도마 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 도마 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 도마 trong Tiếng Hàn.

Từ 도마 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là nhảy, sự nhảy, hầm mộ, nhảy qua, hầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 도마

nhảy

sự nhảy

hầm mộ

(vault)

nhảy qua

(vault)

hầm

(vault)

Xem thêm ví dụ

도마뱀붙이는 어떻게 그렇게 할 수 있는 것입니까?
Làm thế nào con thằn lằn làm được điều đó?
예수께서 몇몇 제자들에게 나타나셨을 때, 도마는 그 자리에 없었습니다.
Thô-ma không có mặt khi Chúa Giê-su hiện ra với một số môn đồ.
각 음식 재료를 손질하기 전에 세제를 넣은 뜨거운 물로 손과 도마, 조리 도구, 접시, 조리대를 씻으십시오.
Rửa tay, thớt, dụng cụ nấu ăn, chén bát, mặt bếp bằng nước nóng và xà phòng trước khi dùng.
그 답은 도깨비도마뱀의 놀라운 피부에 있는 것으로 여겨집니다.
Câu trả lời có thể nằm ở bộ da kỳ diệu của loài thằn lằn này.
이 동물의 머리화석은 약 46 cm 이구요, 약 2~2.5미터의 길이에, 도마뱀같은 형상일 것입니다. 아마 사자와 같은 머리형상을 갖고 있을 것입니다.
Đây là 1 hộp sọ dài 18 inches của 1 con thú cỡ 7 hay 8 feet, nằm dài như 1 con thằn lằn, có lẽ có đầu của một con sư tử.
이제 나이가 70대인 모리스는 예수께서 사도 도마에게 나타나신 기록을 언급하면서, 감사하는 마음으로 이렇게 말합니다. “‘피가 나는 상처’를 내 손으로 만지도록 인도해 주신 덕분에, 성서가 진리가 아니라는 모든 의심을 머릿속에서 영원히 떨쳐 버리게 되었습니다.”
Bây giờ, anh đã ngoài 70 tuổi, ám chỉ lời tường thuật về việc Chúa Giê-su hiện ra cho sứ đồ Thô-ma, anh Maurice rất biết ơn mà nói: “Tay tôi như được sờ vào ‘vết thương rướm máu’ vĩnh viễn phá tan mọi nghi vấn trong trí tôi khiến tôi tin Kinh Thánh hoàn toàn là lẽ thật”.
스테고사우루스 두플렉스(Stegosaurus duplex)는 "두 개의 신경총(plexus)를 가진 지붕 도마뱀"이란 의미로 (마쉬가 "뒤쪽의 뇌"라고 했던 커다랗게 확대된 신경관이 천골에 위치하고 있는 것을 가리키는 이름) 아마 S. 아르마투스와 같은 종일 것이다.
Stegosaurus duplex, nghĩa là thằn lằn mái nhà hai mạng lưới (ám chỉ mạng lưới thần kinh mở rộng ở xương cùng mà Marsh mô tả như là một "bộ não phía sau"), nhiều khả năng là S. armatus.
도마에게는, 특히 기적이 일어난 상황에서, 예수가 “신”과 같았기 때문에, 도마는 감탄을 표현하였습니다.
Đối với Thô-ma, Giê-su khác nào “một vị thần”, nhất là trong tình huống lạ lùng đã khiến ông kêu thốt lên lời đó.
라고 말했습니다. 그러나 도마는 자기가 예수를 직접 보기 전에는 믿지 못하겠다고 말했습니다.
Nhưng Thô-ma nói rằng ông phải thấy Chúa Giê-su tận mắt mới tin được.
도마는 어떻게 부활되신 예수의 물질화한 상처에 손을 넣어 볼 수 있었습니까?
Làm thế nào Thô-ma đã có thể đặt tay rờ vết thương nơi thân thể mà Giê-su đã mặc lấy sau khi sống lại?
2 열두 사도의 이름은 이러하다. + 먼저 베드로라고 하는 시몬과+ 그의 형제 안드레,+ 세베대의 아들 야고보와 그의 형제 요한,+ 3 빌립과 바돌로매,+ 도마와+ 세금 징수원 마태,+ 알패오의 아들 야고보, 다대오, 4 가나내 사람* 시몬, 그리고 나중에 예수를 배반한 가룟 유다이다.
2 Sau đây là tên của 12 sứ đồ:+ Si-môn gọi là Phi-e-rơ,*+ và em* là Anh-rê;+ Gia-cơ con Xê-bê-đê, và em* là Giăng;+ 3 Phi-líp; Ba-tô-lô-mê;*+ Thô-ma;+ Ma-thi-ơ*+ người thu thuế; Gia-cơ con A-phê; Tha-đê;* 4 Si-môn Ca-na-nê-an;* và Giu-đa Ích-ca-ri-ốt, kẻ sau này phản ngài.
바오로 6세는 “사도 [도마]의 손가락을 자신의 서재 책상 위에 두었”으며, 요한 바오로 2세는 “성 베네딕트”와 “성 안드레”의 “유류품 ··· 일부를 자신의 아파트에 두고 있다.”—「30 조르니」, 1990년 3월, 50면.
Giáo hoàng Phao-lồ VI “đã giữ một ngón tay của sứ đồ [Thomas] trên bàn trong phòng làm việc của ông” và Giáo hoàng Gioan Phao-lồ II “giữ trong căn phòng riêng của ông những mảnh...di hài” của “thánh Benedict” và “thánh Andrew” (30 giorni, tháng 3 năm 1990, trang 50).
여기 동영상이 보이는데요, 이것은 실제로 다리가 절단된 도마뱀입니다.
Đây là 1 vết thương ở chi của 1 con kỳ giông
사도 도마는 부활되신 예수를 가리켜 “나의 주시며 나의 하나님이시니이다”라고 외쳤다.
Khi nói với Giê-su lúc ngài sống lại, sứ đồ Thô-ma thốt lên: “Lạy Chúa tôi và Đức Chúa Trời tôi!”
일부 학자들은, 도마가 예수에게 말하기는 했지만 하나님을 향한 놀란 감정으로 감탄을 표현한 것일뿐이라고 말합니다. 어느 경우에도, 도마는 예수를 전능한 하나님이라고 생각하지 않았습니다.
Một số học giả cho rằng Thô-ma có lẽ chỉ nói vậy trong lúc kinh ngạc vì xúc động, tuy nói cùng Giê-su mà hướng đến Đức Chúa Trời.
■ 과학자들은 도마뱀붙이의 능력에 경탄을 금하지 못합니다. 도마뱀붙이는 매끄러운 표면을 기어오르거나 심지어는 매끄러운 천장을 재빠르게 가로질러 가면서도 전혀 미끄러지지 않기 때문입니다!
▪ Các nhà khoa học thán phục thằn lằn có khả năng bò trên các bề mặt nhẵn, thậm chí bò nhanh qua trần nhà phẳng mà không bị rơi!
그러나 기록 중에서 예수가 아버지와 동등하다고 ‘도마’가 생각한 것으로 알려 주는 내용은 없다.
Tâm-thần Thô-ma giao-động mạnh khi hiểu ra là Giê-su đã sống lại và đang đứng trước mặt mình đây.
따라서, 예수께서 막달라 마리아를 대하셨을 때는 그분이 떠나는 것을 막으려는 잘못된 열망에 대응하신 것인 반면에, 도마의 경우에는 의심을 품고 있던 사람을 도우신 것이었습니다.
Do đó, trong trường hợp của Ma-ri Ma-đơ-len, Chúa Giê-su đối phó với ước muốn không đúng là cản ngài, không cho ngài rời đi; còn trong trường hợp của Thô-ma, Chúa Giê-su giúp một người có sự nghi ngờ trong lòng.
연구가들은 도마뱀붙이의 발과 같이 매끄러운 표면에도 잘 달라붙는 접착제를 만들고 싶어 합니다.
Các nhà nghiên cứu muốn chế ra chất keo (có khả năng như chân thằn lằn) để dán vào các mặt nhẵn*.
이것들은 도마뱀의 발가락입니다.
Đây là ngón chân thạch sùng.
아가마도마뱀은 쉽게 평면에서 뛰어올라 수직 벽면에 착지합니다.
Con kỳ nhông (Agama agama) có thể nhảy từ mặt phẳng ngang đến chỗ thẳng đứng một cách dễ dàng.
도마’의 말을 기록한 ‘요한’은 예수께서 심지어 사람 중에도 “신”이라 불리던 자들이 있다고 말씀하신 것을 인용한 적이 있다.
Chính Giăng, người đã chép lại các lời nói của Thô-ma, có trích-dẫn lời của Giê-su phán rằng ngay cả con người cũng được gọi là “thần”.
그 밖에도 데스밸리에는 아메리카오소리, 박쥐, 붉은스라소니, 코요테, 스위프트여우, 캥거루쥐, 퓨마, 캐나다호저, 토끼, 얼룩스컹크, 야생 당나귀, 도마뱀, 뱀, 사막땅거북 등이 있습니다.
Những động vật khác gồm có con lửng, dơi, linh miêu, chó sói, cáo, chuột kangaroo, beo núi, nhím, thỏ, chồn hôi, lừa thồ, thằn lằn, rắn và rùa sa mạc.
바로 도마뱀 꼬리처럼 움직입니다.
Và nó hoạt động y như đuôi con vật vậy.
물을 흡수하는 피부를 가진 도깨비도마뱀은 진화된 것입니까?
Bộ da hút nước của thằn lằn quỷ gai là do tiến hóa?

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 도마 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.