detachable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ detachable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ detachable trong Tiếng Anh.
Từ detachable trong Tiếng Anh có các nghĩa là có thể gỡ ra, có thể tháo ra, có thể tách ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ detachable
có thể gỡ raadjective |
có thể tháo raadjective |
có thể tách raadjective |
Xem thêm ví dụ
The following day, this force defeated a small French detachment of archers stationed at a priory near Castillon. Ngày hôm sau, đạo quân này đánh bại một phân đội nhỏ cung thủ đồn trú tại một tu viện gần Castillon. |
In 1948, the carrier was equipped with its first helicopter detachment of HO3S-1 utility helicopters, and participated in a fleet exercise, Operation Frigid, in the North Atlantic. Vào năm 1948, chiếc tàu sân bay lần đầu tiên được nhận một phân đội máy bay trực thăng đa dụng HO3S-1, và tham gia một cuộc tập trận hạm đội mang tên Chiến dịch Frigid tại vùng biển Bắc Đại Tây Dương. |
This complex exhibits the fastest water exchange rate (speed of water ligands attaching and detaching) for any transition metal aquo complex. Phức này thể hiện tốc độ trao đổi với nước nhanh nhất (tốc độ các chất liên kết và tách liên kết với nước) trong bất kỳ phức nước-kim loại chuyển tiếp. |
Get a detachment in the arena now. Đưa quân vào đấu trường ngay! |
She resumed guard duties in the German Bight on 3 July and continued in this role until 11 September, when Kaiserin was detached to join the special unit assigned to Operation Albion. Nó quay trở lại nhiệm vụ canh phòng tại German Bight vào ngày 3 tháng 7 và tiếp tục vai trò này cho đến ngày 11 tháng 9, khi Kaiserin được cho tách ra để tham gia một đơn vị đặc biệt trong Chiến dịch Albion. |
Lucullus' legates were able to disrupt two separate detachments coming to the aid of Tigranes and even located and engaged the king's forces in a canyon in the Taurus. Tuy nhiên, đại sứ của Lucullus đã có thể ngăn chặn hai đơn vị riêng biệt đến viện trợ Tigranes và phát hiện vị trí lực lượng của nhà vua trong một hẻm núi của núi Taurus. |
He is also not mentioned as holding any major independent position during the battle, unlike, for example, Craterus, Hephaistion, Peithon and Leonnatus – each of whom had sizable detachments under his control. Ông cũng không được nhắc đến trong bất cứ vị trí độc lập nào của trận đánh, không giống như Craterus, Hephaistion, Peithon hay Leonnatus, những người có một đội quân lớn dưới sự kiểm soát của mình. |
In the middle of the southern tundra, used to eating every three days and almost no drinking water while working, for never detach of the flock, which does not happen with other breeds introduced in recent years, as the Scottish Border Collie, or the Australian Kelpie. Ở giữa vùng lãnh nguyên phía nam, chúng thường ăn ba ngày một lần và hầu như không uống nước trong khi làm việc, vì chúng không bao giờ tách đàn, điều này không xảy ra với các giống khác được giới thiệu trong những năm gần đây, như Chó Border Collie Scotland hay Chó Kelpie Úc. ^ magallánico |
There's often an emotional detachment in the way the statement was constructed. Thường có sự tách rời cảm xúc trong cách bày tỏ được dựng lên. |
In 1964–1965, a detachment of A-4B Skyhawks were also embarked. Trong những năm 1964-1965, một phi đội A-4B Skyhawk cũng được bố trí trên tàu. |
However, to say that one is only one's past would be to ignore a significant part of reality (the present and the future), while saying that one's past is only what one was, would entirely detach it from oneself now. Tuy nhiên, để nói rằng một người chỉ là quá khứ của người đó sẽ bỏ qua một phần quan trọng của thực tế (hiện tại và tương lai), trong khi nói rằng quá khứ của một người chỉ là những gì một người đã từng là, sẽ hoàn toàn tách rời quá khứ khỏi chính họ bây giờ. |
My loyalty to Christian teachings was put to the test during the 1943 Christmas celebrations that were organized for our army detachment. Sự trung thành của tôi với các sự dạy dỗ của đạo đấng Christ bị thử thách vào Lễ Giáng Sinh năm 1943, khi dịp lễ này được tổ chức cho toán quân đặc nhiệm của tôi. |
The battalion-sized force was split up, with a 200-man detachment under Laycock at Souda to cover the retreat of the heavier units. Lực lượng cấp tiểu đoàn này đã bị chia nhỏ ra, với 1 đội 200 người thuộc quyền viên tư lệnh của đơn vị là Robert Laycock, đóng tại Souda để bảo vệ cuộc rút lui của các đơn vị hạng nặng hơn. |
At about this time, Yūnagi detached from the Japanese column and reversed direction, perhaps because she lost sight of the other Japanese ships ahead of her, or perhaps she was ordered to provide a rearguard for Mikawa's force. Vào lúc đó, chiếc Yūnagi tách ra khỏi hạm đội Nhật Bản và đi phía sau, rất có thể đã bị mất liên lạc với hạm đội chính phía trước hay cũng có thể nó được ra lệnh làm bọc hậu cho hạm đội của Mikawa. |
Money was captain of HMS Trave, and Adair was the commanding officer of HMS Vengeur's detachment of Marines. Money là thuyền trưởng của HMS Trave, và Adair là sĩ quan chỉ huy của biệt đội lính thủy đánh bộ HMS Vengeur. |
Thurman believes Donnie is detached from reality, and that his visions of Frank are "daylight hallucinations", symptomatic of paranoid schizophrenia. Bác sĩ Thurman nói với bố mẹ của Donnie rằng cậu bị tách rời ra khỏi thực tại, và ảo tưởng của cậu về Frank là "ảo giác ban ngày", là triệu chứng của việc hoang tưởng. |
In April she was detached for convoy escort duties in the North Atlantic with the Flotilla as the 4th Escort Group, escorting convoys HX 234, SC 127, ONS 6, ONS 182, and HX 239. Sang tháng 4, nó cùng với Chi hạm đội được cho tách ra làm nhiệm vụ hộ tống các đoàn tàu vận tải tại Bắc Đại Tây Dương như là Đội hộ tống 4, bảo vệ các đoàn tàu HX 234, SC 127, ONS 6, ONS 182 và HX 239. |
Dreyer (2007) states that it is possible that Siam and Java were visited by the main fleet or by detached squadrons before regrouping at Malacca. Dreyer (2007) tuyên bố rằng có thể Xiêm và Java đã được hạm đội chính hoặc các phi đội tách ra trước khi tập trung tại Malacca. |
Khartoum and Kandahar detached with other K-class destroyers Kimberley and Kingston for surveillance of Italian warship movements from Massawa on the Red Sea. Khartoum và Kandahar được cho tách ra cùng với những chiếc lớp K Kimberley và Kingston để trinh sát việc điều động các tàu chiến Ý từ Massawa thuộc Hồng Hải. |
Don’t allow competing priorities to lull you into indifference or detachment from blessed discipleship and ennobling priesthood service! Đừng để cho các ưu tiên xung đột với nhau dẫn dắt các anh em vào tình trạng thờ ơ hoặc rời xa vai trò làm môn đồ được phước và làm cho sự phục vụ của chức tư tế được cao quý! |
In June 1945, Kissinger was made commandant of the Bensheim metro CIC detachment, Bergstrasse district of Hesse, with responsibility for de-Nazification of the district. Vào tháng 6 năm 1945, Kissinger đã trở thành chỉ huy của phân khu đô thị CIC Bensheim, Bergstrasse của Hesse, chịu trách nhiệm biệt giải trừ Quốc xã của quận. |
Conquered tribes or oppressed cities would revolt, and the legions would be detached to crush the rebellion. Các Bộ tộc và thành phố bị chinh phục sẽ nổi dậy, và các quân đoàn sẽ được tách ra để đè bẹp cuộc khởi nghĩa. |
Just from the perspective of climate change, the average urban dweller in the U.S. has about one-third the carbon footprint of the average suburban dweller, mostly because suburbanites drive a lot more, and living in detached buildings, you have that much more exterior surface to leak energy out of. Từ khía cạnh thay đổi khí hậu, số dân thành thị trung bình ở Mỹ có mức độ thải khí nhà kính ( dấu chân các bon) bằng 1/3 dân cư ngoại ô thải ra, chủ yếu vì người dân ngoại thành lái xe nhiều hơn, và sống trong các tòa nhà biệt lập, diện tích ngoại thất nhiều hơn nên dễ rò rỉ năng lượng. |
Aside from winter training in the Caribbean early in 1939, she served out of California ports until joining the Hawaiian Detachment on 12 October 1939, for exercises, training, and, as war drew close, vigilant patrol. Ngoài một đợt huấn luyện mùa Đông tại khu vực biển Caribbe vào đầu năm 1939, nó phục vụ tại các cảng của California cho đến khi được chuyển đến khu vực quần đảo Hawaii vào ngày 12 tháng 12 năm 1939, tiến hành tập trận, huấn luyện và tuần tra cảnh giới khi chiến tranh đang đến gần. |
After the Battle of the Philippine Sea, Sangamon was detached from TF 53. Sau trận chiến biển Philippine, Sangamon được cho tách khỏi Lực lượng Đặc nhiệm 53. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ detachable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới detachable
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.