discurso directo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ discurso directo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ discurso directo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ discurso directo trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là cách nói trực tiếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ discurso directo
cách nói trực tiếp(direct speech) |
Xem thêm ví dụ
Cuando un discurso forma parte de un simposio o del programa de la Reunión de Servicio, por lo general es preferible que las frases iniciales sean breves y directas. Nếu bài giảng của bạn là một phần trong bài thuyết trình phối hợp hoặc trong Buổi Họp Công Tác, thì thường tốt nhất là nên mở đầu vắn tắt và đi thẳng vào đề. |
A mi, el gas lacrimógeno definitivamente me ayudó a abrirlos sobre algo que quiero compartir con Uds. esta tarde: que transmitir en directo por Internet, el poder de la transmisión independiente puede cambiar la cara del periodismo, del activismo, y tal como lo veo, del discurso político también. Hơi cay chắc chắn đã giúp tôi mở mắt thấy vài thứ mà tôi muốn chia sẻ với các bạn buổi chiều nay: đó là sức mạnh truyền hình từ nguồn truyền thông riêng trực tiếp trên web có thể làm thay đổi diện mạo ngành báo chí, chủ nghĩa tích cực, và như tôi thấy, cả trong đàm phán chính trị nữa. |
2 Conclusión en relación directa con el tema del discurso. 2 Kết luận liên hệ trực tiếp với chủ đề bài giảng. |
Sus palabras finales deben guardar relación directa con el tema del discurso. Những gì bạn nói trong phần kết luận phải liên quan trực tiếp đến chủ đề của bài giảng. |
11 Estos detalles del punto de vista divino de la justicia tienen relación directa con la culminación del discurso de Pablo. 11 Các chi tiết nói trên về quan niệm của Đức Chúa Trời về công lý đã ảnh hưởng trực tiếp đến phần kết luận của bài thuyết trình của Phao-lô. |
Aun si usted usa una conclusión de resumen directo, presentando a manera de un esqueleto de los puntos principales, todavía sin duda querrá añadir una o dos oraciones finales, expresando la idea central o tema del discurso. Ngay cả khi bạn tóm tắt các ý kiến chính trong phần kết luận, bạn chắc chắn cũng muốn nói thêm một hai câu kết thúc để nói lên ý tưởng trọng tâm hay chủ đề của bài giảng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ discurso directo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới discurso directo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.