crachá trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ crachá trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crachá trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ crachá trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thẻ, huy hiệu, Emblema, ký hiệu, nhãn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ crachá
thẻ
|
huy hiệu(badge) |
Emblema
|
ký hiệu
|
nhãn
|
Xem thêm ví dụ
A Sociedade envia crachás para cada congregação. Tổ chức gửi một số phù hiệu cho mỗi hội thánh. |
Após as sessões, nos hotéis ou em restaurantes, porém, alguns, ainda com o crachá, estavam com “camisetas cavadas, jeans surrados, bermudas muito curtas, e . . . roupas da última moda que eram impróprias para o povo de Deus”. Tuy nhiên, sau đó, tại khách sạn hoặc tiệm ăn, một số anh chị em vẫn còn đeo thẻ tên trên người lại mặc áo thun, quần yếm cũ kỹ, quần soọc quá ngắn và...quần áo theo kiểu nhất thời không hợp với dân sự Đức Chúa Trời”. |
Preciso ver seu crachá. Tôi cần xem phù hiệu. |
Seria apropriado dar um crachá a todos os publicadores — batizados e não-batizados. Điều thích hợp là mỗi người công bố báp têm và chưa báp têm có thể nhận phù hiệu. |
Mas muitos fregueses do restaurante se mostraram favoráveis vendo as Testemunhas que estavam esmerada e apropriadamente vestidas, usando seus crachás. Tuy nhiên, nhiều khách hàng có cảm tình khi thấy những anh chị Nhân-chứng ăn mặc tươm tất, đứng đắn và đeo phù hiệu. |
Todas estas coisas são gostos adquiridos, mas quase que formam um crachá de identidade. Tất cả những thứ này là thị hiếu nhưng gần như là biểu hiện của bản sắc. |
Primeiro preciso ver seu crachá de professor. Trước tiên, tôi cần xem thẻ giảng viên của ông đã. |
Assim, usaremos nosso crachá com orgulho e não ficaremos constrangidos de dar testemunho quando surgir a oportunidade. Nhờ vậy, chúng ta sẽ hãnh diện khi đeo phù hiệu hội nghị và không hổ thẹn để làm chứng khi có cơ hội. |
Coloque o crachá, Cooper. Lấy cái huy hiệu đó đi, anh Cooper. |
Vamos voltar à aplicação Aurasma, e o que a Tamara vai fazer é marcar o vídeo que acabámos de filmar para o meu crachá, para que me possa lembrar dele para sempre. Bây giờ thì chúng ta sẽ quay trở lại ứng dụng Aurasma, và điều mà Tamara sẽ làm là đánh dấu thẻ đoạn video mà chúng ta vừa thực hiện vào trên huy hiệu của tôi, để tôi có thể ghi nhớ về nó mãi mãi. |
Assim, ele orgulhosamente usou o crachá durante o dia todo no jardim-de-infância. Thế là, em tự hào đeo chiếc phù hiệu suốt ngày hôm ấy ở trường. |
Inspetor Chan, verifique o número do seu crachá e senha. Sếp Trần, làm ơn xác minh số huy hiệu mật khẩu. |
“Se vocês não são missionários de tempo integral com um crachá missionário preso ao paletó, está na hora de pintar uma plaqueta em seu coração — pintada, como Paulo disse, ‘não com tinta, mas com o Espírito do Deus vivo’.” “Nếu các anh chị em không phải là một người truyền giáo toàn thời gian với tấm thẻ tên truyền giáo gắn trên áo, thì bây giờ là lúc để vẽ một tấm thẻ tên trong lòng mình—vẽ như Phao Lô đã nói: ‘chẳng phải viết bằng mực, nhưng bằng Thánh Linh của Đức Chúa Trời hằng sống.’” |
Os crachás do congresso servirão de identificação para estacionar. Phù hiệu đại hội giúp nhận diện đại biểu để được vào bãi đậu xe. |
Se vocês não são missionários de tempo integral com um crachá missionário preso ao paletó, está na hora de pintar uma plaqueta em seu coração — pintada, como Paulo disse, “não com tinta, mas com o Espírito do Deus vivo”.13 E os ex-missionários, que encontrem sua antiga plaqueta de missionário. Nếu các anh chị em không phải là một người truyền giáo toàn thời gian với tấm thẻ tên truyền giáo gắn trên áo, thì bây giờ là lúc để vẽ một tấm thẻ tên trong lòng mình—vẽ như Phao Lô đã nói: “chẳng phải viết bằng mực, nhưng bằng Thánh Linh của Đức Chúa Trời hằng sống”13 Và các anh chị em là những người truyền giáo được giải nhiệm trở về nhà, hãy tìm kiếm tấm thẻ cũ có ghi tên truyền giáo của các anh chị em. |
Não coloquei o crachá por causa da minha neutralidade cristã e por isso as pessoas viam que eu era diferente do grupo. — João 6:15; 17:16. Vì lập trường trung lập của tín đồ Đấng Christ, tôi không đeo phù hiệu, và do đó, tôi khác biệt hẳn.—Giăng 6:15; 17:16. |
Crachás: Queira usar o crachá de 1994 tanto no congresso como ao ir e ao voltar do local do congresso. Bảng tên: Xin vui lòng mang bảng tên cho năm 1994 tại hội nghị và trong khi di chuyển đi và về. |
Já alguma vez perderam o vosso crachá TED e começaram logo a imaginar como seriam umas férias de três dias em Vancouver? (Risos) Liệu bạn đã để thất lạc huy hiệu TED và lập tức suy diễn không biết một kì nghỉ 3 ngày tại Vancouver sẽ như thế nào? |
Está no seu crachá. Viết trên thẻ này. |
Convide a assistência a comentar como o uso do crachá durante todo o tempo em que estamos na cidade do congresso pode abrir caminho para darmos testemunho. Mời cử tọa cho biết, khi ở tại thành phố diễn ra đại hội, làm thế nào việc luôn đeo phù hiệu đại hội sẽ tạo cơ hội để làm chứng. |
Por que usar um crachá de congresso muitas vezes dá início a uma conversa, e o que podemos aprender disso? Tại sao chiếc phù hiệu của hội nghị thường mở đầu cho cuộc trò chuyện, và chúng ta rút ra bài học nào? |
Não preciso do seu crachá. Tôi không cần xem thẻ giảng viên của ông. |
Talvez vá a restaurantes ou a lojas locais, e é possível que as pessoas lhe perguntem sobre o significado do seu crachá. Có thể bạn lui tới những nhà hàng và các cửa tiệm địa phương, và có lẽ người ta sẽ hỏi phù hiệu của bạn có nghĩa gì. |
Ela pega um crachá que diz "PPP" e coloca em seu bolso. Tara nhặt một tấm thẻ có ghi chữ “PPP” lên và bỏ vào túi quần. |
O crachá. Đưa phù hiệu đây. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crachá trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới crachá
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.