự ra đời của Chúa Giê-su là điều được nhiều người chú ý. |
성전은 변함없이 서 있었고, 사람들은 수백 년 동안 해 왔던 것과 다름없이 일상생활에 몰두하고 있었습니다. Đền thờ vẫn đứng vững, và dân chúng vẫn tiếp tục sinh hoạt thường nhật như nhiều trăm năm trước. |
진실하지 않은 사람이 한동안 드러나지 않고도 지낼 수는 있겠지만, 그의 미래를 생각해 보십시오. Một người dối trá có thể tạm thời không bị vạch mặt, nhưng hãy xem tương lai của người đó. |
우리 개혁 교회(칼뱅파)의 교직자는 나에게, 자기가 없는 동안 자기를 대신해서 우리 반 아이들을 가르쳐 달라고 부탁하기까지 했습니다. Thậm chí ông mục sư thuộc Giáo Hội Cải Cách (phái Calvin) nhờ tôi thay ông dạy các bạn cùng trường khi ông đi vắng. |
11 19세기의 마지막 몇십 년 동안, 기름부음받은 그리스도인들은 합당한 사람을 찾아내는 일에 담대하게 참여하였습니다. 11 Vào những thập kỷ cuối của thế kỷ 19, các tín đồ được xức dầu đã mạnh dạn tìm kiếm những người xứng đáng. |
죽음은 오랫동안 내 머릿속에서 없어지지 않았던 주제지 Cái chết chiếm hoàn toàn trong tâm trí tôi đã từ lâu rồi |
나중에 뉴욕으로 돌아와 정착했을 때 전 제가 그 시기 동안에 제가 배운 가장 중요한 교훈을 잊을까 걱정했죠 Và khi tôi trở lại và ổn định ở New York sau đó, Tôi lo rằng tôi sẽ quên mất một số bài học quan trọng nhất mà tôi học hỏi được trong quãng thời gian đó. |
6 오랫동안, 사탄은 하느님의 종들을 유혹하는 데 배교자들을 이용해 왔습니다. 6 Từ lâu Sa-tan đã dùng những kẻ bội đạo để cố cám dỗ tôi tớ của Đức Chúa Trời. |
언니 집에 머무른 두 달 동안, 나는 많은 문제에 대해 성서가 알려 주는 바를 이해하도록 도움을 받았습니다. Trong thời gian hai tháng ở đó, tôi được giúp để hiểu quan điểm Kinh Thánh về một số vấn đề. |
(사도 9:36-42) 그리고 사도 ‘바울’은 ‘로마’령 ‘아시아’ 도에 체류하는 동안 3층 창문에서 떨어져 죽은 ‘유두고’를 부활시켰다.—사도 20:7-12. Và sứ đồ Phao-lô đã làm sống lại Ơ-tích từ trên lầu ba té xuống đất, khi ông ghé sang tỉnh của La Mã ở Tiểu Á (Công-vụ các Sứ-đồ 20:7-12). |
오랫동안 기다려 온 상인 신세계가 눈앞에 있는 것을 볼 수 있습니까? 그렇다면 “성적 부도덕을 피하십시오!” Bạn có nhìn thấy phần thưởng trước mắt là một thế giới mới mà chúng ta đã chờ đợi từ bấy lâu nay không? |
* 올리버 카우드리는 이 여러 사건을 다음과 같이 기술하였다. “결코 잊혀지지 않을 날들이었다—하늘의 영감으로 말하여지는 음성을 들으며 앉아 있는 동안 이 가슴은 한량없는 감사를 느꼈다! * Oliver Cowdery mô tả những biến cố này như sau: “Đây là những ngày mà tôi không bao giờ có thể quên được—ngồi lắng nghe giọng đọc ra bởi sự cảm ứng của thiên thượng, làm thức tỉnh niềm biết ơn sâu xa nhất của tấm lòng này! |
이렇게 하기 위해 한 동안 불행을 허용해야 하였지만 장기적인 결과는 우주 내에 있는 모든 피조물에게 영원한 행복을 보장해 줍니다. Mặc dầu điều đó có nghĩa là Ngài cho phép có sự đau khổ một thời gian, nhưng thành quả lâu dài sẽ bảo đảm hạnh phúc đời đời cho tất cả những tạo vật thông minh trong vũ trụ. |
크리에이터의 스토리를 시청하는 동안 채널을 구독하려면 동영상에 있는 구독 버튼을 누르세요. Để đăng ký một kênh trong khi xem câu chuyện của người sáng tạo, bạn có thể nhấn vào nút Đăng ký trong video đó. |
그날 밤 수전과 제니는 늦게까지 자지 않고 몇 시간 동안 아담에서부터 아마겟돈에 이르기까지 다양한 성서 주제에 관해 이야기를 나누었습니다. Đêm đó, Sue và Jenny thức hàng giờ để thảo luận nhiều đề tài trong Kinh Thánh “từ đầu chí cuối”. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 동안 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.