creak trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ creak trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ creak trong Tiếng Anh.
Từ creak trong Tiếng Anh có các nghĩa là cọt kẹt, cót két, kẽo kẹt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ creak
cọt kẹtverb Every plank, every rail, every spar, all at once, began to creak. Mọi tấm ván ở khắp nơi, mọi cột trụ đột nhiên bắt đầu cọt kẹt. |
cót kétverb A stair creaked , and a squeaky mouse scurried noisily through the wall . Cầu thang cót két , và một con chuột vụt chạy qua bức tường kêu chít chít . |
kẽo kẹtverb |
Xem thêm ví dụ
But the creak meant that someone was here. Nhưng tiếng ồn nghĩa là ai đó đang ở đây. |
( creaking ) I tried. Con đã cố. |
As you join in prayer, you can hear the gentle creaking of the wooden barges moored along the canal’s edge. Lúc cùng nhau cầu nguyện, anh chị có thể nghe thấy tiếng cọt kẹt của những chiếc bè được buộc bên bờ kênh. |
All that lives in this house are shadows and creaks and groans. Mọi cái sống trong nhà này đều là bóng và rạn nứt và rên rỉ cả. |
It creaked, and the seat was depressed the quarter of an inch or so. Nó creaked, và chỗ ngồi đã chán nản quý của một inch hoặc. |
To help answer that question, imagine yourself in this situation: It’s 30 minutes past your son’s curfew, and you hear the front door slowly creak open. Để trả lời câu hỏi này, hãy hình dung bạn ở trong tình huống sau: Đã quá 30 phút so với giờ quy định con phải về nhà, và bạn nghe thấy tiếng cửa mở cọt kẹt. |
At last, he emerged with his hat very much dented and crushed down over his eyes, and began creaking and limping about the room, as if, not being much accustomed to boots, his pair of damp, wrinkled cowhide ones -- probably not made to order either -- rather pinched and tormented him at the first go off of a bitter cold morning. Cuối cùng, ông xuất hiện với chiếc mũ của mình đã sứt mẻ và nghiền nát rất nhiều trên đôi mắt của mình, và bắt đầu ọp ẹp và khập khiễng về phòng, như thể, không nhiều quen với việc khởi động, cặp của mình ẩm ướt, những người da bò nhăn - có thể không được thực hiện để một trong hai - thay vì bị chèn ép và dày vò anh ta đi đầu tiên tắt của một buổi sáng lạnh buốt. |
I strained the old bean till it creaked, but between the collar and the hair parting nothing stirred. Tôi căng thẳng đậu cũ cho đến khi nó creaked, nhưng giữa cổ áo và chia tay mái tóc không có gì khuấy động. |
He heard the creaking of the bolt as it came slowly back , and at the same moment , he found the monkey 's paw , and frantically breathed his third and last wish . Ông nghe tiếng chốt cửa khi nó từ từ kéo lùi lại , và ngay lúc đó , ông tìm thấy bàn tay khỉ , và ông hốt hoảng thốt lên điều ước thứ ba và cũng là điều ước cuối cùng . |
Because I own it, and I know every creak in it and I can move around it without waking it up. Vì tôi là chủ nó, và tôi biết mọi chỗ cọt kẹt và tôi có thể di chuyển mà không làm nó kêu. |
According to science writer Terence Hines, cold spots, creaking sounds, and odd noises are typically present in any home, especially older ones, and "such noises can easily be mistaken for the sound of footsteps by those inclined to imagine the presence of a deceased tenant in their home." Theo nhà khoa học Terence Hines, những âm thanh cót két, cọt kẹt, và tiếng ồn lạ thường hiện diện trong bất kỳ ngôi nhà, đặc biệt là những người lớn tuổi và những tiếng động như vậy có thể dễ dàng nhầm lẫn với tiếng bước chân của những người có xu hướng tưởng tượng sự hiện diện của một người đã chết đang ở nhà trong nhà của họ. |
Moving on, I at last came to a dim sort of light not far from the docks, and heard a forlorn creaking in the air; and looking up, saw a swinging sign over the door with a white painting upon it, faintly representing a tall straight jet of misty spray, and these words underneath -- " The Tiếp đó, tôi cuối cùng đến một loại mờ của ánh sáng không xa các bến cảng, và nghe thấy một ọp ẹp tuyệt vọng trong không khí và nhìn lên, thấy một dấu hiệu đong đưa trên cửa với một bức tranh màu trắng khi nó, mờ nhạt đại diện cho một máy bay phản lực thẳng cao phun sương mù, và những từ bên dưới " |
On windy nights, the black pines above my head creaked and groaned like the masts on a ship. Trong những đêm lộng gió, những cây thông đen sì phía trên kêu kẽo kẹt như cột buồm trên tàu. |
He thought that silence and sounds of "howling wind, creaking floorboards" would increase the tension. Ông nghĩ rằng sự im lặng và âm thanh của "gió hú, ván sàn ọp ẹp" sẽ làm tăng căng thẳng. |
The tightest of breezes dances through the rigging as it creaks above the death cries of 10,000 men. Những làn gió nhẹ nhất... nhảy múa xuyên qua dây buồm... làm chúng kêu kẽo kẹt trên tiếng than khóc của vạn người. |
It was not just the fierce wind, which was shrieking through the ship’s rigging; nor was it just the mountainous waves, which were thundering against the sides of the vessel, making her every timber creak and groan. Đó không chỉ là tiếng gió rít dữ dội qua những sợi thừng buộc buồm, hay tiếng của những đợt sóng khổng lồ đập mạnh vào mạn tàu, làm những tấm ván tàu kêu ken két. |
By wiggling my behind, I was able to detect the slightest give in the thing, along with a wooden creaking sound. Bằng cách ngắc ngư lưng, tôi phát hiện thấy vật đó chỉ rung lên rất khẽ, cùng với một tiếng cọt kẹt của gỗ. |
The couple are awakened by creaks, and find non-human footprints leading to the attic, where Micah finds a burnt photograph of a young Katie (same picture from the second film). Hai vợ chồng bị đánh thức, và họ tìm thấy dấu chân con người không dẫn đến phòng ngủ từ tầng áp mái, nơi Micah tìm thấy một bức ảnh bị cháy của Katie thời trẻ. |
The creaking of the boat, the lapping of the waves, the feel of the coarse nets in his hands must all have seemed comfortingly familiar. Tiếng kẽo kẹt của thuyền, tiếng rì rào của sóng và cảm giác thô ráp khi cầm lưới đánh cá, tất cả quá đỗi quen thuộc và làm ông thấy bình yên. |
Almost every day Laura and Mary stopped their playing and stared in surprise at a wagon slowly creaking by on that road. Hầu như mỗi ngày Laura và Mary luôn phải ngưng chơi, tò mò dán mắt vào những cỗ xe chậm chạp lăn bánh qua đó. |
Save your creaking anecdotes. Bỏ cái giai thoại đó đi. |
The creaking of the boat, the lapping of the waves, the feel of the coarse nets in his hands must all have seemed comfortingly familiar. Tiếng kẽo kẹt của thuyền, tiếng rì rào của sóng, và cảm giác thô ráp khi cầm lưới đánh cá, tất cả rất quen thuộc và làm ông thấy bình yên. |
Sister Stella Waters would wave the baton within inches of our noses and beat time with a heavy foot that made the floor creak. Chị Stella Water phe phẩy cây gậy gần kề mặt chúng tôi và đếm nhịp bằng cách gõ mạnh bàn chân lên sàn gỗ khiến nó kêu lên kẽo kẹt. |
It was not just the fierce wind, which was shrieking through the ship’s rigging; nor was it just the mountainous waves, which were thundering against the sides of the vessel, making her every timber creak and groan. Đó không chỉ là tiếng gió rít dữ dội qua những sợi thừng buộc buồm, hay tiếng của các đợt sóng khổng lồ đập mạnh vào mạn tàu, làm các tấm ván tàu kêu ken két. |
Suddenly, he hears a creaking floorboard behind him, and he becomes aware of himself as seen by the Other. Đột nhiên, anh nghe thấy một tiếng sàn nhà ọp ẹp phía sau, và anh ta nhận ra mình đang bị Người Kia nhìn thấy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ creak trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới creak
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.