도전 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 도전 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 도전 trong Tiếng Hàn.
Từ 도전 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là thách thức, thử thách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 도전
thách thứcverb 가장 뛰어난 달리기 선수였죠. 그녀는 아무에게나 도전하곤 했습니다. Người chạy đua vĩ đại nhất. Cô thách thức bất kỳ ai. |
thử tháchverb 저는 도전을 즐깁니다. 우리 지구를 살리는 것도 좋은 도전일 테지요. Tôi thích thử thách, và cứu lấy Trái đất có lẽ là một thử thách hay. |
Xem thêm ví dụ
12 예나 지금이나 충성의 도전에 맞서 이기는 일에서 여호와를 완벽하게 본받은 분은 예수 그리스도이십니다. 12 Giê-su Christ đã và đang trọn vẹn noi theo Đức Giê-hô-va trong việc vượt qua thử thách về lòng trung tín. |
우리는 아프리카가 직시하고 있는 도전들을 다시 구성해야 할 필요가 있습니다. 절망의 도전에서, 그러니까 빈곤 퇴치라는 절망 말이죠. Chúng ta cần định hình lại những thách thức mà CPhi đang phải đối mặt từ thách thức về sự tuyệt vọng, ( sự tuyệt vọng đến từ sự đói nghèo ) đến thách thức về sự hi vọng |
한 홀어머니는 무슨 도전이 되는 일들에 직면해 있으며, 우리는 그와 같은 사람들을 어떻게 여깁니까? Một người mẹ đơn chiếc phải đương đầu với những thách thức nào, và chúng ta nghĩ gì về những người như chị? |
우리에게도 도전이 될 수 있다 Chúng ta cũng phải đương đầu với thách đố |
(창세 3:1-6) 그는 여호와의 능력을 부인한 것이 아니라, 그분의 주권 행사 방식에 대해 의문을 제기했으며 따라서 그분의 통치권에 도전한 것입니다. (Sáng-thế Ký 3:1-6) Hắn không chối cãi sự kiện Đức Giê-hô-va có đầy quyền lực, nhưng thách thức cách cai trị của Ngài. |
마침내 긍정적인 대안이 우리의 경제적 도전과 국가 안보적 도전과 맞물리게 되었습니다. Al Gore: Cuối cùng , thay đổi tích cực khớp với những thử thách về kinh tế và an ninh quốc gia của chúng ta. |
나의 믿음은 항상 이러한 이상를 고취시켰고 그 이상에 못미치게 되면 나는 도전을 받게 되었습니다. Niềm tin của tôi luôn luôn được nâng đỡ bởi lý tưởng, và thử thách tôi mỗi khi tôi thất bại. |
당신은 우주의 창조주께서 그러한 도전적인 말을 들었다고 해서, 그 당시 존재하던 가장 큰 군사 강국의 통치자로부터 그러한 말을 들었다고 해서 조금이나마 움찔했을 것이라고 상상할 수 있습니까? Bạn có thể nào tưởng tượng Đấng Tạo Hóa của vũ trụ lẽ nào lại thụt lùi trước lời thách thức như thế dẫu cho đến từ một nhà cai trị của một cường quốc quân sự mạnh nhất vào thời đó không? |
그분의 발자취를 따라가는 일의 도전 Sự thử thách để đi theo dấu chân Giê-su |
어둠에서 빛으로—도전이 되는 일 Từ sự tối tăm bước qua sự sáng —Một thách đố |
하지만 성서의 설명에 의하면, 인간 역사 초기에 여호와의 주권은 도전을 받았다. Tuy nhiên, Kinh Thánh giải thích rằng vào thời ban đầu trong lịch sử loài người, quyền tối thượng của Đức Chúa Trời bị thách thức. |
이것은 가족들에게, 특히 배우자에게 도전이 될 수 있다. Đối với những người trong gia đình, nhất là người hôn phối, điều này có thể là một thách thức. |
왜냐하면 세상은 넓고 도전으로 가득차 있는 곳이니까요 그러므로 우리는 강하고, 현명하게, 그리고 당당한 여성이 되어 자리에서 일어나 세계를 이끌어가야 합니다 Và chúng ta cần những phụ nữ trẻ mạnh mẽ, tự tin, thông minh đứng lên và dẫn đầu. |
가정 성서 연구를 사회하는 특권을 누리고 있는 사람이라면, 설득하는 기술을 사용할 것이 요구되는 도전을 예상할 수 있을 것입니다. Nếu bạn có đặc ân hướng dẫn một học hỏi Kinh-thánh tại nhà, bạn có thể đoán trước những sự thử thách sẽ khiến bạn phải dùng đến nghệ thuật thuyết phục. |
그렇다면 일부 저명한 성서 학자들이 현재 그런 견해에 도전을 제기하고 있다는 것을 알면 깜짝 놀랄지 모른다. Nếu có, có lẽ bạn sẽ ngạc nhiên khi biết một số học giả Kinh-thánh được nhiều người kính nể ngày nay đang thách thức quan điểm này. |
다음으로, 저희가 한 것은, 도전이라 하는 것이 더 옳겠군요, 이 움직임을 연결하는 것이었습니다. Rồi, việc tiếp theo chúng tôi làm, hay chính là thách thức chúng tôi đã làm là định hướng cho chuyển động này. |
□ 남편과 아내는 어떻게 의사 소통의 도전에 대처할 수 있습니까? □ Làm sao vợ chồng có thể vượt qua khó khăn trong việc liên lạc với nhau? |
형제 자매 여러분, 오늘날 세상에는 많은 어려움과 도전이 있지만, 선하고 힘을 북돋아 주는 일들도 많습니다. Thưa các anh chị em, trên thế giới ngày nay có nhiều điều khó khăn và thử thách nhưng cũng có nhiều điều tốt lành và làm nâng cao tinh thần. |
호별 방문 봉사의 도전에 대처함 Đối phó với sự gay go làm thánh chức từ nhà này sang nhà kia |
도전을 받아들이구요. Chấp nhận thử thách. |
아내가 기울이는 노력이 개인적인 단장에 대한 것이든 가족을 위해 수고하는 것이든 영적인 활동을 온 마음을 다해 지원하는 것이든 간에, 그러한 노력에 대해 감사를 표하는 것은 남편에게 도전이 되는 일이기도 합니다. Cũng cần phải luôn luôn bày tỏ sự quí trọng đối với các sự cố gắng của vợ, chú ý đến cách trang sức của vợ, đến việc làm khó nhọc của vợ để lo cho gia đình, hoặc chú ý đến sự yểm trợ tận tình của nàng trong các hoạt động thiêng liêng. |
(로마 13:1, 6) 과부 및 이혼한 여자들도 그와 비슷한 도전에 직면합니다. Các người góa bụa và đã ly dị cũng gặp sự khó khăn đó. |
7 우리가 동료 신자에게 부당한 대우를 받았다고 느낄 경우, 평화로운 태도를 나타내는 것은 도전이 되는 어려운 일일 수 있습니다. 7 Cố giữ thái độ ôn hòa khi cảm thấy bị anh em đồng đức tin đối xử không đúng là cả một thách đố. |
□ 충성스러운 사람이 되는 것은 왜 도전이 됩니까? □ Tại sao trung thành là cả một thử thách? |
각성(Arousal)은 저기서 여러분의 도전성이 높기 때문에 여전히 괜찮습니다. Vùng thức tỉnh (Arousal) vẫn tốt nếu bạn trên mức thử thách ở đây. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 도전 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.