discotheque trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ discotheque trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ discotheque trong Tiếng Anh.
Từ discotheque trong Tiếng Anh có các nghĩa là sàn nhảy, vũ trường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ discotheque
sàn nhảynoun KR: Turn on the radio. Pop into the discotheque. KR: Bật radio lên. Hoặc đến các sàn nhảy. |
vũ trườngnoun Well, I have been known to frequent discotheques in my heyday. Biết chứ, ta đã từng thường xuyên lui tới các vũ trường trong thời hoàng kim của mình. |
Xem thêm ví dụ
Well, they said, "People won't understand, they'll think it's a discotheque. Nhưng họ lại nói: "Người ta sẽ không hiểu, họ sẽ nghĩ đó là vũ trường. |
She says: “A good relationship with the brothers and regular attendance at the meetings have kept me from missing my worldly friends and the activities that are popular with kids, such as going to discotheques. Cô nói: “Một mối liên lạc tốt với anh em và đều đặn tham dự các buổi nhóm họp giúp tôi tránh cảm giác thiếu thốn bạn bè thế gian và những hoạt động quen thuộc với người trẻ, chẳng hạn như đi vũ trường. |
Now there's venues like this, a discotheque, and there's jukeboxes in bars, where you don't even need to have a band. Thế là có những địa điểm như thế này, một vũ trường, hay là những máy hát tự động trong quán bar, nơi mà bạn chằng cần có ban nhạc sống. |
Lacking any spiritual guidance, I started spending time with immoral, violent people at discotheques. Vì thiếu sự hướng dẫn về mặt tâm linh, tôi bắt đầu chơi với những người vô luân và hung bạo ở các vũ trường. |
When Libyan complicity was reported in the 1986 Berlin discotheque bombing, which killed two American servicemen, the United States responded by launching an aerial bombing attack against targets near Tripoli and Benghazi in April 1986 (see Operation El Dorado Canyon). Khi bằng chứng về sự dính líu của Libya vào vụ đánh bom khủng bố vào vũ trường tại Berlin năm 1986 làm thiệt mạng hai người Mỹ bị khám phá, Hoa Kỳ trả đũa bằng cách tung ra một chiến dịch ném bom vào các mục tiêu gần Tripoli và Benghazi vào tháng 4 năm 1986. |
Pop into the discotheque. Hoặc đến các sàn nhảy. |
If you want real evidence of out-of-body experiences, by the way, get yourself along to a residential conference of senior academics and pop into the discotheque on the final night. Nếu bạn muốn bằng chứng xác thực về trải nghiệm "thoát xác" này, thì nhân tiện, hãy theo dõi một hội nghị tại gia của các vị học sĩ cao niên, và tham dự vào buổi khiêu vũ vào tối cuối cùng. |
Well, I have been known to frequent discotheques in my heyday. Biết chứ, ta đã từng thường xuyên lui tới các vũ trường trong thời hoàng kim của mình. |
Sorry, but I hate discotheques. Rất tiếc, nhưng tôi không thích nhạc disco. |
These first 12" maxi-singles were promotional and mostly sent to discotheques and radio stations. Những maxi single 12" đầu tiên này được quảng cáo bởi và chủ yếu gửi đến các vũ trường và đài phát thanh. |
In 1953 it became the first discotheque. Năm 1953 ra đĩa hát đầu tiên. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ discotheque trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới discotheque
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.