대한민국 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 대한민국 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 대한민국 trong Tiếng Hàn.

Từ 대한민국 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Hàn Quốc, Đại Hàn Dân Quốc, 韓國, hàn quốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 대한민국

Hàn Quốc

proper

Đại Hàn Dân Quốc

proper

韓國

proper

hàn quốc

proper

Xem thêm ví dụ

대한민국의 천연기념물 제289호로 지정되어 있다.
289 Bức hình Nụ hôn bên Tòa thị chính
‘힌두’교의 가르침에 따르면, 사람이 자아(自我)가 신의 일부분임을 깨달으면 그 사람은 앞으로의 육체적 생애에 대한 의욕을 상실하고 재생의 순환에서 해탈(解脱)하여 열반(涅槃)에 도달한다고 합니다.
Ấn Độ giáo dạy rằng khi người nào nhận thức rằng chính bản ngã của mình là một phần của Đức Chúa Trời, thì người ấy có thể mất ước muốn tiếp tục một đời sống cụ thể và muốn trốn khỏi chu kỳ tái sanh để đạt tới Niết-bàn.
천안개방교도소는 대한민국의 교도소이다.
Đây là hầm biệt giam để giam tù chính trị.
타이완의 선거 광고에는 선출된 대통령, 부통령 또는 중화민국 입법원 의원의 정당, 후보자 또는 현직 공직자가 등장하는 모든 광고가 포함됩니다.
Quảng cáo bầu cử ở Đài Loan là quảng cáo về đảng chính trị, ứng viên hoặc chính trị gia đương nhiệm tranh cử cho chức Tổng thống, Phó Tổng thống hoặc thành viên của Lập Pháp Viện.
대한민국, 오스트레일리아, 뉴질랜드, 타이완, 인도네시아, 말레이시아, 베트남, 홍콩, 필리핀, 태국, 인도, 싱가포르, 일본, 파키스탄
Úc, New Zealand, Đài Loan, Indonesia, Malaysia, Việt Nam, Hồng Kông, Philippines, Thái Lan, Indonesia, Singapore, Nhật Bản, Hàn Quốc, Pakistan
대한민국의 앱(게임 제외) 콘텐츠 등급 분류는 Google Play 등급 분류를 기반으로 합니다.
Hệ thống xếp hạng nội dung dành cho ứng dụng (không bao gồm trò chơi) tại Hàn Quốc dựa trên hệ thống Xếp hạng nội dung của Google Play.
2008년 - 대한민국의 배우 홍은택.
Năm 2008: Cờ thi đua xuất sắc của chính phủ.
전북고속, 대한고속 운행.
Động tác gấp gáp, đường quyền rành rẽ.
대한민국 전역을 타겟팅하고 있지만 제주도에서 발생하는 클릭의 전환율이 낮을 경우 제주도에서 광고가 게재되지 않도록 제외할 수 있습니다.
Nếu bạn đang nhắm mục tiêu theo toàn bộ Hoa Kỳ, nhưng bạn thấy rằng các nhấp chuột từ Wyoming không chuyển đổi tốt cho doanh nghiệp của mình, bạn có thể loại trừ Wyoming để tránh hiển thị quảng cáo ở tiểu bang đó.
(군인사법 제 17조의2), 현재까지 대한민국 국군에는 원수로 임명된 군인은 없다.
Dù thế, trong khắp nước Đức Quốc xã thì không người lính nào có oai danh lẫy lừng như ông.
고령자 인구의 비중이 가장 큰 지역으로 드러난 것이다. 보고서는 2040년에 이르면 인구고령화로 인해 생산가능인구 수가 대한민국의 경우 15%, 중국, 태국, 일본의 경우 10% 이상 줄어들 수 있다고 전망했다.
Đến năm 2040 hiện tượng già hóa sẽ làm cho dân số trong độ tuổi lao động giảm trên 15% tại Hàn Quốc và trên 10% tại Trung Quốc, Thái Lan, và Nhật Bản.
“삶에 대한 의욕이 별로 없었어요. 살아도 그만, 죽어도 그만이라는 식이었지요.” 재스민의 말입니다.
Jasmine tâm sự: “Em không còn thiết sống nữa, có chết cũng không sao”.
대한민국에 거주하는 개발자는 대한민국 고객이 Google Play 스토어에서 디지털 콘텐츠를 구매할 경우 VAT를 결정하고 청구하고 송금할 책임이 있습니다.
Nếu bạn đang sinh sống tại Hàn Quốc, bạn có trách nhiệm xác định, tính phí và nộp VAT cho tất cả giao dịch mua nội dung kỹ thuật số trên Cửa hàng Google Play do khách hàng tại Hàn Quốc thực hiện.
결제 센터에서 대한민국 서비스 약관을 검토하세요.
Xem Điều khoản dịch vụ cho Hàn Quốc của Trung tâm thanh toán.
대한민국에서 게임을 제외한 앱의 콘텐츠 등급 분류는 Google Play 등급 분류를 기준으로 합니다.
Hệ thống xếp hạng nội dung dành cho ứng dụng không phải trò chơi tại Hàn Quốc dựa trên hệ thống Xếp hạng nội dung của Google Play.
대한민국 거주 개발자: 대한민국에 거주하는 개발자의 경우, 대한민국 고객이 모든 디지털 콘텐츠를 구매할 때 부과되는 VAT를 산정, 청구, 납부할 책임이 있습니다.
Nhà phát triển ở Hàn Quốc: Nếu đang sinh sống tại Hàn Quốc, thì bạn chịu trách nhiệm thiết lập, tính và nộp thuế giá trị gia tăng (VAT) đối với tất cả các giao dịch mua nội dung kỹ thuật số của khách hàng ở Hàn Quốc.
현재 대한민국 군 포함 대부분의 군에서는 실질적으로 가장 높은 계급이다.
Nhưng hiện nay, ở hầu hết quốc gia thì quân hàm này là quân hàm hiện dịch cao nhất.
탈진 상태로 고통을 겪는 사람들은 일에 대한 의욕과 열의가 사라지고 생산성이 저하되기 쉽습니다.
Những người bị kiệt sức có khuynh hướng lãnh đạm với công việc, mất động lực làm việc và giảm năng suất lao động.
마릴루는 이렇게 말합니다. “새로운 일 때문에 시간과 활력을 많이 쓰다 보니 영적인 활동에 대한 의욕이 줄어들었어요.
Chị Marilou kể lại: “Công việc mới của tôi lấy đi nhiều thời gian và công sức đến mức khiến tôi giảm dần ước muốn tham gia các hoạt động thiêng liêng.
대한민국에서는 "홈피"라고 줄여서 말하기도 한다.
thế trong dân gian mới có câu "Nhanh như cắt".
대한민국 국민이면 3살짜리도 안다는 대( 大) 신화그룹 후계자가 바로 F4의 리더 구준표야
Đây là người cầm đầu F4, Goo Jun - Pyo, người nối dõi của công ty Shin - Hwa, và cũng là người mà đến đứa trẻ 3 tuổi cũng biết.
이용석은 대한민국의 가수 이박사의 본명이다.
Thứ nhất là bệnh háo danh của một bộ phận người trong xã hội.
가인은 대한민국의 여성 음악 그룹인 브라운 아이드 걸스(Brown Eyed Girls) 소속의 가수이다.
Nhóm được xem như là em gái của Brown Eyed Girls (cùng công ty quản lý).
도서 “대한민국, 어디로 가야하나?”
Nếu người mạng chung sẽ đi về đâu?'.
참고: 대한민국 외부에서 대한민국으로 배송하는 것은 허용되지 않습니다.
Lưu ý: Không được phép vận chuyển hàng từ nước ngoài đến Hàn Quốc.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 대한민국 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.