descer trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ descer trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ descer trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ descer trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đi, bớt, ngớt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ descer
điverb E se eu tentasse descer até a nascente? Nếu anh ráng đi tới con suối thì sao? |
bớtverb noun |
ngớtverb |
Xem thêm ví dụ
Não façam nada até eu descer aí. Đừng có làm gì ngu ngốc chừng nào ta chưa xuống đó. |
Sim, é melhor subir do que descer. Vâng, lên tốt hơn xuống. |
Ainda tínhamos 160 km para descer em gelo azul duro e bastante escorregadio. Chúng tôi vẫn còn 100 dặm đi xuống trên tảng đá xanh cực kì trơn cứng. |
Partiu-lhe o coração, não poder descer comigo, mas nunca deixou de acreditar que estavas viva. Cô ấy rất đau khổ vì không thể xuống đây cùng tôi, nhưng cô ấy luôn tin rằng cậu vẫn còn sống. |
Vamos descer. Chúng ta sẽ trèo xuống. |
Se pensarem bem, o oceano representa 71% do planeta e a luz azul pode descer aos 1000 metros. Vì thế nếu bạn suy nghĩ về điều đó, đại dương chiếm 71% hành tinh này, và ánh sáng xanh có thể khuếch tán sâu xuống gần như là 1,000m. |
Essa foi a surpresa de atravessar o rio, andar na estrada à volta dele, de descer uma rua e encontrá-lo. Đó là sự ngạc nhiên khi đi qua sông, lên đường cao tốc vòng xung quanh nó rồi xuống phố và tìm thấy nó. |
Foram filhos espirituais de Deus, que lhe desobedeceram por descer à terra para se casar com as filhas dos homens, produzindo com elas uma raça híbrida — os nefilins. Đây là những thiên-sứ đã phản nghịch lại cùng Đức Chúa Trời mà xuống thế-gian kết-hôn với con gái loài người, tạo ra một dòng giống tạp-chủng gọi là Nê-phi-lim. |
Eu ia descer. Anh đang xuống đó. |
Quando ele descer, mate-o. Lúc hắn xuống thì khử luôn. |
Vou descer. Tôi sẽ hạ thấp xuống. |
Deixa-me ajudar-te a descer. Để mẹ đỡ con xuống. |
Terrence, querido, vai descer para o jantar? Terrence, anh xuống ăn tối không? |
A UNICEF pensa que se trata de boas notícias, porque o número tem vindo a descer consistentemente, desde os 12 milhões, em 1990. UNICEF cho rằng đó là tin tốt vì những số liệu đang có xu hướng giảm xuống đều đặn so với con số 12 triệu vào năm 1990. |
Felix Baumgartner a escalar, em vez de apenas descer irá apreciar a sensação de apreensão enquanto estava sentado no helicóptero em direção norte se penso nalguma coisa, é na sensação de morte iminente. Felix Baumgartner can đảm đi lên chứ không phải chỉ đi xuống, bạn sẽ hiểu được cảm giác lo sợ của tôi khi ngồi trên một chiếc trực thằng ầm ĩ đi về phương bắc, và, nếu có là gì nữa, cảm giác cái chết gần kề. |
Pegue o elevador para descer. Đi thang máy ở cuối hành lang. |
A única maneira de sair daqui é descer. Lối ra duy nhất là đi xuống dưới. |
E senti profunda gratidão pelo Redentor da manhã de Páscoa que nos concede a vida, Aquele que, ao descer abaixo de todas as coisas nos permite erguer-nos acima de todas as coisas — no Futuro... mas isso apenas se fizermos bom uso do Presente. Và tôi biết ơn sâu xa Đấng Cứu Chuộc của buổi sáng lễ Phục Sinh, là Đấng đã hy sinh mạng sống cho chúng ta, là Đấng đã hạ mình xuống thấp hơn tất cả mọi vật để làm cho chúng ta có thể vượt lên trên tất cả mọi vật—Ngày Mai nếu chúng ta nắm lấy Ngày Hôm Nay. |
Começaram em baixo, dispararam, atingiram um pico em 2003, e agora estão a descer. Họ khởi đầu từ tốn, họ bỗng tăng vọt, họ lên tới đỉnh ở đây vào năm 2003, và bây giờ họ đang đi xuống. |
Mas depois é sempre a descer. Bất chợt mọi thứ xuống dốc. |
Está bem, estou a descer. Được rồi, tôi đang trên đường xuống |
Podes descer? Cháu có thể xuống đây không? |
Às duas da madruga me manda descer, p'ra pegar cachorro quente e salada de batata. Hai giờ sáng hắn sai tôi xuống mua xúc xích và xà lách khoai tây. |
Trinta quilômetros depois, os soldados alemães pararam o trem e forçaram todos a descer. Sau khi đi 30 km, lính Đức đã... cho ngừng đoàn tàu và bắt mọi người xuống |
E aceitando a mão do oficial, começou a descer a escada em cuja extremidade o bote a esperava. Cầm tay viên sĩ quan, nàng bắt đầu xuống thang và phía dưới là chiếc xuồng đang đợi. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ descer trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới descer
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.