debunk trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ debunk trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ debunk trong Tiếng Anh.

Từ debunk trong Tiếng Anh có các nghĩa là vạch trần, bóc trần, hạ bệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ debunk

vạch trần

verb

Some people call us debunkers, which is kind of a negative term.
Vài người gọi chúng tôi với cái tên khá tiêu cực là kẻ vạch trần

bóc trần

verb

We've already debunked many established theories, plus charted clear-cut stages of sexual response... four in all.
Chúng ta đã bóc trần được nhiều lý thuyết, lại còn lập đồ thị về những giai đoạn trong giao phối... có bốn cái.

hạ bệ

verb

Xem thêm ví dụ

Multiple years of hefty price declines debunked this myth .
Nhiều năm giảm giá khủng khiếp lật tẩy chuyện hoang đường này .
And so I'm here to debunk a myth.
Nên tôi ở đây để bác bỏ một chuyện hoang đường.
When this debunking was itself debunked (notably by atmospheric physicist and UFO advocate Dr. James E. McDonald), Klass switched gears and suggested the Zamora sighting was part of a scheme Zamora had invented with Socorro's then mayor, Holm Bursum, Jr., to attract tourism, claiming Bursum owned the land where Zamora's encounter occurred.
Khi sự hạ bệ này đã bị vạch trần bởi chính nó (đặc biệt là bởi nhà vật lý khí quyển và người ủng hộ UFO Tiến sĩ James E. McDonald), Klass liền đổi trắng thay đen và cho rằng vụ chạm trán của Zamora là một phần của sự sắp đặt mà Zamora đã bày ra với viên thị trưởng sau này của Socorro, Holm Bursum, Jr., để thu hút du lịch, tuyên bố Bursum sở hữu khu đất là nơi xảy ra vụ chạm trán của Zamora.
And now we are gonna debunk a few magic myths this evening.
Giờ chút tôi sẽ lật tẩy 1 vài màn ảo thuật tối nay
Ancient books often feature unsound and dangerous ideas that have been thoroughly debunked by modern science.
Các sách cổ đại thường có những ý kiến không đáng tin cậy và nguy hiểm, được chứng minh là hoàn toàn trái ngược với khoa học hiện đại.
But wait -- wasn't the paper that sparked the controversy about autism and vaccines debunked, retracted, and branded a deliberate fraud by the British Medical Journal?
Nhưng đợi chút -- không phải là báo chí đã khơi mào tranh luận về tự kỷ và vắc xin đã bị vạch trần, đính chính, và bị gọi là một sự gian lận có chủ ý của Tạp chí Y khoa Anh Quốc?
A myth debunked.)" (in Spanish).
A myth debunked.)” (bằng tiếng Tây Ban Nha).
From 2015 to 2017 (after having already served from 2003 to 2007), the United States Senate Committee on Environment and Public Works was chaired by oil lobbyist and climate change denier Jim Inhofe, who had previously called climate change "the greatest hoax ever perpetrated against the American people" and claimed to have debunked the alleged hoax in February 2015 when he brought a snowball with him in the Senate chamber and tossed it across the floor.
Kể từ tháng 1 năm 2015, Ủy ban Công chính và Môi trường Thượng viện Hoa Kỳ đã được đứng đầu bởi nhà vận động hành lang và người phủ nhận khí hậu Jim Inhofe, người nổi tiếng đã gọi biến đổi khí hậu là "trò lừa bịp vĩ đại nhất từng biểu diễn với người Mỹ" và tuyên bố lật tẩy nó năm 2015 khi ông ta mang theo một quả bóng tuyết và ném nó xuống sàn Thượng viện.
“ONE would imagine, in this day of widespread enlightenment and education, that it would be unnecessary to debunk beliefs based on magic and superstition.”
“Ta có thể nghĩ rằng nhờ sự hiểu biết và sự giáo dục hiện đang được phổ biến rộng rãi nên không cần phải đả phá các sự tin tưởng dựa trên ma thuật và mê tín dị đoan”.
Five myths about the Bible are debunked.
Năm quan niệm sai về Kinh Thánh.
Paolo Attivissimo, a journalist and debunker of hoaxes, described the game as "a death myth dangerously exaggerated by sensationalist journalism".
Paolo Attivissimo, một nhà báo và là người chuyên lật tẩy các trò lừa đảo, mô tả trò chơi này là "một huyền thoại chết chóc phóng đại một cách nguy hiểm bởi báo chí ưa thích giật gân".
The work of researchers who support the paranormal aspects of Earth mysteries have been extensively criticized by "professional debunkers" such as James Randi, Martin Gardner, and the Committee for the Scientific Investigation of Claims of the Paranormal (CSICOP).
Công trình của các nhà nghiên cứu ủng hộ các khía cạnh huyền bí của bí ẩn Trái Đất đã bị chỉ trích rộng rãi bởi các "nhà gỡ rối chuyên nghiệp" như James Randi, Martin Gardner, và Ủy ban Điều tra Khoa học về Hiện tượng Siêu linh (CSICOP).
The next day Stanley holds a press conference to tell the world that he, who spent his life debunking charlatan mystics, has finally come to find one who is the real deal.
Ngày hôm sau, Stanley tổ chức một cuộc họp báo để tuyên bố với thế giới rằng dù anh đã dành cả cuộc đời để vạch trần các nhà ngoại cảm giả mạo, nhưng cuối cùng anh cũng đã tìm thấy người thực sự có khả năng đó.
This article will help you understand what our systems look at, and will also debunk some common myths.
Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ những yếu tố mà hệ thống xem xét, đồng thời giải đáp một số sự hiểu sai thường gặp.
Rossi's the one that debunked them.
Rossi là người vạch trần họ.
Milner says that Doyle had a motive—namely, revenge on the scientific establishment for debunking one of his favourite psychics—and that The Lost World contains several encrypted clues regarding his involvement in the hoax.
Milner nói rằng Conan Doyle có động cơ hành động, được cho là để trả thù việc những nhà khoa học vạch trần những điều tâm linh mà ông tin tưởng, và rằng cuốn Thế giới đã mất chứa nhiều bằng chứng kiểu mật mã về sự liên quan của ông tới trò bịp đó..
Astronomer and debunker Phil Plait noted that by using the small-angle formula, one could determine that if the object in the photo were as large as claimed, it would have had to be closer to Earth than the Moon, which would mean it would already have arrived.
Nhà thiên văn học và người theo chủ nghĩa hoài nghi Phil Plait lưu ý rằng bằng cách sử dụng các công thức góc nhỏ, người ta có thể xác định rằng nếu vật thể trong bức ảnh này to như thế, thì nó sẽ phải ở gần Trái Đất hơn cả Mặt Trăng, điều này có nghĩa là có thể nó đã đến đây rồi.
They were debunked as a suburban myth.
Nó bị vạch trần là chuyện tào lao.
In debunking the ten percent myth, Knowing Neurons editor Gabrielle-Ann Torre writes that using one hundred percent of one's brain would not be desirable either.
Khi làm sáng tỏ huyền thoại mười phần trăm, biên tập viên của Neureons, Gabrielle-Ann Torre, viết rằng, việc sử dụng một trăm phần trăm bộ não cũng không được như mong muốn.
So this one wasn't a debunk, it was actually something that they could prove.
Vì thế hình đó không phải là giả, đây là những hình mà họ có thể chứng minh là thật.
We've already debunked many established theories, plus charted clear-cut stages of sexual response... four in all.
Chúng ta đã bóc trần được nhiều lý thuyết, lại còn lập đồ thị về những giai đoạn trong giao phối... có bốn cái.
Syria has been really interesting for us, because obviously a lot of the time you're trying to debunk stuff that can be potentially war crime evidence, so this is where YouTube actually becomes the most important repository of information about what's going on in the world.
Syria là một điểm nóng tin tức... ... vì nhiều khi bạn phải bóc trần những tin tức... ... mà có liên quan đến bằng chứng tội ác chiến tranh... Những lúc thế này, YouTube chính là kho tin tức... ... đầy quan trọng về những diễn biến đang xảy ra trên thế giới.
When presented with the opportunities to debunk these rumors, Maeda neither denied nor confirmed them.
Nhiều năm sau, khi trình bày với các cơ hội để vạch trần tin đồn này, Maeda không xác nhận cũng không phủ nhận điều đó.
Some people call us debunkers, which is kind of a negative term.
Vài người gọi chúng tôi với cái tên khá tiêu cực là kẻ vạch trần
Georges Charpak and Henri Broch dealt with claims from western astrology in the book Debunked!
Georges Charpak và Henri Broch xử lý các kết luận từ chiêm tinh học Phương Tây trong cuốn sách mang tên Debunked!

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ debunk trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.