diarrhoea trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ diarrhoea trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diarrhoea trong Tiếng Anh.
Từ diarrhoea trong Tiếng Anh có các nghĩa là bệnh ỉa chảy, tiêu chảy, ỉa chảy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ diarrhoea
bệnh ỉa chảynoun |
tiêu chảynoun And they say taking it would also cut rates of measles and diarrhoea . Và nó còn làm giảm tỷ lệ bệnh sởi và bệnh tiêu chảy . |
ỉa chảynoun |
Xem thêm ví dụ
Any diarrhoea? Có bị tiêu chảy không? |
The Muruts have a great knowledge of botanical healers with each of their community has their own herbalist that can cure such illness ranging from diarrhoea, diabetes and high blood pressure. Người Murut có kiến thức lớn về thảo dược, mỗi cộng đồng của họ có một thầy thuốc thảo dược có thể chữa các bệnh như tiêu chảy, tiểu đường và cao huyết áp. |
Explains the magazine Medicine International: “It has been estimated that 500 million episodes of diarrhoea [per] year are likely to occur among the infants and small children of Asia, Africa and Latin America, with between 5 and 18 million deaths.” Tạp chí Medicine International giải thích: “Dường như có độ chừng 500 triệu trường hợp bị bệnh tiêu chảy xảy ra cho giới trẻ con ở Á Châu, Phi Châu và Nam Mỹ với khoảng 5 đến 18 triệu bị chết”. |
“More than one-third of children who die from pneumonia, diarrhoea and other illnesses could have survived had they not been undernourished.” —ANN M. “Hơn một phần ba số trẻ em tử vong do viêm phổi, tiêu chảy và những loại bệnh khác có thể qua khỏi nếu các em không bị thiếu ăn”.—ANN M. |
Although rotavirus was discovered in 1973 and accounts for up to 50% of hospitalisations for severe diarrhoea in infants and children, its importance is still not widely known within the public health community, particularly in developing countries. Mặc dù vi rút rota đã được phát hiện vào năm 1973 và gây ra tới 50% số ca nhập viện do tiêu chảy cấp ở trẻ sơ sinh và trẻ em, tầm quan trọng của nó vẫn không được biết đến rộng rãi trong sức khỏe cộng đồng, đặc biệt là ở những nước đang phát triển . |
In 1957, equine arterivirus and the cause of Bovine virus diarrhoea (a pestivirus) were discovered. Năm 1957, virus arteri ở ngựa và virus gây bệnh tiêu chảy ở bò (một loại pestivirus) đã được phát hiện. |
The HPA continues to advise that people travelling to Germany should not eat raw cucumber , lettuce or tomatoes and that they should seek medical advice if they have bloody diarrhoea . HPA tiếp tục khuyên những người đang đi du lịch ở Đức không nên ăn dưa leo sống , rau diếp hay cà chua và nên hỏi ý kiến bác sĩ nếu họ bị tiêu chảy xuất huyết . |
Sheep that ingested ash from the 1991 Mount Hudson volcanic eruption in Chile, suffered from diarrhoea and weakness. Con cừu ăn tro từ vụ phun trào núi lửa Núi Hudson năm 1991, bị tiêu chảy và suy nhược. |
Clinical trials in the United States, Finland, and Venezuela had found it to be 80 to 100% effective at preventing severe diarrhoea caused by rotavirus A, and researchers had detected no statistically significant serious adverse effects. Các thử nghiệm lâm sàng ở Hoa Kỳ, Phần Lan, và Venezuela đã cho thấy vắc-xin có hiệu quả 80 đến 100% trong việc ngăn ngừa bệnh tiêu chảy nặng do vi rút rota loại A gây ra, và theo thống kê trên số lượng thử nghiệm lớn, vắc-xin này không gây ra những tác dụng phụ nghiêm trọng. |
If you have a long tail, diarrhoea is likely to mess it up. Nếu bạn có một bộ lông đuôi dài, bệnh tiêu chảy có khả năng làm hỏng nó. |
The diarrhoea that is characteristic of coeliac disease is chronic, pale, of large volume, and abnormally bad smelling. Tiêu chảy đó là đặc trưng của bệnh celiac là mãn tính, nhợt nhạt, khối lượng lớn, và mùi bất thường xấu. |
Any food on this street that doesn't give you diarrhoea? Đồ ăn thế này ăn vào có bị tiêu chảy không? |
And they say taking it would also cut rates of measles and diarrhoea . Và nó còn làm giảm tỷ lệ bệnh sởi và bệnh tiêu chảy . |
The outbreak remains centred on Germany , where there have been 1,064 cases of bloody diarrhoea and 470 cases of the potentially deadly complication in the blood and kidneys . Bùng phát dịch khuẩn này còn tiếp tục ở Đức , nước này đã có 1064 ca tiêu chảy xuất huyết và 470 ca biến chứng ở máu và thận có khả năng gây chết người . |
Rotavirus B, also called adult diarrhoea rotavirus or ADRV, has caused major epidemics of severe diarrhoea affecting thousands of people of all ages in China. Vi rút rota loài B, còn gọi là vi rút tiêu chảy người lớn (ADRV), đã từng gây ra đại dịch tiêu chảy ở Trung Quốc, lây nhiễm trong hàng nghìn người ở đủ mọi lứa tuổi. |
During 2005, the largest recorded epidemic of diarrhoea occurred in Nicaragua. Trong năm 2005, đã xảy ra vụ bùng phát dịch tiêu chảy lớn nhất tại Nicaragoa. |
Such changes include suddenly becoming constipated , developing constipation that alternates with diarrhoea , a change in stool consistency that lasts more than 2 weeks , or a feeling that your bowels are n't emptying properly . Những thay đổi này bao gồm đột ngột bị táo bón , hết tiêu chảy rồi lại đến táo bón , phân thay đổi độ đặc kéo dài trên 2 tuần , hoặc có cảm giác chưa đi tiêu được hết . |
In 1943, Jacob Light and Horace Hodes proved that a filterable agent in the faeces of children with infectious diarrhoea also caused scours (livestock diarrhoea) in cattle. Năm 1943, Jacob Light và Horace Hodes đã chứng minh rằng các tác nhân được lọc ra từ phân của trẻ em bị nhiễm tiêu chảy cũng có khả năng gây ra tiêu chảy ở gia súc. |
Symptoms often start with vomiting followed by four to eight days of profuse diarrhoea. Các triệu chứng thường bắt đầu với ói mửa, sau đó là khoảng 4 đến 8 ngày tiêu chảy nhiều. |
A common symptom of disease in a bird is diarrhoea. Một dấu hiệu phổ biến của bệnh tật ở một con chim là bệnh tiêu chảy. |
Moxibuxtion is used to treat chronic bronchitis , bronchial asthma , chronic diarrhoea , arthritis and some conditions where there has been an inadequate response to acupuncture . Người ta cũng dùng ngải cứu để chữa viêm phế quản mãn tính , suyễn cuống phổi , tiêu chảy mãn tính , viêm khớp và một số bệnh khác không châm cứu . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diarrhoea trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới diarrhoea
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.