달걀 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 달걀 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 달걀 trong Tiếng Hàn.
Từ 달걀 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là trứng, trứng gà, Trung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 달걀
trứngnoun 그들은 케이크 믹스에서 달걀와 우유를 빼버렸습니다. Họ đã lấy trứng và sữa ra khỏi bột. |
trứng gànoun 달걀의 배아에 넣을 수 있고 vào phôi thai của một quả trứng gà |
Trungnoun |
Xem thêm ví dụ
따라서 우리가 먹는 달걀이나 가금류 또는 소고기는 상당 부분 풀이 동물의 물질 대사에 의해 가공된 결과 생긴 것이라고 할 수 있습니다. Vì vậy, trên bình diện rộng lớn, trứng, gà, vịt, và thịt bò chúng ta ăn đều là cỏ do thú vật biến dưỡng. |
생각해 보십시오: 칼슘이 풍부한 달걀 껍데기는 단단해 보이지만, 현미경으로 보면 8000개에 달하는 숨구멍이 있습니다. Hãy suy nghĩ điều này: Dù lớp vỏ quả trứng có vẻ kín, giàu can-xi, nhưng nó có đến 8.000 lỗ li ti. |
이건 꽤 흥미로운 현상인데 그 이유는 이 세상에서 썩은 달걀 냄새가 나는 것은 S-H 밖에 없기 때문이죠. 재미있죠? Nào, điều này khá hay vì nó cho bạn biết rằng bạn nên tìm một sự thật cụ thể, đó là: không có gì trên thế giới này có mùi như trứng ung, ngoại trừ S-H, đúng không? |
오늘날 일부 나라들에서는 많은 사람들이 해마다 예수께서 부활되신 무렵이 되면 부활절 토끼와 갖가지 색깔의 부활절 달걀에 대해서만 생각하지요. Ở một số nơi trên thế giới, người ta chỉ nghĩ về những con thỏ Phục Sinh và trứng Phục Sinh tô đủ màu vào mùa Chúa Giê-su được sống lại. |
이것은 시스 3 헥사네시올입니다, 이건 썩은 달걀 냄새가 납니다, 아시겠죠? Đây là Cis 3 Hexanethiol, có mùi trứng ung. |
이러한 음식들은 낮은 혈당 지수를 가지고 있고 달걀, 치즈, 고기같은 음식은 매우 낮은 혈당 지수를 포함합니다. Những thức ăn này có chỉ số đường huyết thấp hơn, và những thức ăn như trứng, phô mai, thịt lại có chỉ số đường huyết thấp nhất. |
참으로 토마토는 아주 다양하고 맛있는 야채, 달걀, 파스타, 육류, 생선 요리에 그 독특한 맛과 멋을 더해 줍니다. Thật vậy, cà chua đã đóng góp hương vị và màu sắc đặc biệt của chúng vào nhiều món rau, trứng, mì Ý, thịt và những món cá ngon tuyệt. |
(웃음) 이제는 달걀을 깨서 넣어줘야 하고, 우유를 계량해서 넣고, 섞어줘야 합니다. (Cười) Bây giờ bạn phải đập trứng và thêm vào. |
그 이유는 달걀은 닫힌 시스템이 아니고 닭에서 나왔기 때문이죠. Đó là bởi quả trứng không phải là một hệ kín; nó chui ra từ con gà. |
그 이유는 이 세상에서 썩은 달걀 냄새가 나는 것은 S- H 밖에 없기 때문이죠. 재미있죠? Nào, điều này khá hay vì nó cho bạn biết rằng bạn nên tìm một sự thật cụ thể, đó là: không có gì trên thế giới này có mùi như trứng ung, ngoại trừ S- H, đúng không? |
우리가 미지의 것들을 처음 탐험하기 시작할 때 이런 괴물 달걀과 같은 것들 말이죠. Lần đầu tiên bước vào chúng tôi phát hiện ra những thứ lạ, có thứ giống như trứng quái vật. |
참치 샐러드 샌드위치와 달걀 샐러드 샌드위치, 연어 샐러드 샌드위치가 있었습니다. Có sandwiches salad cá ngừ, và sandwiches trứng và sandwiches cá hồi. |
하지만 성서에는 부활절 토끼나 달걀에 대한 이야기가 전혀 나오지 않아요. Nhưng Kinh Thánh không hề nói bất cứ điều gì về thỏ hay trứng Phục Sinh. |
우리는 성서 출판물을 전하고 닭, 달걀, 농작물을 받았습니다. 또한 낡은 배터리나 버리는 알루미늄 같은 물건도 받았습니다. Chúng tôi đổi các ấn phẩm Kinh Thánh để lấy gà, trứng và rau trái, cùng những thứ như bình điện cũ và nhôm đã thải bỏ. |
두 번째 식품군: 콩류, 육류, 생선, 달걀 및 우유와 유제품 NHÓM THỨ HAI: rau đậu, thịt, cá, trứng, sữa và những thức ăn từ sữa |
식품 간의 오염을 피하기 위해, 생달걀, 생고기, 날생선에 닿았던 표면이나 접시를 씻지 않고 그 위에 음식을 올려놓지 마십시오. Để tránh nhiễm bệnh từ thực phẩm, đừng bao giờ đặt đồ ăn trong đĩa hoặc mặt bàn mà trước đó đã đặt trứng, thịt gia cầm, thịt hoặc cá sống. |
그렇게 저희는 정육점과 제과점 주인들을 만났고 비록 촛대를 만드는 곳은 없었지만 달걀 요리 전문점과 초콜릿 전문점, 커피 전문점과 청과점 등을 돌아다니며 물었습니다. Vì vậy chúng tôi đi xung quanh để bán thịt làm thợ bánh, không có nhà sản xuất nến, có ít trứng và ít sô cô la, có cà phê , hoa quả, nhưng chúng tôi đi quanh và nói, ''Này, chúng tôi đang tổ chức sự kiện nâng cao ý thức. |
심지어 어린이들까지도 볶은 땅콩이나 삶은 달걀 꾸러미들을 작은 팔로 한 아름 안고 거리를 다니면서 팔고 있습니다. Ngay cả trẻ con, những cánh tay bé bỏng cũng phải đeo những túi đậu phộng rang và trứng luộc, đi bán dạo khắp các đường phố. |
전등의 따뜻한 불빛을 받으며 부화되어 가고 있는 달걀 trứng được ấp bên dưới cái đèn |
닭에서 바로 나온 신선한 달걀 안에는 줄이 감겨 말린 듯한 모양의 단백질이 있습니다. Trong một quả trứng gà tươi, các protein trông giống như một quả bóng dây. |
다크틸은 달걀 모양 이지만 상당히 구형에 가까운 천체로, 크기는 약 1.6 × 1.4 × 1.2 킬로미터로 측정되었다. Dactyl có "dạng quả trứng", nhưng khá gần hình cầu với kích thước 1,6 x 1,4 x 1,2 km. |
아버지는 제 유년기에 나쁜 디자인들에 대해 많이 이야기를 하시곤 했습니다. "사람들이 생각을 하지 않아 나쁜 디자인이 나오는 거란다" 라고 말씀하시곤 했습니다. 예를 들어, 아이가 회전 잔디깎이에 상처를 입거나, 또는 타자기 잉크 리본이 엉키거나, 아니면 주방에 달걀 거품기가 고장나 버릴 때 말입니다. Hồi tôi còn nhỏ, ông nói rất nhiều về những bản thiết kế tồi. Ông hay ca thán: "John này, Chỉ những người không có suy nghĩ mới làm ra những thiết kế dở như vậy" ... khi thấy máy cắt cỏ làm bị thương một đứa bé, ... hay khi dây ruy băng đánh máy rối vào nhau... ... hay là khi máy đánh trứng bị kẹt động cơ. |
한 번은 사제가 50명에서 60명의 어른들과 아이들로 이루어진 무리를 선동해서 우리에게 토마토와 달걀을 던지게 하였습니다. Một hôm, cha xứ đã khích động một đám đông khoảng 50 hoặc 60 gồm cả người lớn và trẻ con ném cà chua và trứng vào chúng tôi. |
먼저, 달걀을 없앨 수 있도록, 컴퓨터에 있는 카메라로 사직을 찍으세요. Hãy bắt đầu chụp ảnh với chiếc máy tính của anh ý. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 달걀 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.