distal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ distal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ distal trong Tiếng Anh.
Từ distal trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngoại biên, viễn tâm, ở xa điểm giữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ distal
ngoại biênadjective |
viễn tâmadjective |
ở xa điểm giữaadjective |
Xem thêm ví dụ
All that distinguishes a ring species from two separate species is the existence of the connecting populations; if enough of the connecting populations within the ring perish to sever the breeding connection then the ring species' distal populations will be recognized as two distinct species. Tất cả những gì phân biệt một loài chuông từ hai loài riêng biệt là sự tồn tại của các quần thể kết nối, nếu đủ số lượng quần thể kết nối trong vanh đai bị phá vở để cắt đứt sự kết nối giống thì các quần thể xa xôi của loài vành đai sẽ được công nhận là hai loài riêng biệt. |
This has a reason: the finger closest to the heart is used to occlude the pulse pressure, the middle finger is used get a crude estimate of the blood pressure, and the finger most distal to the heart (usually the ring finger) is used to nullify the effect of the ulnar pulse as the two arteries are connected via the palmar arches (superficial and deep). Điều này có lý do: ngón tay gần trái tim nhất được sử dụng để che giấu áp lực của mạch, ngón giữa được sử dụng để ước lượng huyết áp, và ngón tay xa nhất đến tim (thường là ngón đeo nhẫn) được sử dụng để vô hiệu hóa hiệu quả của xung ulnar khi hai động mạch được kết nối thông qua vòm palmar (bên ngoài và sâu). |
In a rotationplasty, a distal joint is used to replace a more proximal one; typically a foot or ankle joint is used to replace a knee joint. Trong một phẫu thuật rotationplasty, một khớp di chuyển được sử dụng để thay thế một khớp khác quan trọng hơn; thường là một khớp bàn chân hoặc khớp mắt cá chân được sử dụng để thay thế một khớp gối. |
The nostrils and the mouth are at the distal end of the snout; the mouth cannot open wider than 5 mm (0.2 in). Hai lỗ mũi và miệng ở xa so với phần mõm; The earholes are on either side of the head, miệng chúng không thể mở rộng quá 5 mm (0,2 in). |
The distal end is often modified to distribute force (such as a foot). Điểm cuối xa thường được sửa đổi để phân phối lực (chẳng hạn như một bàn chân). |
The other end of the root tuber is called the distal end, and it normally produces unmodified roots. Đầu kia gọi là đầu xa, thông thường sinh ra các rễ không bị biến đổi. |
Males are distinguished by the long fine setae of the second funicular segment, light brown coloration, long narrow parameres, volsella with two small basal teeth and lacking a lobe on the distal edge of digitus volsellaris. Con đực được phân biệt bởi các bộ lông dài tốt của đoạn phân đoạn thứ hai, màu nâu nhạt, các hốc hẹp dài, volsella với hai răng cơ bản nhỏ và thiếu thùy trên cạnh xa của digitus volsellaris. |
A wing formula describes the shape of distal end of a bird's wing in a mathematical way. Công thức cánh giúp mô tả hình dạng đầu tận của cánh chim theo một cách toán học. |
More recently, fiberoptic scopes have been replaced by bronchoscopes with a charge coupled device (CCD) video chip located at their distal end. Gần đây, ống phạm vi đã được thay thế bởi bronchoscopes với một phụ trách thiết bị kết (CCD) video chip nằm ở vị trí của họ xa cực. |
Notable features include enlarged proximal and distal ends, a more acute curvature in the medio-distal margin of the femoral head (caput femoris), the presence of a marked lateral supracondylar ridge, and a medial condyle (condylus medialis) that is expanded medially and flatter than in Aepyornis. Các đặc điểm đáng chú ý bao gồm các đầu gần phóng to và đầu mút, độ cong cấp tính hơn ở lề vừa phải của chỏm xương đùi (caput femoris), sự hiện diện của một sườn phụ cạnh bên được đánh dấu, và một ống trung gian (condylus medialis) được mở rộng về y học và phẳng hơn của "Aepyornis". |
Significant missing parts include an unknown number of vertebrae; all but the last ribs of the trunk; the humeri (upper arm bones); the distal finger bones of both hands; most of the right fore limb; most of the left hind limb; and most of the feet. Các bộ phận thiếu quan trọng bao gồm một số lượng không xác định của đốt sống; tất cả trừ xương sườn cuối cùng của thân; xương cánh tay trên; xương ngón tay xa của cả hai tay; hầu hết các chi trước bên phải; hầu hết các chi sau chân trái; và hầu hết bàn chân. |
This narrowing of the distal colon and the failure of relaxation in the aganglionic segment are thought to be caused by the lack of neurons containing nitric oxide synthase. Việc thu hẹp khoảng cách ruột già và sự thất bại của sự giãn nở trong phân đoạn aganglionic được cho là do thiếu tế bào thần kinh chứa synthase nitric oxide. |
In medicine, a finger tip unit (FTU) is defined as the amount of ointment, cream or other semi-solid dosage form expressed from a tube with a 5mm diameter nozzle, applied from the distal skin-crease to the tip of the index finger of an adult. Trong y học, một đơn vị đầu ngón tay (FTU) là lượng thuốc mỡ, kem hay dạng bán rắn khác lấy ra từ týp thuốc có đường kính miệng 5mm tính từ nếp gấp của đốt xa đến đầu ngón tay của một người lớn. |
Their pharynx, when everted, clearly consists of two portions, with a pair of strong jaws on the distal portion and usually with conical teeth on one or more areas of both portions. Hầu (họng) khi lộn ra ngoài, thấy rõ gồm hai phần, với một cặp hàm khỏe trên phần ngoại biên và thường có các răng nón trên một hoặc nhiều khu vực của cả hai phần. |
It is similar to Marumba maackii, but the hindwing upperside costal and distal areas are not yellow. Nó gần giống loài Marumba maackii, but the hindwing upperside costal và distal areas are not yellow. |
When the common fibular nerve is divided from the sciatic nerve, it travels parallel to the distal portion of the biceps femoris muscle and towards the fibular head. Khi dây thần kinh mác chung được chia ra từ dây thần kinh tọa, nó di chuyển song song với phần xa của bắp tay cơ đùi và hướng tới đầu hình trụ. |
It attaches distally at the costal cartilages of ribs 5-7 and the xiphoid process of the sternum. Nó gắn liền với các sụn sườn của xương sườn 5-7 và quá trình xiphoid của xương ức. |
In another finding, thirty-three of the forty sibling pairs tested were found to have similar alleles in the distal region of Xq28, which was significantly higher than the expected rates of 50% for fraternal brothers. Trong một phát hiện khác, 34 trong số 40 cặp anh chị em ruột được phân tích và thấy các allele tương tự ở đoạn xa của Xq28, cao hơn tỉ lệ allele tương tự 50% ở anh em trai. |
He recommends wrapping the penis with tape... beginning at the distal end and moving upwards in a spiral... towards the point of constriction. Hartmann đề nghị quấn thằng nhỏ bằng băng dính, bắt đầu từ đầu mút quấn xoắn ốc lên tới chỗ bị thắt. |
A key feature is the three facets at the distal end of the humerus; the middle is the smallest and articulates with the intermedium, which clearly separates Brachypterygius from Ophthalmosaurus, the most common Late Jurassic ichthyosaur. Một đặc điểm đặc trưng chính là ba mặt khớp, theo giải phẫu học là ở đầu cuối xương cánh tay; với khớp giữa là nhỏ nhất và khớp nối với chất trung gian, phân tách rõ ràng Brachypterygius với Ophthalmosaurus, ichthyizard kỷ Jurassic muộn phổ biến nhất. ^ McGowan, C. & Motani, R. Ichthyopterygia. |
The remaining distal carpal, referred to here as the medial carpal, but which has also been termed the distal lateral, or pre-axial carpal, articulates on a vertically elongate biconvex facet on the anterior surface of the distal syncarpal. Xương cỏ tay xa còn lại, được gọi ở đây là carpal medial ("xương cổ tay trung gian"), nhưng cũng được gọi là xa bên, hoặc xương tay trước trục, khớp trên một khía cạnh hai mặt lồi thẳng đứng trên bề mặt trước của syncarpal xa. |
From the Bathans Formation at the Manuherikia River in Otago, New Zealand, MNZ S42815 (a distal right tarsometatarsus of a tui-sized bird) and several bones of at least one species of saddleback-sized bird have recently been described. Từ thành hệ Bathans tại sông Manuherikia ở Otago, New Zealand, MNZ S42815 (ngoại biên xương cổ chân phải của loài chim có kích thước cỡ chim tui (Prosthemadera novaeseelandiae)) và một vài xương của ít nhất là một loài chim kích thước cỡ chim yên ngựa (Philesturnus carunculatus) đã được mô tả gần đây. |
The proximal carpals are fused together into a "syncarpal" in mature specimens, while three of the distal carpals fuse to form a distal syncarpal. Các xương cổ tay gần được hợp nhất với nhau thành một "syncarpal" trong các mẫu vật trưởng thành, trong khi ba trong số các xương cổ tay xa kết hợp lại để tạo thành một syncarpal xa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ distal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới distal
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.