dirk trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dirk trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dirk trong Tiếng Anh.
Từ dirk trong Tiếng Anh có nghĩa là dao găm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dirk
dao gămnoun Put that dirk down, Boyle. Bỏ dao găm xuống đi Boyle. |
Xem thêm ví dụ
Dirk, this is my good friend Ross. Dirk, đây là bạn tốt của tớ Ross. |
In a June 30, 2006 interview, Mavericks player Dirk Nowitzki said about Cuban: He's got to learn how to control himself as well as the players do. Trong một cuộc phỏng vấn ngày 30 tháng 6 năm 2006, người chơi Mavericks Dirk Nowitzki đã nói về Cuban: Anh ấy phải học cách kiểm soát bản thân cũng như các cầu thủ. |
Kuyt's father, also named Dirk, died of cancer on 29 June 2007. Cha của Kuyt đã mất vì bệnh ung thư ngày 29 tháng 6 năm 2007. |
Within the family Felidae (true cats), members of the subfamily Machairodontinae are referred to as saber-toothed cats, and this group is itself divided into three tribes: Metailurini (false saber-tooths); Homotherini (scimitar-toothed cats); and Smilodontini (dirk-toothed cats), to which Smilodon belongs. Trong họ Mèo (mèo thật sự), các thành viên của phân họ Machairodontinae được gọi là mèo răng kiếm, và nhóm này được chia thành ba tông: Metailurini (răng kiếm giả); Homotherini (mèo răng đại đao); và Smilodontini (mèo răng dao găm Ê-cốt), mà Smilodon thuộc về. |
In 1922 de Hevesy co-discovered (with Dirk Coster) the element hafnium (72Hf) (Latin Hafnia for "Copenhagen", the home town of Niels Bohr). Năm 1922 Hevesy đồng phát minh ra hafnium (72Hf) (tiếng Latinh từ Hafnia chỉ "Copenhagen", quê hương của Niels Bohr), cùng với Dirk Coster. |
× Vuylstekeara, abbreviated as Vuyl in horticultural trade, is an intergeneric hybrid between three orchid genera, Cochlioda, Miltonia and Odontoglossum (Cda x Milt x Odm). ×Vuylstekeara "Fall In Love" About the origin of the Vuylstekeara: PODEVIJN,DIRK (red.). × Vuylstekeara viết tắt trong thương mại là Vuyl là một chi lan lai giữa các chi Cochlioda, Miltonia and Odontoglossum (Cda x Milt x Odm). ×Vuylstekeara "Fall In Love" About the origin of the Vuylstekeara: PODEVIJN,DIRK (red.). |
Good night, Dirk. Ngủ ngoan, Dirk. |
The specific name is derived from Dirk Samuel Hoedt, a Dutch collector who owned plantations in the East Indies. Tên cụ thể có nguồn gốc từ Dirk Samuel Hoedt, một nhà sưu tập người Hà Lan sở hữu các đồn điền ở Đông Ấn. |
Her great-uncle was the actor Sir Dirk Bogarde. Người ông chú của cô là nam diễn viên Dirk Bogarde. |
I don't know, Dirk. Em không biết, Dirk. |
In 2015, it was announced that Paul would be starring as Dirk in Disney Channel's new comedy series Bizaardvark. Vào năm 2015, Paul được công bố sẽ đóng vai Dirk trong series hài mới của Disney Channel là Bizaardvark. |
An expedition led by Dirk Hartog happened upon the area in 1616, becoming the second group of Europeans known to have visited Australia. Một chuyến thám hiểm do Dirk Hartog vào năm 1616 trở thành đoàn thám hiểm đầu tiên tới vịnh Shark và là thứ hai của châu Âu đến thăm Úc. |
Put that dirk down, Boyle. Bỏ dao găm xuống đi Boyle. |
Famous footballers, including Serbian defender Branislav Ivanovich, and Dutch striker Dirk Kuyt, took part in events around the world. Các cầu thủ nổi tiếng, bao gồm cả hậu vệ Serbia Branislav Ivanovich, và tiền đạo người Hà Lan Dirk Kuyt, đã tham gia các sự kiện trên khắp thế giới. |
Dirk is gonna meet you at the airport. Dirk sẽ gặp cô tại sân bay. |
Hamilton and her husband, Adam Dirks, competed as a team on the 25th season of The Amazing Race, finishing in third place. Hamilton cùng chồng, Adam Dirks, tham dự cuộc đua The Amazing Race mùa thứ 25, cặp đôi này kết thúc cuộc đua với thứ hạng ba. |
Hello, Dirk. Chào, Dirk. |
Shut the fuck up, Dirk. Tụi mày câm đi. |
The first European to visit Western Australia was a Dutch explorer, Dirk Hartog, who on 25 October 1616 landed at what is now known as Cape Inscription, Dirk Hartog Island. Người châu Âu đầu tiên đến Tây Úc là nhà thám hiểm người Hà Lan tên Dirk Hartog, vào ngày 25 tháng 10 năm 1616 ông đổ bộ lên nơi mà nay gọi là mũi Inscription, đảo Dirk Hartog. |
The Dirk Brouwer Award was established by the American Astronautical Society to honor significant technical contributions to space flight mechanics and astrodynamics and to recognize Dirk Brouwer's outstanding role in celestial mechanics and his widespread influence on workers in space flight and astrodynamics. Giải thưởng Dirk Brouwer (Dirk Brouwer Award) được Hội Du hành Không gian Mỹ thiết lập để vinh danh những đóng góp kỹ thuật nổi bật cho ngành cơ học du hành không gian (space flight mechanics) và động lực học thiên thể (astrodynamics) và công nhận vai trò nổi bật của Dirk Brouwer trong cơ học thiên thể và ảnh hưởng rộng lớn của ông đối với các nhân viên về động lực học thiên thể và du hành không gian. |
Ross, this is one of my costars, Dirk. Ross, đây là chí cốt của tớ, Dirk. |
His lead character dirk Casey never had a family. Nhân vật chính của hắn, Dirk Casey chưa bao giờ lập gia đình. |
Do you like my car, Dirk? Cậu có thích xe của tôi không, Dirk? |
In 1616, Dirk Hartog, sailing off course, en route from the Cape of Good Hope to Batavia, landed on an island off Shark Bay, West Australia. Năm 1616, Dirk Hartog đi chệch hành trình từ Mũi Hảo Vọng đến Batavia, đổ bộ lên một đảo ngoài khơi vịnh Shark, Tây Úc. |
He is Belgium's second person in space (after Dirk Frimout). Ông là người thứ hai của Bỉ bay vào không gian (sau Dirk Frimout). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dirk trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dirk
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.