단어 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 단어 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 단어 trong Tiếng Hàn.

Từ 단어 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là từ, tiếng, lời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 단어

từ

conjunction verb noun

프라이팬의 크기를 키우면, 모든 단어를 넣을 수 있죠.
Nếu chúng ta lấy một cái chảo to hơn, sau đó cho các từ vào.

tiếng

noun

고대 히브리어로 기록된 모든 단어가 그렇듯이, 테트라그람마톤에도 모음이 들어 있지 않습니다.
Theo cách viết của tiếng Hê-bơ-rơ cổ, bốn mẫu tự Hê-bơ-rơ không có nguyên âm.

lời

noun

그런데 컴퓨터는가 그 단어를 모르기 때문에 정답이 입력됐는지 모르죠.
Nhưng vì nó không biết câu trả lời, nó không thể kiểm tra bạn.

Xem thêm ví dụ

“네 명철을 의지하지 말라”에서 “의지하지 말라”라는 단어에는 경고가 담겨 있습니다.
Lời cảnh báo này nằm trong từ “chớ nương cậy”—“chớ nương cậy nơi sự thông sáng của con.”
의미가 불확실하게 들리게 하는 방식으로 표현들을 이어서 말하거나 단어들을 연달아 말하지 않는다.
Đừng nói líu nhíu hoặc nói chữ này dính quyện vào chữ kia đến nỗi người nghe không hiểu ý.
앨마서 19:15~17에서, 라모나이의 종들이 하나님께로 향하는 것을 보여 주는 단어와 문구들에 색칠한다.
Trong An Ma 19:15–17, hãy tô đậm bất cứ từ và cụm từ nào cho thấy rằng các tôi tớ của La Mô Ni đang quay về với Thượng Đế.
성서에 있는 단어들을 연구할 때도 그 단어가 나오는 문맥을 알 필요가 있습니다.
Khi nghiên cứu các từ trong Kinh Thánh, bạn cũng cần biết văn cảnh của những từ đó.
성구를 읽을 때, 그 구절을 언급하는 이유를 직접 뒷받침하는 단어들을 강조하는 습관을 들인다.
Khi đọc các câu Kinh Thánh, tập thói quen nhấn mạnh những từ trực tiếp chứng minh lý do đọc các câu đó.
「성경 통찰」(Insight on the Scriptures) 제2권 1118면에서는, 바울이 사용한 “전통”에 해당하는 그리스어 단어 파라도시스는 “구두로나 서면으로 전해진” 것을 의미한다고 알려 줍니다.
Cuốn Insight on the Scriptures (Thông hiểu Kinh-thánh), tập 2, trang 1118, chỉ cho thấy Phao-lô dùng chữ Hy-Lạp pa·raʹdo·sis khi nói về “truyền thống”, chữ này có nghĩa là điều gì đó “được truyền lại bằng cách nói hay viết”.
먼저 그 단어를 살펴보겠습니다.
Trước tiên, chúng ta hãy xem nguồn gốc của từ này.
뿐만 아니라, 다른 ‘히브리’어와 희랍어 단어 곧 ‘네사마’(‘히브리’어)와 ‘프노에’(희랍어)도 역시 “호흡”이라고 번역된다.
Hơn nữa, các chữ khác trong tiếng Hê-bơ-rơ và Hy Lạp, tức là ne·sha·mahʹ (Hê-bơ-rơ) và pno·eʹ (Hy-lạp), cũng được dịch là “hơi sống”.
「희랍어 성경」에서는 그에 해당하는 단어가 ‘하데스’이며, 성서에 단지 10회 나오고 의미는 동일합니다.
Chữ tương đương trong Kinh-thánh phần tiếng Hy Lạp là Hades, xuất hiện chỉ có 10 lần, cũng có nghĩa y như vậy.
또, 더블 클릭한 다음에 드래그해서 드래그해 가면서 한 단어씩 강조할 수 있습니다.
Bạn còn có thể nhấp đôi, kéo chuột để làm nổi thêm từng từ một trong khi bạn kéo chuột.
인도 유럽 어족에서 희망을 뜻하는 어근은 K-E-U라는 어간입니다. K-E-U라고 쓰고, 코이 라고 발음하죠 그것은 단어 curve가 유래된 것과 같은 어근입니다.
Nghĩa gốc Ấn-Âu của từ Hy vọng là gốc, K-E-U chúng ta sẽ đánh vần là K-E-U, nhưng nó được phát âm là Koy -- và nó có gốc tương tự như từ Đường cong.
학생들에게 모사이야서 26:17~28을 조용히 읽으면서 주님이 내 또는 나라는 단어를 몇 번이나 사용하시는지 살펴보라고 한다.
Mời học sinh im lặng đọc Mô Si A 26:17–28, nhận thấy rằng mỗi lần Chúa sử dụng từ của ta hoặc ta.
나노 기술 분야는 이런 것을 연구해보기에 아주 좋은 분야에요. 왜냐하면 나노 기술이란 단어 자체가 정부에서 나온 말이기 때문이죠.
Ngành công nghệ nano thực sự hấp dẫn để thực hiện nghiên cứu, chỉ bởi cái tên của nó, công nghệ nano, cũng xuất phát từ chính phủ.
가입하면 방문할 때마다 사용하는 언어의 단어, 구문, 문장을 번역하거나 확인하는 옵션이 표시됩니다.
Sau khi tham gia và khi truy cập, bạn có thể thấy tùy chọn để dịch hoặc xác nhận các từ, cụm từ hoặc câu trong ngôn ngữ bạn sử dụng.
모든 대문자 단어를 건너뛰기(U
Nhảy qua từ chữ & hoa
“입에 담지 못할 멸시의 말”로 번역된 그리스어 단어 라카(신세계역 참조주 성서 각주 참조)는 “텅 비어 있는”이나 “무지한”을 의미합니다.
“Ra-ca” (chữ Hy Lạp là rha·kaʹ) có nghĩa “trống rỗng” hay “ngu đần”.
학생들이 이더서 12:27을 암기하는 데 도움이 되도록 다음 단어들을 칠판에 쓰고 학생들에게도 종이에 적으라고 한다.
Để giúp học sinh thuộc lòng Ê The 12:27, hãy viết các từ sau đây lên trên bảng và mời các học sinh chép lại trên một tờ giấy:
33절 첫 부분에 나오는 아무는 제외함) 학생들에게 이 단어가 들어간 문장을 몇 분 동안 다시 읽어 보라고 한다.
Yêu cầu các học sinh dành ra một vài phút để đọc lại các câu có chứa đựng những từ này.
단어들 중 일부는 페르시아어이지 결코 그리스어가 아님이 밝혀졌다!
Người ta đã khám phá ra là một số từ này là tiếng Phe-rơ-sơ, chứ không phải tiếng Hy Lạp!
비에 해당하는 히브리어와 그리스어 단어들은 성서에 100번 이상 언급됩니다.
Từ “mưa” bằng tiếng Hê-bơ-rơ và Hy Lạp xuất hiện hơn một trăm lần trong Kinh Thánh.
8 성서에서 “섬기는 사람”으로 번역되는 그리스어 단어는 다른 사람을 위해 봉사하려고 부지런히 끈기 있게 노력하는 사람을 가리킵니다.
8 Từ “đầy-tớ” có ý chỉ một người đắc lực kiên trì, cố gắng phục vụ người khác.
그러나 사실 영어에는 R이 세번째 자리에 있는 단어가 첫번째 자리에 있는 것보다 훨씬 더 많습니다.
Chúng đến chậm hơn. Nhưng thực ra có nhiều từ trong tiếng Anh có chữ R ở vị trí thứ 3 hơn thứ nhất.
그 이유는 새로운 어휘들이 추가되어 옛 용어들을 대치하였고, 남아 있는 많은 단어들도 의미가 달라졌기 때문입니다.
Lý do là ngôn ngữ Hy Lạp hiện đại có nhiều từ vựng mới thay thế những từ cũ, và nhiều từ còn tồn tại thì đã thay đổi nghĩa.
“사랑의 친절”로 번역된 히브리어 단어에 대한 정의를 내리기가 매우 어려운 이유는 무엇이며, 이 단어는 어떤 적절한 표현으로도 번역할 수 있습니까?
Tại sao từ Hê-bơ-rơ được dịch là “yêu thương nhân từ” lại rất khó định nghĩa, và từ này còn có một cách dịch thích hợp nào khác nữa?
예를 들어, “같이 모이다” 또는 “만나다” 또는 “걷다”와 같은 단어들을 여러분이 올리고자 한다면, 그것은 자동으로 기록되고 데이터화되고 더 세밀한 정치적 분석을 위해 보고될 것입니다.
Ví dụ, bất cứ thứ gì bạn muốn đăng tải, như "hẹn gặp", "gặp mặt", hay "đi bộ", đều được tự động ghi lại, khai thác và truyền báo về ban điều tra để tiến hành các phân tích chính trị cụ thể hơn.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 단어 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.