coyote trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ coyote trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coyote trong Tiếng Anh.

Từ coyote trong Tiếng Anh có các nghĩa là chó sói đồng cỏ, kẻ vô lại, người vô loại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ coyote

chó sói đồng cỏ

noun

kẻ vô lại

verb

người vô loại

verb (canine)

Xem thêm ví dụ

Scottish Deerhounds compete throughout USA in conformation and lure coursing, in states where it is legal, they are used in hare coursing and for coyote hunting.
Chó săn hươu Scotland cạnh tranh trên khắp nước Hoa Kỳ về hình dáng và việc thu hút việc săn đuổi, ở các bang mà nó là hợp pháp, chúng được sử dụng trong săn đuôi thỏ và cho săn bắn chó sói đồng cỏ.
To the winner for the third consecutive year, the original bumper surfer, the Coyote Man, Wilee!
Người chiến thắng suốt 3 năm liên tiếp, người đầu tiên không xài phanh,
The problem is coyotes.
Vấn đề là bầy chó sói.
Now at the end of that flyby, it took the frogs fully 45 minutes to regain their chorusing synchronicity, during which time, and under a full moon, we watched as two coyotes and a great horned owl came in to pick off a few of their numbers.
Bây giờ là lúc kết thúc khi bay ngang qua đó, nó đã cho những con ếch mất 45 phút để đồng bộ lại chorusing của chúng, và trong thời gian đó, và dưới ánh trăng tròn, chúng tôi đã xem như là hai chó sói và một great horned owl đến để nhận ra một vài con số của họ.
The definitive host is the dog, but it can also infect cats, wolves, coyotes, jackals, foxes, and other animals, such as ferrets, bears, seals, sea lions and, under rare circumstances, humans.
Con vật bị nhiễm giun chỉ chủ yếu là chó, nhưng nó cũng có thể lây nhiễm cho mèo, chó sói, chó dạng sói ở Bắc Mỹ, chó rừng, cáo và các động vật khác, chẳng hạn như chồn, gấu, hải cẩu, sư tử biển và thậm chí, trong những trường hợp rất hiếm, cả con người.
I can sneak up on a coyote if I have a mind to.
Tôi có thể lẻn tới sau lưng một con sói nếu tôi muốn.
Skunks and foxes also can be infected with rabies , and a few cases have been reported in wolves , coyotes , bobcats , and ferrets .
Chồn hôi và cáo cũng có thể bị nhiễm dại , và một vài trường hợp đã được báo cáo ở chó sói , sói Bắc Mỹ , linh miêu , và chồn sương .
Actually, we have a lot better rockets than the coyote.
Hoả tiễn của chúng tôi tốt hơn hoả tiễn của con sói của anh nhiều.
Coyote was also involved in the stories about the naming of the months.
Sói cũng tham gia những câu chuyện mà là về việc đặt tên các tháng.
The script is by Geoffrey Ward, and the series is narrated by Peter Coyote.
Kịch bản của phim được viết bởi Geoffrey Ward do Peter Coyote dẫn chuyện.
I don't like coyotes.
Tôi không thích sói.
And take honey here with you,'cause she's coyote ugly.
Và dẫn cả bé cưng đi cùng mày vì cô ta là 1 con sói xấu xí
Martian Gothic: Unification is a survival horror video game developed by Creative Reality for Microsoft Windows and Coyote Developments for the PlayStation and published by TalonSoft for Microsoft Windows and Take-Two Interactive for the PlayStation.
Martian Gothic: Unification (tạm dịch: Người Hỏa Tinh - Sự hợp nhất) là tựa game kinh dị sinh tồn do hãng Creative Reality phát triển cho Microsoft Windows và Coyote Developments cho hệ máy PlayStation và được TalonSoft phát hành trên Microsoft Windows và Take-Two Interactive trên PlayStation.
Those coyotes were on and on for all week.
Chó sói liên tục ở đây cả tuần.
Soon after our release from internment at coyote sands, My mother told me the truth about samuel.
Ngay sau khi chúng tôi thoát ra khỏi trại Coyote Sands, mẹ tôi kể tôi nghe sự thật về Samuel.
The characters underwent a slight change of appearance: Tom was given thicker eyebrows (resembling Jones' Grinch, Count Blood Count or Wile E. Coyote), a less complex look (including the color of his fur becoming gray), sharper ears, longer tail and furrier cheeks (resembling Jones' Claude Cat or Sylvester), while Jerry was given larger eyes and ears, a lighter brown color, and a sweeter, Porky Pig-like expression.
Các nhân vật thay đổi ngoại hình: Tom được cho là lông mày dày hơn (giống như Jones 'Grinch, Count Blood Count hay Wile E Coyote), trông không phức tạp (bao gồm cả màu lông trở nên màu xám), tai sắc nét, đuôi dài hơn và má nhiều lông hơn (giống như Claude Cat của Jones hay Sylvester), trong khi Jerry được cho đôi mắt và đôi tai to hơn, màu nâu nhạt hơn và biểu hiện giống như Porky Pig.
Two-day-old coyote.
Thịt chó để 2 ngày.
A fox or a coyote could lose its kill to a brown bear, gray wolf, or even a bald eagle.
Một con cáo hay một con sói có thể mất đi một con gấu nâu, sói xám, hoặc thậm chí là một con đại bàng hói.
How come you reckon the coyotes ain't been at them?
Làm thế nào mà chó sói lại không đến đây nhỉ?
He calls me Coyote Woman—the disrupter and jokester of the world of myth.
Ông thường gọi tôi là Coyote Woman, kẻ gây rối trong truyện thần thoại.
Welcome to Coyote Sands.
Chào mừng đến với Coyote Sands.
The wolves killed coyotes, and as a result of that, the number of rabbits and mice began to rise, which meant more hawks, more weasels, more foxes, more badgers.
Những con sói giết chó Bắc Mĩ, và như một kết quả tất yếu, số lượng thỏ và chuột bắt đầu tăng, có nghĩa là nhiều diều hâu, nhiều chồn hơn, nhiều cáo, nhiều con lửng hơn.
“They take larger prey than coyotes in the West, like deer.
“Chúng bắt con mồi to hơn những con chó sói đồng cỏ ở phía Tây, chẳng hạn con hươu.
" Files are heavily redacted, but it mentions medical research and a place called coyote sands.
Các hồ sơ đã cũ, nhưng có đề cập tới một nghiên cứu y học và một nơi tên là Coyote Sands.
Black Coyote is deaf.
( Tiếng Lakota ) Sói Đen bị điếc.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coyote trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.