cugino trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cugino trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cugino trong Tiếng Ý.
Từ cugino trong Tiếng Ý có các nghĩa là anh họ, chị họ, em họ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cugino
anh họnoun Ho capito dove ho sbagliato con mio cugino Eugenio. Tôi đã biết mình làm sai điểm nào lúc chặt chân anh họ Eugenio vào lần trước. |
chị họnoun Era giusto per portare mio cugino Daisy, una donna sposata, per riunirsi con uomo che conosceva appena? Có phải phép không khi đưa chị họ Daisy một phụ nữ có chồng đến gặp một người tôi không quen biết? |
em họnoun Ho un cugino avvocato. Tôi có một người anh em họ là luật sư. |
Xem thêm ví dụ
Questa è la prima notte in cui si mostrano a Natasha i nuovi cugini, zii e zie. Đây là đêm đầu tiên Natasha thấy các anh em họ và các cô chú mới. |
Si era pensato che Adnan al-Gashei e Muhammad Safadi fossero stati entrambi assassinati parecchi anni dopo il massacro: al-Jāshī fu rintracciato (dopo un contatto con un suo cugino) in uno stato del Golfo, e Safadi fu trovato per i contatti che aveva continuato a mantenere con la sua famiglia in Libano. Mọi người đều cho rằng Adnan Al-Gashey và Mohammed Safady đã bị ám sát nhiều năm sau vụ thảm sát; Al-Gashey bị tìm thấy sau khi liên hệ với một người anh/em họ tại một quốc gia vùng Vịnh, và Safady bị phát hiện sau khi liên hệ với gia đình tại Liban. |
Avevano aspettative per tutti i cugini e il resto della famiglia di immigrati che viveva al Sud del Bronx, ma avevano più che semplici aspettative per noi. " Bố mẹ ơi, con quá mệt phải đến trường con sẽ bỏ học ", ( Cười ) trong những gia đình nhập cư sống cùng trong khu South Bronx, nhưng điều họ gửi gắm ở chúng tôi không chỉ là kỳ vọng. |
Mi piace l’esempio contenuto nel primo capitolo di Luca che descrive il dolce rapporto tra Maria, la madre di Gesù, e sua cugina Elisabetta. Tôi thích ví dụ chúng ta có trong chương đầu tiên của sách Lu Ca trong đó có mô tả mối quan hệ tuyệt vời giữa Ma Ri, mẹ của Chúa Giê Su, và người chị họ của bà là Ê Li Sa Bét. |
Mio cugino! Anh họ tôi! |
A motivo delle loro gravidanze miracolose, questa giovane e sua cugina avanti negli anni4 avevano qualcosa in comune, e posso soltanto immaginare quanto siano stati importanti per loro quei tre mesi trascorsi insieme, in cui poterono parlare, empatizzare e sostenersi a vicenda nella loro chiamata speciale. Người thiếu nữ này và người chị họ là người “son sẻ,”4 đã chia sẻ một mối ràng buộc về việc mang thai kỳ diệu của họ, và tôi chỉ có thể tưởng tượng là trong ba tháng họ ở bên nhau thì thật là quan trọng biết bao đối với cả hai khi họ có thể trò chuyện, thông cảm, và hỗ trợ lẫn nhau trong sự kêu gọi độc nhất vô nhị của họ. |
Baruc aiutò Geremia e suo cugino a seguire le necessarie procedure legali nella stipula di un contratto, anche se i due erano parenti. Ba-rúc giúp Giê-rê-mi và người em họ hoàn thành thủ tục pháp lý trong việc mua bán, dù họ là người thân của nhau. |
Porterai agli Stark la nostra risposta, cugino? Ngươi sẽ đưa thông điệp của chúng ta cho nhà Stark chứ, em họ? |
Fu visir durante il regno del cugino Shepseskaf. Nó đề cập đến một chiếu chỉ hoàng gia của Shepseskaf. |
Erano cugini e non si vedevano da 30 anni. Hóa ra họ là anh em bạn dì, và hai người đã không gặp nhau trong 30 năm. |
Un cugino, se non sbaglio. Một người em, nếu tôi không nhầm. |
Osservate quell'armadio, cugina Elizabeth. Hãy xem qua tủ quần áo, em họ Elizabeth. |
In quell’occasione io e mio cugino raggiungemmo a piedi una zona isolata, dove si erano rifugiati migliaia di timoresi. Anh họ và tôi đã vất vả leo lên một sườn núi hiu quạnh, nơi hàng ngàn người Timor đang ẩn náu. |
È mio cugino. Hắn là em họ tôi. |
E questa è mia cugina e il cane di mia sorella, Gabby. Và đó là em họ tôi và con chó của em gái tôi, Gabby. |
A mio cugino Patrick a momenti gli viene un infarto. Anh em nhà Patrick vốn toàn đợi mọi chuyện xảy ra mà. |
La mia vicissitudine con i miei cugini mi ha insegnato a prestare attenzione ai segni dei nostri tempi. Kinh nghiệm của tôi với các anh em họ của tôi đã dạy cho tôi phải chú ý đến những dấu hiệu của thời kỳ chúng ta. |
E l’apostolo Giovanni (che probabilmente era cugino di Gesù) aveva dimostrato la propria fede, mentre non c’è alcuna indicazione che i fratelli carnali di Gesù fossero già credenti. — Matteo 12:46-50; Giovanni 7:5. Và sứ đồ Giăng (có thể là anh em bà con của Giê-su) đã chứng tỏ có đức tin, trong khi lúc đó chưa có dấu hiệu gì cho thấy anh em ruột thịt của ngài là những người tin đạo (Ma-thi-ơ 12: 46-50; Giăng 7:5). |
Ieri è morto mio cugino. Anh họ tôi vừa mất hôm qua. |
Ho capito dove ho sbagliato con mio cugino Eugenio. Tôi đã biết mình làm sai điểm nào lúc chặt chân anh họ Eugenio vào lần trước. |
Lui e'tuo cugino, il principe Arthur. Cháu họ Arthur của em này. |
Per di più, la cugina è ora una proclamatrice non battezzata e in questo villaggio si tiene uno studio di libro. Thêm nữa, chị họ em bây giờ là người công bố chưa làm báp têm, và ở làng này có một nhóm học cuốn sách. |
Non dovresti cercare mia cugina? Anh không tìm em họ của em sao? |
E poi tuo cugino ti dice: " Ehi cugino, guarda questo sito. Và người em họ của bạn nói là, " Này chị, nhìn trang web này nè. |
Tuttavia voleva condurre con sé suo cugino Marco. Tuy nhiên, Ba-na-ba muốn mang theo Mác, anh em chú bác của ông. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cugino trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới cugino
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.