deterrence trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ deterrence trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deterrence trong Tiếng Anh.
Từ deterrence trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự cản trở, sự làm nhụt chí, sự làm nản lòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ deterrence
sự cản trởnoun |
sự làm nhụt chínoun |
sự làm nản lòngnoun |
Xem thêm ví dụ
When you start deploying the non- controversial idea of deterrence only selectively you stop making a dispassionate analysis of law- breaking and you started deciding to deploy law enforcement resources specifically on the basis of political ideology, and that's not just undemocratic, it's supposed to be un- American. Khi anh bắt đầu triển khai cái ý tưởng về sự răn đe anh chỉ chọn lựa vụ án về vi phạm pháp luật và anh sử dụng ngay quyền lực hành pháp nhằm vào lý tưởng chính trị thì điều này không chỉ phi dân chủ mà& lt; br / & gt; đó còn là một điều phi Mỹ. |
Suddenly, the small fleet of B-45s had great value again as a nuclear deterrent. Bất chợt, đội máy bay nhỏ bé B-45 bỗng có được một giá trị lớn lao như là một phương tiện tấn công răn đe hạt nhân. |
Our keeping this in mind can be a powerful deterrent to yielding to temptation. Ghi nhớ điều này trong trí có thể là sự ngăn ngừa hữu hiệu giúp chúng ta không nhượng bộ trước cám dỗ. |
The Soviets would never risk going to war when we have a walking nuclear deterrent on our side. Sô Viết sẽ không bao giờ mạo hiểm tấn công Hoa Kỳ một khi " Vũ khí nguyên tử biết đi " còn ở phe chúng ta. |
Law enforcement is no deterrent to the people coming after you, Congressman. Sự thi hành luật không ngăn cản mọi người săn đuổi ông, Nghị sĩ |
Mearsheimer's basic argument is that deterrence is likely to work when the potential attacker believes that a successful attack will be unlikely and costly. Lý luận căn bản của Mearsheimer là sự ngăn trở thường có hiệu lực khi kẻ có thể tấn công tin tưởng là cuộc tấn công sẽ khó mà thành công hay rất tốn kém. |
Begin faced a dilemma: on one hand, the new deployment damaged Israel's deterrence credibility and, on the other hand, a strike might lead to an unnecessary clash with Syria. Thủ tướng Israel, Begin, đối mặt với thế lưỡng nan: một mặt thì việc triển khai mới này có thể gây thiệt hại cho khả năng răn đe của Israel và mặt khác thì một cuộc phản kích của Israel có thể dẫn đến đụng độ không cần thiết với Syria. |
Shackles alone no longer offer fair deterrent. xiềng xích không còn là biện pháp ngăn chặn hợp lý nữa. |
While by his loving-kindness and trueness Jehovah atones for our sins, it is the fear of Jehovah that serves as a deterrent to committing sins. Chúng ta được chuộc tội lỗi nhờ sự nhân từ và chân thật của Đức Giê-hô-va, nhưng chính lòng kính sợ Ngài giúp chúng ta tránh phạm tội. |
That I was willing to finance a Kryptonian deterrent, but a certain junior Senator from Kentucky decided to block it. Rằng tôi sẵn sàng để tài trợ một giải pháp đối phó với người Krypton, nhưng một đơn vị của Thượng Nghị sĩ Kentucky đã ra quyết định đóng cửa nó. |
Depending on how technology is used, these advances can be a blessing or a deterrent. Tùy vào cách sử dụng công nghệ, những tiến bộ này có thể là một phước lành hay một vấn đề. |
Now, part of the reason for this is that we've invested a huge amount in nuclear deterrents. Phần đa lý do là chúng ta đã đầu tư số tiền lớn để ngăn ngừa hạt nhân. |
No stockpiling, no deterrence. Không nhận ngân phiếu, không lòng vòng. |
That I was willing to finance a Kryptonian deterrent, but a certain junior senator from Kentucky decided to block it. Rằng tôi sẵn sàng để tài trợ một giải pháp đối phó với người Krypton, nhưng một đơn vị của Thượng Nghị sĩ Kentucky đã ra quyết định đóng cửa nó. |
They showed us how the entire operation works, and what they really convinced us on the spot was that if you can show up in real time and stop people, it's enough of a deterrent they won't come back. Họ đã cho chúng tôi biết việc chặt rừng thực sự như thế nào, và làm chúng tôi hiểu rõ: nếu bạn xuất hiện đúng lúc và yêu cầu dừng việc chặt phá rừng, họ có thể sẽ không bao giờ dám quay lại nữa. |
Wiccans teach that the effects of magic will return threefold to the person practicing it and say that this is a major deterrent to the pronouncing of curses. Các phù thủy dạy rằng ảnh hưởng của ma thuật sẽ phản hồi ba lần trên chính người thực hành và nói đó là điều chủ yếu ngăn cản việc ếm chú rủa sả. |
Besides analyzing cases from World War II and the Arab–Israeli conflict, Mearsheimer extrapolates implications from his theory for the prospects of conventional deterrence in Central Europe during the late Cold War. Ngoài việc phân tích các trường hợp thế chiến thứ Hai và Cuộc xung đột Ả Rập-Do Thái, Mearsheimer còn diễn giải những liên can của lý thuyết ông với những triển vọng của sự ngăn ngừa cổ điển tại Trung Âu trong cuộc chiến tranh lạnh. |
The B-45 was an important part of the United States's nuclear deterrent for several years in the early 1950s, but was soon superseded by the Boeing B-47 Stratojet. Chiếc B-45 là một thành phần quan trọng trong chiến lược răn đe hạt nhân của Hoa Kỳ trong nhiều năm kể từ đầu những năm 1950, nhưng được nhanh chóng tiếp nối bằng kiểu máy bay Boeing B-47 Stratojet. |
The roles of the Royal Brunei Navy are: Deterrence against attack mounted by sea borne forces Protection of national offshore resources Maintaining Sea Lines of Communication (SLOC) Surveillance of the 200 nm EEZ Maritime Search & Rescue operations Support of units of the RBAF operational activities Provide support for other security agencies and ministries as ordered by Ministry of Defence of Brunei. Vai trò của Hải quân Hoàng gia Brunei là: Răn đe chống lại cuộc tấn công của các lực lượng gắn biển sinh Bảo vệ tài nguyên ngoài khơi quốc gia Duy trì dòng Biển Truyền thông (SLOC) Giám sát của 200 nm EEZ Hàng hải và Cấp Cứu hoạt động Hỗ trợ các đơn vị thuộc RBAF hoạt động hoạt động Cung cấp hỗ trợ cho các cơ quan an ninh khác và các Bộ, theo lệnh của Bộ Quốc phòng Brunei. |
Eisenhower and the group (consisting of Allen Dulles, Walter Bedell Smith, C.D. Jackson, and Robert Cutler) instead opted for a combination of the first two, one that confirmed the validity of containment, but with reliance on the American air-nuclear deterrent. Eisenhower và nhóm (gồm Allen Dulles, Walter Bedell Smith, C.D. Jackson, và Robert Cutler) thay vào đó lựa chọn một sự phối hợp giữa hai khả năng đầu tiên, một đảm bảo sự tiếp nối của chính sách ngăn chặn, nhưng dựa vào khả năng răn đe hạt nhân không quân của Mỹ. |
After the war, the British government devoted significant resources into building a naval base in Singapore, as a deterrent to the increasingly ambitious Japanese Empire. Sau chiến tranh, chính phủ Anh Quốc dành nguồn lực đáng kể để xây dựng một căn cứ hải quân tại Singapore, một sự ngăn chặn đối với tham vọng ngày càng tăng của Đế quốc Nhật Bản. |
This is now widely accepted to be the way the principle of deterrence works. Ngày nay nó được đa số chấp nhận đó là nguyên tắc hoạt động của sự ngăn trở. |
Although the Rubis class belonged to the same generation as the Redoutable, due to President Charles De Gaulle's insistence on acquiring a nuclear deterrent for France, the Rubis program was started only in 1974, after the ballistic missile submarine program. Mặc dù lớp Rubis áp đảo các lớp thế hệ tương tự như các Tàu ngầm lớp Redoutable, do sự nhấn mạnh của Tổng thống Charles De Gaulle cần có được một loạt vũ khí hạt nhân cho Pháp, chương trình RUBIS được bắt đầu chỉ trong năm 1974. |
In this way, North Korea could try to maintain military parity with South Korea by using its air force as a deterrent, much like its ballistic missiles, instead of trying to maintain a technological parity in aircraft types for individual air-to-air roles. Theo cách này, Bắc Triều tiên, có thể cố gắng để duy trì quân sự tương đương với Hàn quốc bằng cách sử dụng nó không quân như một ngăn chặn, giống như của tên lửa đạn đạo, thay vì cố gắng để duy trì một công nghệ tương đương trong các loại máy bay cá nhân máy vai trò. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deterrence trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới deterrence
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.