deslizamento trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ deslizamento trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deslizamento trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ deslizamento trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là lở đất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ deslizamento
lở đấtnoun temos esses deslizamentos de terra, que são terríveis. chúng tôi có các vụ lở đất, rất tồi tệ |
Xem thêm ví dụ
Embora o rei Prajadhipok não estivesse de modo algum envolvido na rebelião, marcou o início de um deslizamento que terminou com a sua abdicação e substituição em 1935 pelo rei Ananda Mahidol. Trong khi vua Prajadhipok đã không ở trong bất cứ cách nào liên quan đến cuộc nổi dậy, nó đánh dấu sự khởi đầu của một slide mà kết thúc vào năm 1935 thoái vị và người thay thế ông bằng KingAnanda Mahidol. |
In Shantou, houve deslizamentos deterra e casas foram destruídas, resultando em três mortes. Tại Sán Đầu, đã có các vụ lở đất và sập nhà cửa, làm chết 3 người. |
Na quarta-feira, pelo menos 50 pessoas morreram num deslizamento de terra no Nepal. Hôm Thứ Tư, ít nhất 50 người đã thiệt mạng trong một vụ lở đất ở Nepal. |
Quando há suspeita de um deslizamento de terra, monitores (irmãos designados que moram na área em questão) avisam a comissão. Khi thấy dấu hiệu sắp có trượt bùn, các anh địa phương được chỉ định sẽ thông báo cho ủy ban. |
Em 23 de agosto, o Furacão Lane trouxe fortes chuvas ao Condado de Hawaii, que causaram inundações e deslizamentos de terra. Bắt đầu từ ngày 23 tháng 8, Lane mang mưa lớn đến đất liền Hawaii, gây ra lũ quét và lở đất. |
Uma semana antes do "workshop", um enorme deslizamento de terras, provocado pelo Furacão Stan, em outubro passado, sepultou 600 pessoas vivas nessa aldeia. Một tuần trước khi chúng tôi đến buổi hội thảo, một vụ lở đất lớn do Bão Stan gây ra vào tháng Mười năm ngoái đã chôn sống 600 người trong làng. |
As encostas de montanhas perto da cidade do Rio de Janeiro também foram atingidas por deslizamentos de terra que devastaram bairros inteiros. Những trận trượt bùn đã tàn phá toàn bộ khu dân cư trên các triền núi gần thành phố Rio de Janeiro. |
O sistema trouxe chuvas fortes que levaram a enchentes e deslizamentos de terra na parte meridional do país, causando outras seis fatalidades. Cơn bão đã gây ra mưa lớn gây ra lũ lụt và lở đất ở phía nam của đất nước, giết chết ít nhất sáu người. |
Situado na Cordilheira dos Andes, o departamento de Putumayo é conhecido pelos deslizamentos de terra fatais. Nằm trong dãy núi Andes, vùng Putumayo nổi tiếng là nạn trượt lở đất chết người. |
Mais de 3000 pessoas ficaram desabrigadas e centenas de edifícios danificados ou destruídos pelos deslizamentos de terra. Hơn 3.000 người trở thành vô gia cư và hàng trăm ngôi nhà bị hư hại hoặc bị phá hủy bởi lở đất. |
Uma explicação é que o terremoto provocou deslizamentos submarinos, causando o tsunami. Một giải thích là trận động đất đã kích hoạt lở đất dưới nước, gây ra sóng thần. |
Devido a erosão, um deslizamento de terra em 1928 causou o colapso e queda da estrutura inferior. Là kết quả của sự xói mòn, lở đất vào năm 1928 khiến thánh điện sụp đổ và rơi xuống phía dưới của vách đá. |
Nas províncias de Sámar e Leyte, as aulas foram suspensas e os habitantes que viviam em áreas com risco de inundações e deslizamentos de terra foram evacuados. Ở hai tỉnh Samar và Leyte, các lớp học bị hủy bỏ, và những người dân trong khu vực ngập lụt và lở đất bị buộc phải đi sơ tán. |
A Agência Meteorológica, Climatológica e Geofísica da Indonésia (BMKG), atribuiu o tsunami à maré alta e a um deslizamento submarino de terra causado por uma erupção vulcânica. Cơ quan Khí tượng, Khí hậu và Địa vật lý Indonesia (BMKG) cho rằng sóng thần xảy ra khi thủy triều lên cao và một trận lở đất dưới nước do một vụ phun trào núi lửa gây ra. |
A tragédia de Vargas foi um conjunto de desastres naturais que atingiram o estado de Vargas na Venezuela entre 14 de dezembro e 16 de dezembro de 1999, quando chuvas torrenciais e inundações e deslizamentos de terras que se lhes seguiram causaram a morte de dezenas de milhares de pessoas, destruíram milhares de casas e levaram ao colapso completo da infraestrutura do estado. Thảm kịch Vargas là một thảm họa tự nhiên xảy ra ở bang Vargas, Venezuela vào ngày 14 tháng 12 năm 1999, khi những cơn mưa xối xả gây ra lũ quét và dòng chảy vụn đã giết chết hàng chục ngàn người, phá hủy hàng ngàn ngôi nhà và dẫn đến sự sụp đổ hoàn toàn của cơ sở hạ tầng của nhà nước. |
Apresenta uma caldeira vulcânica no formato duma ferradura, a qual se formou 30-40 000 anos atrás num grande deslizamento de terra que cobriu uma área de 500 km2 ao sul do vulcão, cobrindo a cidade de Petropavlovsk-Kamtchatski. Nó có một miệng núi lửa hình móng ngựa hình thành từ 30-40.000 năm trước trong một vụ lở đất lớn, bao phủ một khu vực cách núi lửa 500 km2 về phía nam, nằm dưới thành phố Petropavlovsk-Kamchatsky. |
Meu pai esperou que o deslizamento de rochas cessasse antes de continuar. Cha tôi chờ cho đá ngừng rơi trước khi lái xe tiếp. |
Deslizamentos obstruíram estradas. Các xa lộ bị phong tỏa vì đóng tuyết. |
Os nossos glaciares estão a derreter, provocando inundações repentinas e deslizamento de terras que, por sua vez, provocam desastres e grande destruição no meu país. Các sông băng đang tan ra, gây lũ quét và lở đất, các hiện tượng này lại gây ra thiên tai và tàn phá rộng khắp cả nước. |
Estava coberta de cimento para impedir deslizamentos de lama e, de certo modo, vimos nela uma espécie de rio. Imaginámos que esse rio era um rio ao estilo japonês, com carpas Koi a subir a corrente. Nó được bao bọc bởi bê tông để phòng lở bùn, bằng cách nào đó, chúng tôi thấy ở đó một con sông, chúng tôi tưởng tưởng con sông này sẽ là một con sông kiểu Nhật với cá chép Nhật lội dòng. |
Um jornal local relatou que “21% dos adultos acreditam que Deus está liberando sua fúria com deslizamentos de terra, tufões e outros desastres” que frequentemente assolam o país. Một tờ báo ở đó cho biết có “21% người lớn tin rằng Chúa đang trút cơn thịnh nộ qua các vụ lở đất, bão tố và những thảm họa” thường xuyên xảy ra ở đất nước này. |
Eles começaram a compreender que quando os níveis mais elevados dos montes ficavam despidos de árvores, tínhamos esta terrível erosão do solo e deslizamentos de terras. Họ bắt đầu hiểu được rằng vì khu vực đỉnh đồi bị trọc, nên họ nhận được tình trạng xói mòn và sạt lở đất tồi tệ như thế này. |
Na Enseada do Príncipe Guilherme, Porto Valdez sofreu um enorme deslizamento submarino, que resultou na morte de 30 pessoas e destruiu o porto e as docas da cidade, além dos navios que estavam atracados ali naquele momento. Ở Prince William Sound, cảng Valdez chịu một trận sạt lở đất lớn dưới nước, khiến 30 người thiệt mạng khi đang đứng trên khu vực cảng và cầu tàu cũng như ở trong những thuyền đang đậu tại cảng lúc xảy ra động đất. |
Tínhamos algum equipamento do século XXI, mas a verdade é que os desafios que Scott enfrentou foram os mesmos que nós enfrentámos: os do clima e os que Scott chamava deslizamento, a quantidade de fricção entre os trenós e a neve. nhưng thực tế là thử thách Scott gặp cũng là những điều chúng tôi đối mặt: loại thời tiết và điều Scott gọi là lướt, lượng ma sát giữa xe kéo và tuyết. |
" Se você me der o deslizamento de novo ", disse a voz, " se você tentar me dar o deslizamento novamente - " Senhor ", disse Marvel. " Nếu bạn cho tôi trượt một lần nữa, " Tiếng nói cho biết, " nếu bạn cố gắng để cung cấp cho tôi phiếu một lần nữa - " Lạy Chúa! " ông Marvel. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deslizamento trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới deslizamento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.