dizziness trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dizziness trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dizziness trong Tiếng Anh.
Từ dizziness trong Tiếng Anh có các nghĩa là choáng váng, sự chóng mặt, chóng mặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dizziness
choáng vángnoun The range of ideas you've just spoken about are dizzying, exhilarating, incredible. Một loạt những ý tưởng anh vừa nói đến thật gây choáng váng, phấn khởi, và không thể tưởng tượng được. |
sự chóng mặtnoun |
chóng mặtnoun I just feel a little dizzy. Tôi chỉ thấy hơi chóng mặt một tí. |
Xem thêm ví dụ
I'm feeling a little bit dizzy. Tôi cảm thấy hơi chóng mặt. |
Side effects include: Weight gain due to extra water retention to the muscle Potential muscle cramps / strains / pulls Upset stomach Diarrhea Dizziness High blood pressure due to extra water consumption Use of creatine by healthy adults in normal dosages does not harm kidneys; its effects on the kidney in elderly people and adolescents were not well understood as of 2012. Tác dụng phụ bao gồm: Tăng cân do giữ nước thêm cho cơ bắp Chuột rút / căng cơ tiềm năng Đau bụng Bệnh tiêu chảy Chóng mặt Huyết áp cao do tiêu thụ thêm nước Sử dụng creatine bởi người lớn khỏe mạnh với liều lượng bình thường không gây hại cho thận; tác dụng của nó đối với thận ở người già và thanh thiếu niên chưa được hiểu rõ vào năm 2012. |
The respiratory alkalosis leads to changes in the way the nervous system fires and leads to the paresthesia, dizziness, and perceptual changes that often accompany this condition. Nhiễm kiềm hô hấp dẫn đến những thay đổi trong cách hệ thống thần kinh bốc cháy và dẫn đến dị cảm, chóng mặt và thay đổi nhận thức thường đi kèm với tình trạng này. |
These thoughts make me feel dizzy, as if I am spinning out of control. Những ý nghĩ này làm anh thấy choáng váng, như thể anh đang xoay tròn mất kiểm soát. |
However, if you experience such symptoms as tightness or pain in your chest, palpitations, severe shortness of breath, dizziness, or nausea, stop walking and seek immediate care. Tuy nhiên, nếu có triệu chứng đau thắt ngực, tim đập mạnh, khó thở nghiêm trọng, chóng mặt hoặc buồn nôn, hãy ngừng lại và chăm sóc sức khỏe ngay. |
It's stupid, I always get dizzy. Tôi thường bị chóng mặt. |
The dizziness experienced by some users may be explained similarly to the headaches that watchers of 3D movies have similarly experienced, which is believed to be due to confusion caused by a lack of visual cues that humans use to perceive depth in their everyday environment. Sự chóng mặt của một số người dùng có thể được giải thích tương tự như những cơn đau đầu mà những người xem phim 3D trải qua, được cho là do nhầm lẫn do thiếu tín hiệu trực quan mà con người sử dụng để cảm nhận chiều sâu trong môi trường hàng ngày của họ. |
I feel a little... dizzy. Tôi cảm thấy chút... chóng mặt. |
Well, one textbook says: “Where the mountains of the world now tower to dizzy heights, oceans and plains once, millions of years ago, stretched out in flat monotony. . . . Một sách giáo khoa nói: “Ngày nay những nơi trên thế giới có núi cao chót vót, cách đây nhiều triệu năm từng là biển và đồng bằng bao la... |
I was at the Vet just last ...” I pause because I start to feel a little dizzy and nauseous. Con đã ở sân Vets mùa vừa...” tôi dừng lại, bắt đầu cảm thấy hơi chóng mặt và buồn nôn. |
But then I must have had a dizzy spell and fainted. Sau đó hẳn là tôi đã thấy chóng mặt và mệt mỏi. |
I got knocked dizzy right off. Tôi bị choáng váng ngay từ đầu. |
I'll get dizzy. Tôi sẽ bị chóng mặt. |
o feel dizzy or lightheaded o thấy chóng mặt hoặc choáng váng |
I got dizzy in the car yesterday. Em cảm thấy mệt trong xe hơi ngày hôm qua. |
I just got a little dizzy, that's all. Anh chỉ hơi chóng mặt thôi. |
And if I wasn't so dizzy... Và nếu tôi không quá chóng mặt... |
Ronnie got dizzy when the soldiers grabbed Stein, and Stein developed Ronnie's obsession with pizza. Ronnie cảm thấy chóng mặ khi quân lính lôi ông Stein đi, và Stein bắt đầu có sở thích với Pizza của Ronnie. |
You got dizzy swinging a hammer. Cô vẫn còn bị choáng. |
The intellectual ferment of Paris must have been a dizzying experience for young Khmers fresh from Phnom Penh or the provinces. Không khí trí thức sôi động của Paris đã là một trải nghiệm mạnh với những thanh niên Khmer trẻ vừa đến từ Phnom Penh hay các tỉnh. |
If you feel sleepy or dizzy during the day , talk to your doctor about changing the dosage or discontinuing the pills . Nếu bạn cảm thấy buồn ngủ hoặc chóng mặt vào ban ngày , hãy nói với bác sĩ về việc thay đổi liều dùng hoặc ngưng loại thuốc này . |
Dizziness with or without drowsiness occurs in at least a third of patients, beginning up to three hours after a dose, and usually lasts for up to six hours. Chóng mặt có hoặc không có buồn ngủ xảy ra ở ít nhất một phần ba số bệnh nhân, bắt đầu lên đến ba giờ sau liều dùng, và thường kéo dài đến sáu giờ. |
I'm dizzy. Chóng mặt quá! |
A slight indisposition, a dizzy spell, has prevented me from getting up. Một sự không thích nhẹ, một lỗi chính tả chóng mặt, đã khiến tôi thức dậy. |
If I stop for a day, like on Sundays, I get dizzy. Nếu anh ngừng lại một ngày, thí dụ như những ngày Chủ nhật, anh sẽ bị chóng mặt. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dizziness trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dizziness
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.