debate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ debate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ debate trong Tiếng Anh.
Từ debate trong Tiếng Anh có các nghĩa là bàn cãi, cuộc tranh luận, tranh luận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ debate
bàn cãiverb But the identification of the author is debated. Nhưng người ta vẫn đang bàn cãi ai là người viết. |
cuộc tranh luậnnoun The debate will happen tonight. Cuộc tranh luận sẽ diễn ra tối nay. |
tranh luậnverb The debate will happen tonight. Cuộc tranh luận sẽ diễn ra tối nay. |
Xem thêm ví dụ
However, as a result of the debate that followed the establishment of the Sveriges Riksbank Prize in Economic Sciences in Memory of Alfred Nobel (first awarded in 1969), the Nobel Foundation had decided not to associate the Nobel Prize with any additional awards, so von Uexküll's proposal was rejected. Tuy nhiên, do kết quả của cuộc thảo luận tiếp theo sau việc thành lập Giải thưởng của Ngân hàng Thụy Điển cho khoa học kinh tế để tưởng nhớ Nobel (trao lần đầu năm 1969), Quỹ Nobel đã quyết định không kết hợp giải Nobel với bất kỳ giải thưởng bổ sung nào, vì vậy đề nghị của Uexkull von đã bị từ chối. |
And so the debates about copyright, digital rights, so on and so forth -- these are all about trying to stifle, in my view, these kinds of organizations. Và vì vậy cuộc tranh luận về bản quyền, quyền kỹ thuật số, vân vân -- tất cả những điều này sẽ cố gắng thúc, theo quan điểm của tôi, những dạng tổ chức này. |
The debate was not resolved, and Matt and Margaret each moved on to other tasks feeling misunderstood. Cuộc tranh luận không được giải quyết, và Matt và Margaret mỗi người tiếp tục làm những nhiệm vụ khác và cảm thấy bị hiểu lầm. |
Around 200,000 are typically estimated to have been involved, with estimates as low as 20,000 from some Japanese scholars and estimates of up to 410,000 from some Chinese scholars, but the disagreement about exact numbers is still being researched and debated. Theo ước tính của các học giả người Nhật thì ít nhất cũng có khoảng 20.000 người liên quan và có đến 410.000 người liên quan theo tính toán của các học giả Trung Quốc, nhưng con số chính xác thì vẫn đang được nghiên cứu và tranh cãi. |
A public, Dewey long ago observed, is constituted through discussion and debate. Trong một nghiên cứu từ lâu trước đây, Dewey cho rằng: một cộng đồng được thiết lập dựa vào thảo luận và tranh luận. |
Debates concerning the nature, essence and the mode of existence of space date back to antiquity; namely, to treatises like the Timaeus of Plato, or Socrates in his reflections on what the Greeks called khôra (i.e. "space"), or in the Physics of Aristotle (Book IV, Delta) in the definition of topos (i.e. place), or in the later "geometrical conception of place" as "space qua extension" in the Discourse on Place (Qawl fi al-Makan) of the 11th-century Arab polymath Alhazen. Tranh luận về bản chất, sự thiết yếu và sự tồn tại của không gian đã có từ thời cổ đại; namely, như trong đối thoại Timaeus của Plato, hay Socrates trong nhận xét của ông về cái mà người Hy Lạp gọi là khôra (hay "không gian"), hoặc ở cuốn sách Vật lý của Aristotle (Sách IV, Delta) trong định nghĩa về topos (tức là nơi chốn, vị trí), hoặc sau đó "khái niệm hình học của vị trí" như là "không gian thông qua sự mở rộng" trong Diễn thuyết về Vị trí (Qawl fi al-Makan) của nhà bác học Ả Rập Alhazen thế kỷ 11. |
While they debated whether the Cowboys needed stronger defense or offense, Daisy leaned her head closer to Sylvia. Trong khi mọi người tranh luận xem đội Cowboys cần tăng cường hàng công hay hàng thủ, Daisy cúi đầu lại sát Sylvia. |
In an ongoing debate about globalization, Họ chủ động rời khỏi quê hương, để kiếm thu nhập, học thêm kiến thức và tìm hiểu thế giới. |
The rising infant mortality rates in the Soviet Union in the 1970s became the subject of much discussion and debate among Western demographers. Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh gia tăng ở Liên Xô trong những năm 1970 đã trở thành chủ đề của nhiều cuộc thảo luận và tranh luận giữa các nhà nhân khẩu học phương Tây. |
This conversation is known as the Kitchen Debate. Cuộc đối thoại này được gọi là Kitchen Debate. |
I don't want to debate this with you, Claire. Tôi không muốn tranh luận việc này với chị, Claire. |
The first debates about the nature of human evolution arose between Thomas Henry Huxley and Richard Owen. Các cuộc tranh luận đầu tiên về bản chất của quá trình tiến hóa của con người nảy sinh giữa Thomas Henry Huxley và Richard Owen. |
This last provision allowed the legislature wide authority to examine and debate government policy and conduct. Điều khoản cuối cùng này cho phép cơ quan lập pháp mở rộng thẩm quyền để thẩm tra và tranh luận chính sách và điều hành của chính phủ. |
After two months of furious religious debate, this pagan politician intervened and decided in favor of those who said that Jesus was God. Sau hai tháng tranh luận sôi nổi, chính trị gia ngoại đạo này đã can thiệp và quyết định ủng hộ phe cho rằng Giê-su là Đức Chúa Trời. |
I think we need to have a debate about that, or we can't have a functioning democracy. Chúng ta nên có cuộc tranh luận về chuyện này, |
The release of the tape led to a renewed anticipation towards the October 9 debate between Trump and Hillary Clinton, as it would be the first time for each candidate to directly address the controversy. Việc phát hành đoạn băng đã dẫn tới một sự dự đoán mới về cuộc tranh luận ngày 9 tháng 10 giữa Trump và Hillary Clinton, khi nó sẽ là lần đầu tiên mỗi ứng viên được trực tiếp nói về tranh cãi này. |
She won every debate at school. Nó chiến thắng mọi cuộc tranh luận ở trường. |
Avoid engaging in debates with apostates (See paragraph 10) Tránh cuộc tranh luận với người bội đạo (Xem đoạn 10) |
When Hawking began his graduate studies, there was much debate in the physics community about the prevailing theories of the creation of the universe: the Big Bang and Steady State theories. Khi Hawking bắt đầu làm nghiên cứu sinh, có nhiều tranh cãi trong cộng đồng vật lý về các lý thuyết đang thịnh hành liên quan tới sự khai sinh vũ trụ: thuyết Vụ Nổ Lớn và thuyết vũ trụ tĩnh tại (được Hoyle cổ vũ). |
After much public debate during the Congressional summer recess of 2009, Obama delivered a speech to a joint session of Congress on September 9 where he addressed concerns over the proposals. Sau nhiều cuộc tranh luận diễn ra suốt kỳ nghỉ hè năm 2009 của Quốc hội, ngày 9 tháng 9, Obama đọc diễn văn trước kỳ họp toàn thể của Quốc hội, bày tỏ mối quan tâm đến những đề xuất. |
You were the better at quiet debate. Bạn là người giỏi hơn trong các cuộc tranh luận |
Describing the conference as his "debate prep", Trump described the women as "courageous" and "victims of the Clintons", with each of the women repeating their grievances with the Clintons. Miêu tả buổi họp báo là để "chuẩn bị cho buổi tranh luận", Trump mô tả những người phụ nữ này là "dũng cảm" và là "nạn nhân của nhà Clinton", rồi mỗi người trong số họ đã nhắc lại lời cáo buộc của mình với nhà Clinton. |
It does not include the beauty of our poetry or the strength of our marriages, the intelligence of our public debate. Nó không hề cho thấy cái đẹp của thơ hay sức mạnh của các cuộc hôn nhân, hay tầm trí tuệ của các cuộc tranh luận công chúng. |
Sometimes the debate was very brief and restricted to an unequivocal and conclusive response to a given question. Đôi khi cuộc tranh luận rất ngắn và hạn chế trong phạm vi trả lời một cách rõ ràng và xác đáng cho một câu hỏi nêu ra. |
Bunche was a brilliant student, a debater, and the valedictorian of his graduating class at Jefferson High School. Bunche là một sinh viên sáng chói, một người hay tranh luận, và là Đại biểu học sinh đọc diễn văn từ biệt vào ngày tốt nghiệp của ông tại Trường phổ thông Jefferson. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ debate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới debate
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.