devenir riche trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ devenir riche trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ devenir riche trong Tiếng pháp.
Từ devenir riche trong Tiếng pháp có các nghĩa là làm giàu, phát tài, trở nên giàu có. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ devenir riche
làm giàu
|
phát tài
|
trở nên giàu có
|
Xem thêm ví dụ
Chacun veut avoir sa part de pétrole et devenir riche. Ai cũng khoe mình nhiều tiền của và tự cho mình là giàu hơn. |
Élevé dans une famille pauvre, Hitoshi rêvait de devenir riche. Lớn lên trong một gia đình nghèo, Hitoshi có ước muốn mãnh liệt trở nên giàu có. |
Le président Young a enseigné : « Si vous désirez devenir riches, économisez ce que vous gagnez. Chủ Tịch Brigham Young đã dạy: “Nếu các [anh chị] em muốn làm giàu thì hãy dành dụm những gì mình có. |
Consacrer sa vie à devenir riche n’est pas la voie du bonheur. Đời sống tập trung vào việc làm giàu sẽ không dẫn đến hạnh phúc thật. |
Avant d’être disciples du Christ, certains auraient pu devenir riches et célèbres. Trước khi trở thành môn đồ Đấng Christ, một số người có tương lai đầy hứa hẹn giàu sang và địa vị. |
Exemple : Plans pour "devenir riche rapidement" Ví dụ: Kế hoạch "Làm giàu nhanh" |
Parce que beaucoup de gens disent qu'il faut d'abord devenir riche avant de faire des enfants. Nguyên nhân là vì nhiều người nói bạn phải giàu có trước rồi mới có ít con. |
Je vous dis que moi et mes amis, on va devenir riches! Nhưng tôi đã nói với ông rồi, tôi và các bạn tôi, chúng tôi sắp giàu. |
Système classique, ils voient l'annonce qui leur dit qu'ils peuvent vite devenir riche. Quảng cáo chúng tôi đăng có thể giúp họ giàu thật nhanh. |
Des écœurants qui se servent de nous pour devenir riches. Những người như tôi làm cho bọn khốn nó giàu lên. |
Je suis pauvre et j'agis avec un but en vue, qui est de devenir riche. Tôi nghèo khổ và tôi hành động với một mục đích trong cái trí, mà là trở thành giàu có. |
Vous vouliez devenir riches. Các cậu nói muốn làm giàu mà. |
Si vous voulez devenir riche, semez d’abord dans votre subconscient la notion de richesse. Nếu muốn giàu có, trước tiên ta phải tưởng tượng mình giàu có. |
Pour devenir riches ? Để làm giàu ư? |
Ayant grandi dans une famille pauvre, Hitoshi désirait plus que tout devenir riche. Hitoshi lớn lên trong cảnh nghèo khó, thế nên anh có ước muốn mãnh liệt trở nên giàu có. |
• Comment pouvons- nous devenir riches à l’égard de Dieu ? • Làm thế nào chúng ta có thể trở nên giàu có nơi Đức Chúa Trời? |
Je vais devenir riche! Ta giàu to ròi! |
On peut devenir riches et partir loin d'ici. Chúng ta sẽ giàu có và rời khỏi đây mãi mãi. |
7 Jéhovah fait devenir pauvre et il fait devenir riche+, 7 Đức Giê-hô-va làm cho nghèo và khiến cho giàu,+ |
Devenir riche. Giàu có. |
Beaucoup pensent que le but principal de la vie est de devenir riche ou célèbre pour atteindre le bonheur. Nhiều người cho rằng mục đích chính của đời sống là đạt sự giàu sang hoặc danh vọng, và như thế là hạnh phúc. |
Tel homme va s’acharner à devenir riche le plus vite possible, pour qu’il puisse encore profiter de la vie. 7 Vì thế, dù chúng ta có lẽ cố gắng xua đuổi ý tưởng về sự chết ra khỏi tâm trí chúng ta, ý thức về đời sống quá ngắn ngủi vẫn còn ám ảnh chúng ta không nguôi. |
Certains de mes frères aînés se sont associés à l’aventure et ont eu dès lors la perspective de devenir riches. Vài anh của tôi mạo hiểm vào ngành buôn bán và lúc ấy có triển vọng làm giàu. |
Ils n'étaient pas fermiers, ils étaient juste en train de devenir riche grâce à quelque chose qui jaillissait du sol. Họ không phải nông dân, họ chỉ làm giàu dựa trên thứ vật chất khai thác từ lòng đất này. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ devenir riche trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới devenir riche
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.