cumplicidade trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cumplicidade trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cumplicidade trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ cumplicidade trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đồng phạm, sự đồng mưu, tòng phạm, sự thông đồng, kẻ tòng phạm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cumplicidade
đồng phạm
|
sự đồng mưu
|
tòng phạm
|
sự thông đồng
|
kẻ tòng phạm
|
Xem thêm ví dụ
Esteve preso durante um ano por cumplicidade com o seu amigo Rudolf Höss (mais tarde comandante do campo de concentração de Auschwitz) na morte de Walther Kadow. Ông đã có gần một năm trong tù vì là đồng lõa cho bạn của mình, Rudolf Höss (sau này là sĩ quan chỉ huy của Trại tập trung Auschwitz) trong vụ sát hại Walther Kadow. |
Mais uma vez, senti a flechada da cumplicidade Lại một lần nữa, tôi cảm thấy sự thân thiết nhói lên. |
Cumprindo esta profecia de forma notável, os apóstatas estão hoje semeando ativamente mentiras e propaganda em muitos países, até mesmo em cumplicidade com alguns em posição de autoridade nas nações. Lời tiên tri này được ứng nghiệm một cách đáng chú ý, những người bội đạo đang tích cực gieo rắc sự dối trá và tuyên truyền tại nhiều nước ngày nay, kể cả việc thông đồng với những người có quyền hành trong các nước. |
E as pessoas que nos proporcionam essa capacidade — os Youtubers, os Facebookers, os Twitters e TEDs — são implicadas na obrigação de nos controlar ou correm o risco de serem acusados por cumplicidade de falsificação. và những người cho chúng ta những khả năng đó Youtube, Facebook, Twitter và Ted ở trong ngành phải khống chế chúng ta hay bị móc câu vì tội đồng phạm |
A cumplicidade da religião falsa com os governantes políticos do mundo resultou em tanta culpa de sangue, em tantos pecados acumulados, que não é possível Deus ignorar isso. Đồng lõa với các nhà cầm quyền của thế gian đã khiến cho tôn giáo giả phạm tội đổ máu đó, tội lỗi chất cao tày trời đến nỗi Đức Chúa Trời không thể nào lờ đi được. |
Ela confessou a cumplicidade ao vivo na televisão. Bà ta đã thú tội trực tiếp trên truyền hình rồi. |
O silêncio deles é cumplicidade! Im lặng chính là tòng phạm. |
(Revelação 18:24) A cumplicidade da religião falsa em guerras regionais e mundiais tornou-a culpada à vista de Deus pelo sangue de “todos os que foram mortos na terra”. Sự đồng lõa của các tôn giáo giả trong các chiến cuộc, tại vài địa phương hay trên khắp thế giới, đã làm chúng có tội trước mắt Đức Chúa Trời về máu đã đổ của “hết thảy những kẻ đã bị giết trong thế-gian”. |
Pode ser confundido com cumplicidade. Có thể bị xem là đồng lõa đấy. |
Conspiração, cumplicidade. Âm mưu, cấu kết, đồng loã... |
(b) Como devem reagir as Testemunhas de Jeová quando são perseguidas com a cumplicidade do Estado? b) Nhân-chứng Giê-hô-va nên phản ứng thế nào khi bị bắt bớ và Nhà nước làm ngơ? |
Direitos Africanos, uma organização de direitos humanos, em Londres, fez o seguinte comentário: “Muito mais do que pelo seu silêncio, as igrejas têm de prestar contas pela cumplicidade ativa no genocídio por parte de alguns de seus sacerdotes, pastores e freiras.” Quyền lợi Phi Châu, một tổ chức đấu tranh cho nhân quyền ở Luân-đôn, đã bình luận như sau: “Ngoài việc giữ im lặng, các giáo hội cũng phải chịu trách nhiệm về sự kiện một số linh mục, mục sư và nữ tu đã đồng lõa trong việc tàn sát”. |
A versão de que não havia nenhum plano para assassinar os judeus, não existiram câmaras de gás, não existiram fuzilamentos em massa, Hitler não teve nada a ver com o sofrimento deles e foram os judeus que inventaram tudo para ganharem dinheiro da Alemanha e obterem um estado, tudo isso com o auxílio e cumplicidade dos Aliados — forjaram os documentos e forjaram as provas. Là chẳng có kế hoạch thảm sát người Do Thái nào cả, chẳng có hầm ga nào, và cũng chẳng có cuộc xử tử tập thể nào Hít-le cũng chẳng liên quan gì đến những đau khổ đã diễn ra, và người Do Thái đã dựng nên tất cả những chuyện này để có được tiền bồi thường từ Đức và để có vị thế và rằng họ đã làm được như vậy là nhờ trợ giúp và xúi bẩy từ Quân Đồng Minh. Họ đã tạo dựng các tài liệu và các chứng cứ. |
À sua cliente pelo homicídio e a si por cumplicidade. Thân chủ của cô tội giết người ở cấp độ 1, Và cô với tội đồng lõa. |
Uma espécie de cumplicidade. Một kiểu đồng lõa. |
Não existem provas concretas de sua cumplicidade na morte de Darnley ou participação em alguma conspiração com Bothwell. Không có bằng chứng cho thấy bà có tham gia vào vụ giết Darnley hoặc có âm mưu với Bothwell. |
Dois homens — digamos, Peterson e Moriarty* — estão presos, suspeitos de cumplicidade num crime. Hai người đàn ông, hãy gọi họ là Peterson và Moriaty, đang ở trong tù, bị tình nghi là đồng phạm trong một vụ án. |
Já não havia cumplicidade entre vocês. Không có gì gắn kết 2 người lại nữa. |
Mandei mensagens para cada canto do reino a falar da minha cumplicidade. Thần đã báo cho tất cả mọi ngóc ngách trong vương quốc này về tội đồng lõa của mình. |
Senti uma cumplicidade imediata. Ngay lập tức tôi cảm thấy sự thân thiết. |
13 Desobedecendo a uma ordem direta de Deus, Acã se apropriou de despojo da cidade de Jericó e o escondeu na sua tenda, provavelmente com a cumplicidade de sua família. 13 A-can vi phạm mệnh lệnh rõ ràng của Đức Giê-hô-va khi giấu chiến lợi phẩm của thành Giê-ri-cô trong trại mình, rất có thể với sự đồng lõa của gia đình ông. |
A tensão aumentou pelas notícias da rebelião irlandesa junto com rumores incorretos da cumplicidade de Carlos. Căng thẳng leo thang khi những tin tức về cuộc nổi loạn ở Irelang truyền đến, cùng với những tin đồn sai sự thực là Charles có đồng lõa trong vụ này. |
Fez o suficiente para ser acusada de tentativa de cumplicidade. Quá đủ để cô bị tuyên án là có ý định đồng lõa và xúi giục. |
Qual é a evidência da cumplicidade da religião nas guerras e nas lutas? Có bằng chứng nào cho thấy rằng tôn giáo đã tham gia vào chiến tranh và các cuộc xung đột? |
Tito Oates, que havia sido alternadamente um padre anglicano e jesuíta, falsamente falou em 1678 sobre um "Complô Papista" para assassinar o rei, até mesmo acusando a rainha de cumplicidade. Năm 1678, Titus Oates, một thầy tu Anh giáo và dòng Tên, đã cảnh báo một cách giả dối vềa "Âm mưu của Giáo hoàng" nhằm ám sát nhà vua, thậm chí cáo buộc hoàng hậu có nhúng tay vào. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cumplicidade trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới cumplicidade
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.