curativo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ curativo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ curativo trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ curativo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Băng vết thương, băng, thuốc dán, thuốc cao, cao dán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ curativo

Băng vết thương

(bandage)

băng

(bandage)

thuốc dán

(plaster)

thuốc cao

(plaster)

cao dán

(plaster)

Xem thêm ví dụ

Seus curativos estão sangrando.
Máu đang thấm qua miếng băng.
Faça o curativo.
Rửa sạch và băng lại đi.
A água é curativa.
Nước này sẽ chửa lành vết thương.
Que curativo?
Thuốc phép?
Por que não remove o curativo?
Sao không gỡ băng ra?
Li que pode ter poderes curativos.
Tôi nghe nói nó có thể chữa lành vết thương.
Quero os curativos trocados duas vezes ao dia.
Tôi muốn anh ta được thay đồ ngày hai lần.
Ao mesmo tempo, a doença está-se tornando cada vez mais resistente a drogas outrora curativas. . . .
Đồng thời, bệnh lại gia tăng sức kháng dược (lờn thuốc) hơn bao giờ hết đối với các loại thuốc trước đây có hiệu nghiệm...
Kili precisa de um curativo na perna.
Chân anh ấy cần được băng bó.
Os cientistas esperam criar uma cola que possa ser usada tanto num curativo simples quanto para tratar fraturas nos ossos.
Các nhà khoa học hy vọng sẽ tạo ra chất keo có thể dùng cho băng dán thông thường cũng như việc điều trị nứt, gãy xương.
Faça o curativo e o deixe.
Trói hắn lại rồi để hắn yên đó.
Os médicos egípcios foram renomados no Oriente Próximo por suas habilidades curativas, e alguns, como Imhotep, mantiveram a sua fama muito para além da sua morte.
Các thầy thuốc Ai Cập từ xa xưa đã nổi tiếng ở vùng Cận Đông cổ đại nhờ vào tài năng chữa bệnh của họ, và một số chẳng hạn như Imhotep, thậm chí còn nổi tiếng rất lâu sau khi họ qua đời.
Por que não tira o curativo, para vermos com o que lidaremos?
Sao không không gỡ tấm băng ra để xem chúng ta đang phải xử lý thứ năng lực nào.
As lágrimas de um fênix tem poderes curativos.
Nước mắt Phượng hoàng có thể chữa lành bất kỳ vết thương nào.
No sul da África, a muti, ou medicina tradicional, é usada de modo similar, não só por causa de suas propriedades curativas, mas como proteção contra o azar.
Tương tự thế, ở miền nam Phi Châu người ta dùng muti, hay thuốc men truyền thống, không những để trị bệnh nhưng để che chở khỏi vận rủi.
(Provérbios 12:18) Quando é que a nossa língua tem efeito curativo?
(Châm-ngôn 12:18) Khi nào thì lưỡi của chúng ta là phương thuốc hay?
— Não posso fazer curativo em pata de cachorro agora.
“Tôi không thể băng chân cho bất cứ con chó nào lúc này.
O teixo é a mais importante das árvores curativas.
Cây thủy tùng là cây quan trọng nhất trong các cây chữa lành.
Expressões tais como “água da vida” e “árvores da vida” ilustram que, depois de findar o atual sistema iníquo, as provisões curativas do Reino de Deus aos poucos levarão a humanidade à perfeição.
Những từ ngữ như “nước sự sống” và “cây sự sống” là những hình ảnh cho thấy sau khi hệ thống gian ác ngày nay chấm dứt, những sự sắp đặt của Nước Trời để chữa bệnh sẽ từ từ nâng nhân loại tới sự hoàn toàn.
De modo que as pessoas, na terra, usufruirão a aplicação curativa do sacrifício de Cristo, para eliminar seus pecados e curá-las de todas as suas doenças e imperfeições.
Như thế, dân trên đất sẽ nhờ vào sự áp dụng giá chuộc của Giê-su để được xóa tội lỗi và không còn bệnh tật hay bất toàn nữa.
Tom colocou um curativo no braço de Maria.
Tom đặt dải băng lên cánh tay của Mary.
Por se achar que tinha propriedades curativas, o rádio foi adicionado à pasta dentífrica, a remédios, à água e a alimentos.
Được cho là có tính hồi phục, radium được thêm vào kem đánh răng, thuốc, nước, và thực phẩm.
Ei, " Curativo ".
Này túi thuốc.
" Você tem um curativo ", questionou.
" Bạn có một băng trên? ", Ông hỏi.
De fato, a Administração de Produtos Terapêuticos, da Austrália, aprovou o mel como remédio, e nesse país ele está sendo comercializado como curativo para ferimentos.
Thật ra, Australian Therapeutic Goods Administration (Cơ Quan Quản Lý Sản Phẩm Trị Liệu Úc) đã công nhận mật ong là một loại thuốc, và thuốc làm từ mật ong dùng để băng bó vết thương đã được bán ra thị trường ở đất nước này.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ curativo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.