Co znamená Nho giáo v Vietnamština?
Jaký je význam slova Nho giáo v Vietnamština? Článek vysvětluje úplný význam, výslovnost spolu s dvojjazyčnými příklady a pokyny, jak používat Nho giáo v Vietnamština.
Slovo Nho giáo v Vietnamština znamená Konfucianismus, konfucianismus. Další informace naleznete v podrobnostech níže.
Význam slova Nho giáo
Konfucianismusnoun |
konfucianismusnoun |
Zobrazit další příklady
Tôi là người nho giáo. Jsem velmi pobožný člověk. |
Hàn Quốc vẫn tiếp tục truyền bá Nho giáo và tín ngưỡng truyền thống kết quả trong vài người mở về đồng tính luyến ái của họ. V Jižní Koreji stále pokračují tradicionalistické názory a to má za následek jen málo lidí, kteří otevřeně hovoří o své homosexualitě. |
8 Học giả Nho giáo Từ Uyên Minh (Tu Wei-Ming) đã nói: “Ý nghĩa tối hậu của đời sống thể hiện trong cuộc đời tầm thường của con người”. 8 Konfuciánský učenec Tu Wei-Ming řekl: „Základní smysl života spočívá v naší normální lidské existenci.“ |
Dù tự do tôn giáo đã được quy định trong Hiến pháp Indonesia, chính phủ chính thức công nhận chỉ sáu tôn giáo: Hồi giáo; Tin Lành; Công giáo La Mã; Ấn Độ giáo; Phật giáo; và Nho giáo. Ačkoliv je náboženská svoboda zakotvena přímo v ústavě, vláda oficiálně uznává jen šest náboženství: islám, protestantismus, římský katolicismus, hinduismus, buddhismus a konfucianismus. |
Từ thế kỷ 14 đến 17, Shinto lại hồi sinh như là hệ thống niềm tin chính, phát triển triết học và kinh sách của riêng mình (dựa trên phép tắc của Nho giáo và Phật giáo), và trở thành một cơ sở hùng mạnh của chủ nghĩa quốc gia. Mezi čtrnáctým a sedmnáctým stoletím se šintoismus znovu vynořil mezi širokými vrstvami obyvatelstva jako primární víra, vyvinul si svou vlastní filozofii a posvátnou knihu (založenou na konfuciánských a buddhistických kánonech) a stal se velkou nacionalistickou silou. |
Ví dụ như, Phong tục tập quán như thờ cúng tổ tiên, như một quan điểm rất đặc biệt về nhà nước, tương tự, một quan điểm rất khác biệt về gia đinh, các mối quan hệ xã hội như là sự quan hệ rộng, những giá trị nho giáo, vân vân. Mám tady například na mysli zvyklosti, jako je uctívání předků, velice odlišný pohled na stát a stejně tak velice odlišný pohled na rodinu, sociální struktury jako je kuansi, konfuciánské hodnoty a tak podobně. |
Không có 1 sự tồn tại như thế này ở Trung Quốc, nơi có một bang rộng lớn bao phủ 1/ 5 nhân loại, và tất cả mọi người với mọi tham vọng phải vượt qua kì kiểm tra tiêu chuẩn hoá, mất khoảng 3 ngày và rất khó và liên quan đến một số lượng đặc điểm về trí nhớ và những bài luận rất phức tạp của những người theo Nho giáo. Nic takového neměli v Číně, kde byl jeden monolitický stát, pojímající pětinu lidstva, a měl- li kdokoli jakékoli ambice, musel složit jednu standardizovanou zkoušku, která trvala tři dny, byla velice těžká a obnášela memorování ohromného množství znaků a velmi složitý konfuciánský esejistický styl. |
Không có 1 sự tồn tại như thế này ở Trung Quốc, nơi có một bang rộng lớn bao phủ 1/5 nhân loại, và tất cả mọi người với mọi tham vọng phải vượt qua kì kiểm tra tiêu chuẩn hoá, mất khoảng 3 ngày và rất khó và liên quan đến một số lượng đặc điểm về trí nhớ và những bài luận rất phức tạp của những người theo Nho giáo. Nic takového neměli v Číně, kde byl jeden monolitický stát, pojímající pětinu lidstva, a měl-li kdokoli jakékoli ambice, musel složit jednu standardizovanou zkoušku, která trvala tři dny, byla velice těžká a obnášela memorování ohromného množství znaků a velmi složitý konfuciánský esejistický styl. |
Những nhiệm vụ này bao gồm việc làm sáng tỏ các kinh điển Nho giáo và lịch sử Trung Quốc cho hoàng đế; sự giáo dục của những con ong của những người nổi tiếng cao cấp và những thành viên trẻ của kesig; thu thập, đối chiếu và biên soạn sách; và việc thẩm định và phân loại các bức tranh và các tác phẩm thư pháp trong bộ sưu tập hoàng gia. Literáti působící v akademii císaři objasňovali texty konfuciánských klasiků a čínskou historii; vyučovali mladé dvořany; sbírali, třídili a přepisovali knihy; uspořádali a hodnotili malby a kaligrafie z císařských sbírek. |
Câu chuyện này diễn ra như sau: Tất cả xã hội, bất kể văn hóa, dù là Cơ đốc giáo, Hồi giáo, Nho giáo phải phát triển từ những xã hội truyền thống trong đó những nhóm người là đơn vị cơ bản cho đến xã hội hiện đại trong đó những cá nhân đơn lẻ là đơn vị cao nhất, và tất cả những cá nhân này theo định nghĩa là có lý trí, và họ đều muốn một thứ: bầu cử. Tento se odvíjel takto: Všechny společnosti, bez ohledu na kulturu, Křesťané, Muslimové, Konfuciáni, se musí vyvinout z tradičních společností, ve kterých je základní jednotkou skupina, k moderním společnostem v nichž jedinec je suverénní jednotkou, a všichni tito jedinci jsou definováni jako rozumní, a všichni chtějí jedno: hlas. |
Bất cứ cặp vợ chồng nào đi truyền giáo đều tham gia trong vườn nho của Chúa vườn nho. Ke každému manželskému páru, který jde sloužit na misii, se na vinici připojí Pán vinice. |
10 Để giữ anhà kho của Chúa; để nhận các ngân quỹ của giáo hội tại vùng này trong vườn nho; 10 Vésti Pánovu azásobárnu; přijímati prostředky církve v této části vinice; |
13 Ngươi được kêu gọi đến alàm việc trong vườn nho của ta và xây dựng giáo hội của ta, và bđem lại Si Ôn để nó được vui mừng trên các ngọn đồi và được cthịnh đạt. 13 Ty jsi povolán apracovati na vinici mé a budovati církev mou a buskutečniti Sion, aby se mohl radovati a cvzkvétati na pahorcích. |
Ngài ví Đức Chúa Trời, Cha ngài với người chủ vườn nho bỏ xứ đi xa, để vườn nho cho người trồng nho mướn, tượng trưng cho giới chức giáo phẩm Do-thái. Přirovnal Boha, svého Otce, k majiteli vinice, jenž odcestoval a nechal ji ve správě pěstitelů, kteří představovali židovské duchovenstvo. |
3 Vậy nên, ta ban cho các ngươi một giáo lệnh là các ngươi không được mua rượu nho hoặc bất cứ thứ rượu mạnh nào khác của kẻ thù các ngươi; 3 Pročež, dávám vám přikázání, abyste nekupovali víno ani silný nápoj od nepřátel svých; |
9 Lời của Chúa, được thêm vào luật pháp đã được ban ra, để cho biết bổn phận của vị giám trợ mà đã được sắc phong cho giáo hội tại vùng này trong vườn nho, đó chính là— 9 Slovo Páně, jako dodatek zákona, jenž byl dán, oznamující povinnosti biskupa, který byl vysvěcen pro církev v této části vinice, jež jsou vpravdě tyto – |
2 Vì thật vậy, Chúa đã phán vậy, điều thích đáng đối với ta là cần phải chỉ định một avị giám trợ cho các ngươi, hay trong số các ngươi, cho giáo hội tại vùng này trong vườn nho của Chúa. 2 Neboť vpravdě, tak praví Pán, je pro mne žádoucí, aby vám byl určen abiskup, neboli z vás, pro církev v této části Pánovy vinice. |
Monson đã nói: “Bây giờ là thời gian cho các tín hữu và những người truyền giáo cùng đến với nhau, ... lao nhọc trong vườn nho của Chúa để đem loài người về cùng Ngài. Monson řekl: „Nyní je čas, aby se členové a misionáři spojili ... a společně pracovali na Pánově vinici a přiváděli duše k Němu. |
19 Và giờ đây, thật vậy ta nói cho các ngươi hay, mỗi anh cả mà sẽ báo cáo cho vị giám trợ của giáo hội tại vùng này trong vườn nho phải được giới thiệu bởi một chi nhánh hay những chi nhánh của giáo hội, nơi người ấy làm việc, để người ấy có thể làm cho chính mình và các báo cáo của mình được chấp nhận trong mọi phương diện. 19 A nyní, vpravdě pravím vám, nechť každý starší, který bude předávati zprávu biskupovi církve v této části vinice, je doporučen církví nebo církvemi, v nichž pracuje, aby mohl učiniti, že on i zprávy jeho budou schváleny ve všech věcech. |
Vị Chủ Tịch đã nói: “Bây giờ là lúc để các tín hữu và những người truyền giáo đến với nhau ... [và] lao nhọc trong vườn nho của Chúa để đem loài người về cùng Ngài. President řekl: „Nyní je čas, aby se členové a misionáři spojili ... [a] pracovali na Pánově vinici a přiváděli duše k Němu. |
5 Thật vậy, ta nói cho các ngươi hay, các anh cả của giáo hội tại vùng này trong avườn nho của ta phải báo cáo công việc quản lý của mình cho vị giám trợ, là người sẽ được ta chỉ định tại vùng này trong vườn nho của ta. 5 Vpravdě pravím vám, starší církve v této části avinice mé budou předávati zprávu o správcovství svém biskupovi, jenž bude určen mnou v této části vinice mé. |
Monson nói: “Bây giờ là lúc để cho các tín hữu và những người truyền giáo đến với nhau, cùng nhau làm việc, để lao động trong vườn nho của Chúa nhằm mục đích mang những người khác đến cùng Ngài. Monson řekl: ,,Nyní je čas, aby se členové a misionáři spojili ve společném úsilí a společně pracovali na Pánově vinici a přiváděli duše k Němu. |
Bây giờ là thời gian cho các tín hữu và những người truyền giáo cùng đến với nhau, cùng làm việc với nhau, phải lao nhọc trong vườn nho của Chúa để đem loài người về cùng Ngài. Nyní je čas, aby se členové a misionáři spojili ve společném úsilí a společně pracovali na Pánově vinici a přiváděli duše k Němu. |
Pojďme se naučit Vietnamština
Teď, když víte více o významu Nho giáo v Vietnamština, můžete se pomocí vybraných příkladů naučit, jak je používat a jak přečtěte si je. A nezapomeňte se naučit související slova, která navrhujeme. Naše webové stránky se neustále aktualizují o nová slova a nové příklady, takže můžete v Vietnamština vyhledat významy dalších slov, která neznáte.
Aktualizovaná slova Vietnamština
Víte o Vietnamština
Vietnamština je jazykem Vietnamců a úředním jazykem ve Vietnamu. Toto je mateřský jazyk asi 85 % vietnamské populace spolu s více než 4 miliony zámořských Vietnamců. Vietnamština je také druhým jazykem etnických menšin ve Vietnamu a uznávaným jazykem etnických menšin v České republice. Vzhledem k tomu, že Vietnam patří do Východoasijské kulturní oblasti, je vietnamština také silně ovlivněna čínskými slovy, takže je to jazyk, který má nejméně podobností s jinými jazyky v austroasijské jazykové rodině.