credit card trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ credit card trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ credit card trong Tiếng Anh.
Từ credit card trong Tiếng Anh có các nghĩa là thẻ tín dụng, Thẻ tín dụng, Thẻ tín dụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ credit card
thẻ tín dụngnoun (card connected to a credit account used to buy goods or services) I need access to your cell phone and a credit card number. Tôi cần mượn điện thoại của anh và một số thẻ tín dụng. |
Thẻ tín dụngnoun (payment card issued to users as a system of payment) He's not gonna use a credit card. Hắn sẽ không dùng Thẻ Tín Dụng đâu. |
Thẻ tín dụng
Credit cards, robot vacuum cleaners. Thẻ tín dụng, máy hút bụi rô bô. |
Xem thêm ví dụ
So, I'm sorting you out with fresh credit cards, new passport, and a new identity. Tôi bắt đầu chuẩn bị cho anh thẻ tín dụng mới, hộ chiếu mới, và một nhân dạng mới. |
Credit card charge puts her at a dive bar in Brooklyn called The Last Stop. Thẻ tín dụng cho thấy cô ấy đã ở một quán bar tại Brooklyn được gọi là The Last Stop. |
I need access to your cell phone and a credit card number. Tôi cần mượn điện thoại của anh và một số thẻ tín dụng. |
You didn't take down a license or a credit card? Bà không ghi lại bằng lái hay thẻ tín dụng sao? |
We better take Kathy's credit card off the screen. Chúng ta tốt hơn nên rút thẻ tín dụng của Kathy khỏi đoàn làm phim. |
No credit cards. Không có credit cards. |
Deposits, withdrawals, cashier's checks, credit cards. Gửi tiền, rút tiền, séc thủ quỷ, thẻ tín dụng. |
Corresponding to purchases made on credit cards in your husband's name. Và chúng được mua bằng thẻ tín dụng đứng tên chồng cô? |
It's on my passport, credit card, my license. Tên đó dùng trong hộ chiếu, thẻ tín dụng, bằng lái xe của tôi. |
No credit cards Ko thẻ tín dụng |
In addition to interest, buyers are sometimes charged a yearly fee to use the credit card. Ngoài tiền lãi, khách hàng còn có thể phải trả các khoản phí sử dụng thẻ tín dụng hàng năm. |
If you pay electronically or by credit card, keep a written record in each envelope, rather than cash. Nếu thanh toán bằng điện tử hoặc thẻ tín dụng, hãy ghi vào mỗi phong bì số tiền sẽ chi trong tháng thay cho tiền mặt. |
You've gone over the limit on my credit card? Rằng em đã tiêu quá trớn trên thẻ tín dụng của anh? |
To add to the burden, they are struggling to pay bills resulting from unwise use of credit cards. Rồi thêm vào gánh nặng đó, họ phải vật vã để trả những món nợ vì đã dùng thẻ tín dụng thiếu suy tính. |
What you use to pay for your costs, such as a credit card or bank transfer. Hình thức bạn sử dụng để thanh toán chi phí của mình, chẳng hạn như thẻ tín dụng hoặc chuyển khoản ngân hàng. |
Easy access to reroute credit card payments to our own account. Dễ dàng truy cập để chuyển hướng thanh toán thẻ tín dụng vào tài khoản riêng của bọn mình. |
For example, these advertisers may have used stolen credit cards or otherwise defaulted on payments. Ví dụ: những nhà quảng cáo này có thể đã sử dụng thẻ tín dụng bị đánh cắp hoặc không thanh toán được đúng hạn. |
He stole over 100,000 credit card numbers. Anh ta đã đánh cắp hơn 100.000 số thẻ tín dụng. |
It's commonly used as an alternative to physical credit cards when making online payments. Thẻ tín dụng ảo thường dùng để thay thế thẻ tín dụng thực khi thanh toán trực tuyến. |
I'm sorry Mr. Kesher... but there seems tobe some problem with your credit cards. Tôi rất tiếc, anh Kesher nhưng hình như thẻ tín dụng của anh có vấn đề gì đó. |
Like the PIN number of any credit card used at a gas pump. Hay là số PIN của thẻ tín dụng đang thanh toán tại trạm bơm xăng. |
Well, we make a percentage off of all the credit card transactions. Bọn tôi tính phần trăm các khoản giao dịch qua thẻ. |
He's not gonna use a credit card. Hắn sẽ không dùng Thẻ Tín Dụng đâu. |
In his house, some credit card receipts. Trong nhà hắn, có một vài hóa đơn thẻ tín dụng. |
Find out if it was enid or the unsub using her credit card. Để xem là Enid hay hung thủ dùng thẻ tín dụng của cô ấy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ credit card trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới credit card
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.