depository trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ depository trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ depository trong Tiếng Anh.
Từ depository trong Tiếng Anh có các nghĩa là kho, giảm, hạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ depository
khonoun |
giảmverb |
hạverb noun |
Xem thêm ví dụ
Five government investigations concluded that Oswald shot and killed Kennedy from the sixth floor of the Texas School Book Depository as the President traveled by motorcade through Dealey Plaza in Dallas, Texas. Theo bốn điều tra của chính phủ liên bang và một cuộc điều tra của thành phố, Oswald bắn chết Kennedy khi Tổng thống đang ngồi trên xe mui trần diễu hành qua Dealey Plaza tại thành phố Dallas, Texas. |
The largest gold depository in the world is that of the U.S. Federal Reserve Bank in New York, which holds about 3% of the gold known to exist and accounted for today, as does the similarly laden U.S. Bullion Depository at Fort Knox. Dự trữ vàng lớn nhất trên thế giới là kho dự trữ của Ngân hàng Dự trữ Liên bang Mỹ tại New York, nắm giữ khoảng 3% lượng vàng từng được khai thác, xấp xỉ lượng vàng chứa trong Kho vàng thỏi Hoa Kỳ tại Fort Knox. |
Another port operator, the Asian Terminal Incorporated, has its corporate office and main operations in the Manila South Harbor and its container depository located in Santa Mesa. Một nhà khai thác cảng khác, Asian Terminal Incorporated, có văn phòng công ty và các hoạt động chính tại cảng Nam Manila và khu lưu trữ container tại Santa Mesa. |
John Langdon also created the logo for the fictitious Depository Bank of Zurich, which appears in The Da Vinci Code film. John Langdon cũng là người thiết kế logo của Ngân hàng ký thác Zurich trong quyển Mật mã Da Vinci. |
For international companies that fall outside of the EU, it operates the Depository Receipt (DR) scheme as a way of listing and raising capital. Đối với công ty quốc tế bên ngoài của EU,nó áp dụng chứng chỉ lưu ký (DR) như một cách để lên sàn và huy động vốn. |
Its duties have expanded over the years, and currently also include supervising and regulating banks, maintaining the stability of the financial system, and providing financial services to depository institutions, the U.S. government, and foreign official institutions. Nhiệm vụ của cơ quan này đã được mở rộng trong những năm qua, và đến thời điểm năm 2009 cũng bao gồm việc giám sát và điều tiết ngân hàng, duy trì sự ổn định của hệ thống tài chính và cung cấp các dịch vụ tài chính cho các tổ chức lưu ký, Chính phủ Hoa Kỳ, và các tổ chức chính thức nước ngoài. |
This here is a book depository. Chỗ này là thư viện. |
He has called together legislative bodies at places unusual , uncomfortable , and distant from the depository of their public records , for the sole purpose of fatiguing them into compliance with his measures . Ông ta đã triệu tập các cơ quan lập pháp ở những địa điểm bất thường , bất tiện , cách xa kho lưu trữ hồ sơ công vụ , cốt là làm cho họ vì mệt mỏi mà đành tuân theo các chủ trương của ông ta . |
In October 2004, the Securities Clearing Corporation of the Philippines (SCCP), a clearing and settlement agency for depository eligible trades, became a wholly owned subsidiary of the PSE. Vào tháng 10 năm 2004, Công ty thanh toán bù trừ chứng khoán Philippines (SCCP), một cơ quan thanh toán bù trừ và thanh toán cho các giao dịch đủ điều kiện lưu ký, đã trở thành công ty con thuộc sở hữu của PSE. |
In 2011 , Hoang Anh Gia Lai Joint Stock Corp ( HAGL ) drew great attention on the market by raising $ 60 million from international investors through the issuance of 24.3 million global depository certificates ( GDR ) at the London Exchange Stock . Năm 2011 , Tập đoàn Hoàng Anh Gia Lai ( HAGL ) đã thu hút sự quan tâm lớn trên thị trường bằng việc thu được 60 triệu đô la từ các nhà đầu tư quốc tế thông qua phát hành 24,3 triệu đô la chứng chỉ lưu ký toàn cầu trên thị trường chứng khoán London . |
The second is the implementation of the recommendations of the Bach'ar commission in the early to mid-2000s which recommended decoupling the banks' depository- and Investment banking activities, contrary to the then-opposite trend, particularly in the United States, of easing such restrictions which had the effect of encouraging more risk-taking in the financial systems of those countries. Chính sách thứ hai là việc áp dụng các đề nghị của ủy ban Bach’ar trong những năm đầu và giữa thập niên 2000 khi họ đề nghị tách bạch hoạt động đầu tư và lưu ký của các ngân hàng, trái ngược với xu hướng đang thịnh hành trong các quốc gia khác lúc đó, nhất là ở Mỹ, là nới lỏng các hạn chế - điều đã khuyến khích các hoạt động rủi ro cao trong hệ thống tài chính ở các nước này. |
On 3 August 1942, Nichols met with Under Secretary of the Treasury Daniel W. Bell and asked for the transfer of 6,000 tons of silver bullion from the West Point Bullion Depository. Ngày 3 tháng 8 năm 1942, Nichols gặp Thứ trưởng Bộ Ngân khố Daniel W. Belll để yêu cầu chuyển giao 6000 tấn bạc thỏi từ Kho West Point. |
Apart from the depository, of course. Tất nhiên là trừ việc gửi tiền ra. |
Lead me to the depository! Dẫn ta đến hầm chứa mau. |
In September 1964, the Warren Commission concluded that Oswald acted alone when he assassinated Kennedy by firing three shots from the Texas School Book Depository. Vào tháng 9 năm 1964, Ủy ban Warren kết luận rằng Oswald đã hành động một mình trong vụ ám sát Kennedy bằng 3 viên đạn bắn từ Trung tâm Lưu trữ Sách Giáo khoa của bang Texas. |
So tonight, Private, we celebrate your birthday by infiltrating the United States gold depository at Fort Knox! Này Binh Nhì, chúng ta sẽ mừng sinh nhật của chú ở Nơi an ninh nhất Hoa Kỳ Pháo đài North |
Thus applying myself to them and my intimate acquaintance with those of different denominations led me to marvel exceedingly, for I discovered that they did not adorn their profession by a holy walk and godly conversation agreeable to what I found contained in that sacred depository. Do đó tôi tự mình áp dụng vào việc học hỏi thánh thư trong cách này; và tôi đã quen biết gần gũi với các tín hữu của nhiều giáo phái khác nhau; vây nên tôi đã kinh ngạc vô cùng khi tôi khám phá ra rằng họ không hề cho thấy sự thât lòng tin đạo của họ qua cách xử sự và ngôn từ tin kính đông theo như điều tôi đã tìm thấy trong quyển Kinh Thánh đó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ depository trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới depository
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.