discernible trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ discernible trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ discernible trong Tiếng Anh.
Từ discernible trong Tiếng Anh có nghĩa là có thể thấy rõ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ discernible
có thể thấy rõadjective |
Xem thêm ví dụ
Our discerning what we ourselves are can help us to have God’s approval and not be judged. Nhận biết vị thế của mình giúp chúng ta được Đức Chúa Trời tán thưởng và không bị xử phạt. |
Then the disciple James read a passage of Scripture that helped all in attendance to discern Jehovah’s will in the matter. —Acts 15:4-17. Rồi môn đồ Gia-cơ đọc một đoạn Kinh Thánh giúp cho mọi người trong cử tọa hiểu ý muốn của Đức Giê-hô-va trong vấn đề này.—Công-vụ 15:4-17. |
But he correctly discerned that the development of his own body attested to advance planning. Nhưng ông nhận biết chính xác rằng sự phát triển của cơ thể ông chứng minh có một chương trình đã được quy định trước. |
Well, not only does a servant look to his master for food and protection but the servant needs constantly to watch his master to discern his wishes and then to carry them out. Một tôi tớ hướng về chủ không chỉ để được bảo vệ và có thức ăn, nhưng để luôn nhận biết ý muốn của chủ và làm theo. |
To illustrate the challenge of discerning whether we might harbor a hidden prejudice, imagine the following scenario: You are walking down a street alone in the dark of night. Để minh họa việc chúng ta khó nhận ra mình có thành kiến hay không, hãy hình dung bối cảnh sau: Bạn đang đi bộ một mình vào ban đêm. |
As a result of this, details in large areas of the work can hardly be discerned today. Do đó, thông tin chi tiết về khu vực rộng lớn của tác phẩm khó có thể được nhận ra ngày nay. |
□ Why should we always look to Jehovah for discernment? □ Tại sao chúng ta luôn luôn nên nhờ cậy Đức Giê-hô-va để có sự suy xét khôn ngoan? |
What helped David to discern God’s will? Điều gì đã giúp Đa-vít nhận ra ý muốn của Đức Chúa Trời? |
Says the account: “Then the king said to Ashpenaz his chief court official to bring some of the sons of Israel and of the royal offspring and of the nobles, children in whom there was no defect at all, but good in appearance and having insight into all wisdom and being acquainted with knowledge, and having discernment of what is known, in whom also there was ability to stand in the palace of the king.”—Daniel 1:3, 4. Sự tường thuật nói: “Vua truyền cho Át-bê-na, là người làm đầu các hoạn-quan mình, lấy trong con-cái Y-sơ-ra-ên, trong dòng vua, và trong hàng quan sang, mà đem đến mấy kẻ trai trẻ không có tật-nguyền, mặt-mày xinh-tốt, tập mọi sự khôn-ngoan, biết cách-trí, đủ sự thông-hiểu khoa-học, có thể đứng chầu trong cung vua”.—Đa-ni-ên 1:3, 4. |
Can you discern the positive effects the Theocratic Ministry School is having on your spirituality? Anh chị có nhận thấy Trường Thánh Chức Thần Quyền tác động tích cực đến tình trạng thiêng liêng của mình không? |
4. (a) Probing beneath the surface, what did Jehovah’s people discern as to the basis for the Trinity doctrine and the effect of such a teaching? 4. a) Đào sâu dưới bề mặt, dân sự của Đức Giê-hô-va nhận định được gì về nền tảng của giáo lý Chúa Ba Ngôi và hiệu quả của một sự giảng dạy thể ấy? |
When Jesus began teaching, some individuals may have discerned from Daniel’s prophecy that the appointed time for Christ’s appearance had arrived. Vào lúc Chúa Giê-su khởi sự thánh chức, có lẽ qua lời tiên tri của Đa-ni-ên, một số người hiểu rằng đây là thời điểm Đấng Ki-tô xuất hiện. |
10 We can increase our effectiveness by being discerning as we work from house to house. 10 Biết suy xét khi đi rao giảng từ nhà này sang nhà kia sẽ giúp ta thêm hữu hiệu. |
Being reminded of a definition may even help a longtime Christian to discern more accurately what a text is actually saying. Ngay cả việc nhắc lại một định nghĩa có thể giúp một tín đồ Đấng Christ lâu năm hiểu chính xác hơn ý nghĩa thật sự của câu Kinh Thánh. |
If it were, why would Jesus spend so much time, as we shall see, giving his followers a sign to help them to discern this presence? Vì nếu thấy được thì tại sao Giê-su đã dùng quá nhiều thì giờ nói cho các môn đồ biết về điềm để giúp họ nhận biết được sự hiện diện này? |
(2 Samuel 23:1, 3, 4) Solomon, David’s son and successor, apparently got the point, for he requested that Jehovah grant him “an obedient heart” and the ability “to discern between good and bad.” (2 Sa-mu-ên 23:1, 3, 4) Sa-lô-môn, là con và là người kế vị Đa-vít hẳn đã hiểu được giá trị của lời đó, vì ông xin Đức Giê-hô-va ban cho “tấm lòng khôn-sáng [“biết lắng nghe”, Tòa Tổng Giám Mục]” và khả năng “phân-biệt điều lành điều dữ”. |
How touching that Jesus’ discernment moved him to show such kindness! Thật xúc động biết bao khi thấy sự thông sáng thôi thúc Chúa Giê-su biểu lộ sự nhân từ như thế! |
The New Catholic Encyclopedia states: “The notion of the soul surviving after death is not readily discernible in the Bible. . . . Cuốn “Tân Bách khoa Tự điển Công giáo” (New Catholic Encyclopedia) tuyên bố: “Trong Kinh-thánh không dễ nhận định ra được khái niệm về linh hồn sống sót khi chết... |
(Proverbs 20:19) Knowing that unguarded speech can cause harm, discerning ones are “faithful in spirit.” Vì biết rằng lời nói không dè dặt có thể gây tai hại, nên người biết suy xét khôn ngoan là người “có lòng trung-tín”. |
By doing this, we can also discern some of his qualities. Làm như vậy, chúng ta có thể nhận ra một số đức tính của Ngài. |
How can discernment help one to avoid such situations? Làm thế nào sự suy xét khôn ngoan giúp một người tránh rơi vào tình cảnh ấy? |
David discerned that the stars and the planets that shone through “the expanse,” or atmosphere, gave irrefutable proof of the existence of a glorious God. Đa-vít nhận thức rõ rằng các ngôi sao và hành tinh chiếu sáng trên “bầu trời”, hay bầu khí quyển, cho thấy bằng chứng không thể chối cãi về sự hiện hữu của một Đức Chúa Trời vinh hiển. |
“Engaging in shameful conduct is like a game to the stupid one, but wisdom is for the man of discernment.” —Proverbs 10:23. “Kẻ thiếu trí hiểu coi sự làm ác như chơi; nhưng người thông-sáng thích sự khôn-ngoan”. —Châm-ngôn 10:23. |
Why does an elder with a wife and children need wisdom and discernment? Tại sao một trưởng lão có vợ con cần có sự khôn ngoan và thông sáng? |
8 A wise man of old said: “My son [or, daughter], if you will receive my sayings and treasure up my own commandments with yourself, so as to pay attention to wisdom with your ear, that you may incline your heart to discernment; if, moreover, you call out for understanding itself and you give forth your voice for discernment itself, if you keep seeking for it as for silver, and as for hid treasures you keep searching for it, in that case you will understand the fear of Jehovah, and you will find the very knowledge of God.”—Proverbs 2:1-5. 8 Một người khôn ngoan xưa đã nói: “Hỡi con, nếu con tiếp-nhận lời ta, dành-giữ mạng-lịnh ta nơi lòng con, để lắng tai nghe sự khôn-ngoan, và chuyên lòng con về sự thông-sáng; phải, nếu con kêu-cầu sự phân-biện, và cất tiếng lên cầu-xin sự thông-sáng, nếu con tìm nó như tiền-bạc, và kiếm nó như bửu-vật ẩn-bí, bấy giờ con sẽ hiểu-biết sự kính-sợ Đức Giê-hô-va, và tìm được điều tri-thức của Đức Chúa Trời” (Châm-ngôn 2:1-5). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ discernible trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới discernible
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.