counteract trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ counteract trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ counteract trong Tiếng Anh.
Từ counteract trong Tiếng Anh có các nghĩa là chống lại, kháng cự lại, làm mất tác dụng, trung hoà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ counteract
chống lạiverb The zapper creates a magnetic field to counteract that. Cái máy này tạo một từ trường chống lại xung điện đó. |
kháng cự lạiverb To counteract this force, the ship has to be steered in another direction. Để kháng cự lại ảnh hưởng này, con tàu phải điều chỉnh nhằm giữ hướng đi đúng của nó. |
làm mất tác dụngverb |
trung hoàverb |
Xem thêm ví dụ
It can be stated as: When any system at equilibrium for a long period of time is subjected to change in concentration, temperature, volume, or pressure, (1) the system changes to a new equilibrium and (2) this change partly counteracts the applied change. Nguyên lý này có thể được phát biểu như sau: Khi bất kỳ hệ thống nào ở trạng thái cân bằng trong một thời gian dài bị thay đổi nồng độ, nhiệt độ, thể tích, hoặc áp suất, thì hệ thống sẽ tự điều chỉnh phần nào để chống lại những hiệu ứng của sự thay đổi và một trạng thái cân bằng mới được thiết lập. |
Why is there great need for God’s people to counteract discouragement caused by the Devil? Tại sao dân sự Đức Chúa Trời rất cần phải chống lại sự nản chí do Ma-quỉ gây ra? |
It does not include the reduction of constraint force that we perceive as a reduction of gravity due to the rotation of Earth, and some of gravity being counteracted by centrifugal force. Nó không bao gồm việc giảm lực ràng mà chúng ta cho là giảm trọng lực do chuyển động quay của Trái Đất và một số lực hấp dẫn bị phản lại bởi lực ly tâm. |
On 4 April Edmon Marukyan, leader of the Bright Armenia party, which cooperates with the Civil Contract party lead by Nikol Pashinyan in the Way Out Alliance published an article in Aravot newspaper, in which he stated his preference for formal means of counteracting the ruling coalition rather than civil disobedience actions. Vào ngày 4 tháng Tư, Edmon Marukyan, lãnh đạo Đảng Bright Armenia, hợp tác với đảng Dân sự do Nikol Pashinyan dẫn đầu trong tờ Way Out Alliance xuất bản một bài báo trên tờ Aravot, trong đó ông tuyên bố ưu tiên của ông về các phương tiện chính thức đối với liên minh cầm quyền đối với các hành động bất tuân dân sự. |
The ISPS Code states that, as threat increases, the only logical counteraction is to reduce vulnerability. Mã ISPS phát biểu rằng, mối đe dọa càng gia tăng, chỉ có sự đáp trả hợp lý mới giảm được thiệt hại. |
Some scientists believe the second wind to be a result of the body finding the proper balance of oxygen to counteract the buildup of lactic acid in the muscles. Một số nhà khoa học tin rằng hô hấp lần thứ hai là kết quả của việc cơ thể tìm kiếm sự cân bằng oxy để chống lại sự tích tụ axit lactic trong cơ bắp. |
How can you counteract feelings of hopelessness? Làm thế nào đương đầu với cảm giác nản chí đó? |
To counteract the psychosis, the serum needs to be delivered directly into the brain stem, so... the injector... needs to be placed at the base of the skull. Để chống lại các rối loạn tâm thần, huyết thanh cần được tiêm trực tiếp đến tiểu não, nên... mũi tiêm... cần được đặt ở đáy hộp sọ. |
baby and to counteract triển cũng như trị nọc rắn và độc nhện. |
Inflammation causes a great deal of oxidative stress and the presence of melatonin during sleep times could actively counteract free radical production during this time. Viêm gây ra rất nhiều stress oxy hoá và sự hiện diện của melatonin trong thời gian ngủ có thể tích cực chống lại quá trình sản sinh gốc tự do trong thời gian này. |
To counteract this, some styles allow students to become less compliant over time but, in keeping with the core philosophies, this is after having demonstrated proficiency in being able to protect themselves and their training partners. Để khắc phục vấn đề này, một số phong cách cho phép môn sinh dần ít nương theo bạn tập theo thời gian, nhưng vẫn tuân theo triết lý cốt lõi, điều này được tiến hành sau khi đã chứng minh được trình độ có thể tự bảo vệ mình và đối tác luyện tập của mình. |
All kitted out with adaptive optics to counteract the blurring effects of the atmosphere. đều được trang bị hệ thống quang học thích ứng để chống lại sự mờ nhòe do những tác động của khí quyển. |
The sail can reduce yaw rotation by counteracting the lateral force in the direction opposite to the slash. Cánh buồm có thể làm giảm sự quay vòng chệch hướng bằng cách chống lại lực bên theo hướng ngược lại với nhát chém. |
Moreover, winglets also create a form of thrust that “counteracts some of the normal drag of the airplane,” says the Encyclopedia of Flight. Hơn nữa, những cánh nhỏ tạo ra một loại lực đẩy “chống lại phần nào lực cản thông thường của máy bay”. |
To counteract this danger, Jehovah provides us with support through our fellow servants of God. Để đối phó với mối nguy hiểm đó, Đức Giê-hô-va dùng anh em đồng đạo để giúp đỡ chúng ta. |
Counteracting False Accusations in France Chống lại những lời vu cáo ở Pháp |
How can we counteract a tendency to be unforgiving? Làm sao chúng ta có thể kháng cự khuynh hướng không tha thứ? |
After conducting experiments on the prisoners that I acquired this past year, I was able to synthesize a solution that counteracts, reverses the physiological effects that exposure to Mirakuru produces. Sau khi tiến hành thí nghiệm trên các tù nhân mà tôi bắt những năm qua, tôi đã có thể tổng hợp một giải pháp có thể phản ứng ngược, đạo ngược lại các ảnh hưởng sinh lý bị gây ra bởi huyết thanh Mirakuru. |
Then together, hopefully, they can find ways to counteract the effects of the disease. Lúc đó hy vọng rằng họ có thể cùng nhau tìm cách vô hiệu hóa được ảnh hưởng của bệnh này. |
(Acts 28:22) These false accusations can sometimes be counteracted. (Công-vụ 28:22) Đôi khi chúng ta có thể làm mất tác dụng những lời vu cáo đó. |
Why do some question whether they can belong to Jehovah, and what will help to counteract such thinking? Tại sao một số người nghĩ rằng mình không thuộc về Đức Giê-hô-va và điều gì sẽ giúp họ thay đổi lối suy nghĩ đó? |
These are negative thoughts that we can counteract by meditating on God’s Word. Chúng ta có thể chống lại những ý nghĩ tiêu cực này bằng cách suy gẫm Lời của Đức Chúa Trời. |
The move by DJs such as Miles to play slower, calming music to conclude a night's set, as a means to counteract the fast-paced, repetitive tracks that preceded, was met with approval by authorities and parents of car crash victims. Ăn theo các DJ như Miles để chơi chậm hơn, làm dịu âm nhạc để kết thúc bộ một đêm, như một phương tiện để chống lại các bài có nhịp độ nhanh, lặp đi lặp lại trước đó, đã được đáp ứng với sự chấp thuận của chính quyền và cha mẹ của các nạn nhân tai nạn xe hơi. |
As a consequence, authorities endeavor to counteract the surge of crime by encouraging people to be more aware of what goes on in their neighborhood. Kết quả là giới cầm quyền ra sức ngăn ngừa phong trào tội ác bằng cách khuyến khích người dân cảnh giác hơn về những việc xảy ra trong khu phố họ ở. |
The vertical component of the force from the road must counteract the gravitational force: |Fv| = m|an|cosθ = m|g|, which implies |an|=|g| / cosθ. Thành phần thẳng đứng của lực từ mặt đường phải bù trừ với trọng lực, có nghĩa là |Fv| = m|an|cosθ = m|g|. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ counteract trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới counteract
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.