despacito trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ despacito trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ despacito trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ despacito trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chầm chậm, chậm, khẽ, khẽ khàng, chậm chạp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ despacito
chầm chậm(slowly) |
chậm(slowly) |
khẽ(softly) |
khẽ khàng(softly) |
chậm chạp(slowly) |
Xem thêm ví dụ
Despacito. Chậm, chậm chậm thôi. |
Despacito. Nhẹ thôi. |
Si dependiera de Rocha la milicia entraría despacito al barrio Tanque. Nếu mà tôi tin tưởng vào Rocha... bọn cảnh sát có thể chiếm được khu Tanque một cách từ từ. |
Calmado y despacito. Chậm thôi. |
Bien, despacito. Được rồi, từ từ nào. |
Despacito. Chậm thôi. |
Así, despacito. Từ từ nhé cưng! |
Era elegante, era notable, y despacito se propagó de persona en persona, hasta que se convirtió finalmente en el pan oficial de los restaurantes de tres estrellas de Paris. Nó khéo léo, nó xuất sắc và từ từ nó được truyền từ người này sang người khác cho đến khi cuối cùng nó trở thành bánh mì chính thức cũa những nhà hàng 3 sao ở Paris. |
Ahora más despacito, ¿eh? Thôi, từ đây đi bộ thôi. Được. |
Daddy Yankee - Despacito». Daddy Yankee - Despacito" (bằng tiếng Hà Lan). |
Ok, ok, vamos a comenzar despacito nuevamente y llevar esto paso a paso. Được rồi, hãy lùi lại một chút và từ từ từng bước nhé. |
Entró en Tanque a plena luz del día y pasó despacito en frente de los delincuentes. Anh ta tiến vào khu Tanque và đi lòng vòng ở đó cả ngày... ngay trước mũi bọn tội phạm. |
Pensar rápido, pensar despacito. Chính là nhớ chuyện, tưởng lặng vậy. |
Rodee el parque muy despacito. Một vòng quanh công viên, chậm thôi. |
Levante las manos y acérquese muy despacito. Bây giờ đưa tay lên cao và từ từ bước lên đây. |
Bailamos despacito al compás de una canción que siempre había hecho llorar al abuelo en la Tierra Hai ông cháu khiêu vũ thật chậm theo một bài hát cứ làm ông mủi lòng hoài hồi còn ở dương thế. |
Cuando dan las doce, regresan despacito a su casa. Đến trưa, họ đi bộ từ từ về nhà. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ despacito trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới despacito
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.