corporate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ corporate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ corporate trong Tiếng Anh.
Từ corporate trong Tiếng Anh có các nghĩa là đoàn thể, công ty, hợp thành đoàn thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ corporate
đoàn thểadjective I just love requisitions and corporate record reports. Tôi yêu các đơn yêu cầu và báo cáo đoàn thể lắm ý. |
công tynoun Maurice is gonna talk to you about some corporate restructuring. Maurice sẽ nói rõ hơn về việc cơ cấu lại sở hữu công ty. |
hợp thành đoàn thểadjective |
Xem thêm ví dụ
Agus VI is operated by the National Power Corporation and was commissioned on May 31, 1953. Agus VI được điều hành bởi Tổng công ty Điện lực quốc gia và được ủy thác vào ngày 31 tháng 5 năm 1953. |
In 1999 the founders of the Amway corporation established a new holding company, named Alticor, and launched three new companies: a sister (and separate) Internet-focused company named Quixtar, Access Business Group, and Pyxis Innovations. Năm 1999, những người sáng lập tập đoàn Amway đã thành lập một công ty mới có tên là Alticor và ra mắt ba công ty mới: một công ty tập trung vào Internet (tách rời) tên là Quixtar, Access Business Group và Pyxis Innovations. |
Marshall is miserable at his new job, having been forced to return to being a corporate lawyer. Marshall đang khổ sở với công việc mới, khi bị buộc phải quay lại hãng luật trước đây. |
She also studied at the Swedish Institute of Management, and is an alumnus of their program on "Sustainable Business Leadership and Corporate Social Responsibility". Cô cũng học tại Viện Quản lý Thụy Điển, và là cựu sinh viên của chương trình của họ về lĩnh vực "Trách nhiệm lãnh đạo doanh nghiệp bền vững và trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp". |
Although Glasgow Corporation had been a pioneer in the municipal socialist movement from the late-nineteenth century, since the Representation of the People Act 1918, Glasgow increasingly supported left-wing ideas and politics at a national level. Mặc dù Glasgow Corporation đã đi tiên phong trong phong trào xã hội chủ nghĩa ở thành phố từ cuối thế kỷ XIX, kể từ Đạo luật Đại diện của Nhân dân năm 1918, Glasgow đã ngày càng ủng hộ ý tưởng cánh tả và chính trị ở cấp quốc gia. |
Since the 1960s, corporate social responsibility has attracted attention from a range of businesses and stakeholders. Kể từ thập niên 1960, trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp đã thu hút sự chú ý của khá nhiều các doanh nghiệp và các cá nhân liên quan. |
Have you not read of financiers and corporate leaders who are not satisfied with earning millions each year? Bạn há chưa từng đọc về chuyện những chuyên gia tài chính và các giám đốc công ty không lấy làm thỏa mãn về việc họ kiếm được bạc triệu mỗi năm sao? |
It's corporations like Rand Enterprises that govern the world. Mà là những tập đoàn như Rand mới là kẻ điều khiển. |
The statement was originally broadcast on Zimbabwe Broadcasting Corporation, the state broadcaster, but pulled off the air, though there was no initial official government response. Bản tuyên bố này đã được phát sóng trên Tổng công ty phát thanh truyền hình của Zimbabwe, nhưng phát thanh trên không, mặc dù ban đầu không có phản hồi chính thức từ chính phủ. |
The members of the Corporation should inform the Secretary’s Office now of any change in their mailing addresses during the past year so that the regular letters of notice and proxies can reach them during July. Đây là lúc các hội viên của Hội đoàn nên báo cho Văn phòng Thư ký biết về bất cứ sự thay đổi địa chỉ nào trong năm vừa qua để có thể nhận được thư thông báo và giấy ủy quyền như thường lệ vào tháng 7. |
Corporate culture often dictates that meetings be held. Văn hóa doanh nghiệp thường quy định phải tổ chức các cuộc họp. |
Tamla is actually the company's original label: Gordy founded Tamla Records several months before establishing the Motown Record Corporation. Tamla thực tế là hãng thu âm đầu tiên và Gordy đã từng thành lập Tamla vài tháng trước khi thành lập công ty mẹ Motown Record Corporation. |
On May the 2nd, administrators Moorfields Corporate Recovery published a Press Release urging for the sale of Bloom.fm by the 9th of May, however no sale was finalised. Ngày 2 tháng 5, quản trị viên của Moorfields Corporate Recovery phát hành một thông cáo báo chí thúc giục việc bán Bloom.fm Tuy nhiên, đến ngày 9 tháng 5, việc mua bán vẫn chưa hoàn tất. |
March 31, 1975 - Asahi Broadcasting Corporation (ABC) dropped out JNN and Mainichi Broadcasting System (MBS) joined the news network due to ownership issues with ABC. 31 tháng 3 năm 1975 - Asahi Broadcasting Corporation (ABC) đã bỏ Jnn và Mainichi Broadcasting System (MBS) tham gia mạng lưới tin tức do các vấn đề quyền sở hữu với ABC. Kể từ đó, MBS đã là một đài truyền hình trực thuộc của Jnn ở Osaka. |
Contribution to the EU Multi-stakeholder Forum on CSR (Corporate Social Responsibility) Archived 2012-10-24 at the Wayback Machine, 10 February 2009; accessed on 9 November 2009 Information Partners, web site of the UNHCR, last updated 25 February 2010, 16:08 GMT (web retrieval 25 February 2010, 18:11 GMT) "UDHR film". Contribution to the EU Multi-stakeholder Forum on CSR (Corporate Social Responsibility), ngày 10 tháng 2 năm 2009; accessed on ngày 9 tháng 11 năm 2009 Information Partners, web site of the UNHCR, last updated ngày 25 tháng 2 năm 2010, 16:08 GMT (web retrieval ngày 25 tháng 2 năm 2010, 18:11 GMT) |
The McCulloch Model MC-4 was an American tandem-rotor helicopter and was the first helicopter developed by McCulloch Aircraft Corporation, a division of McCulloch Motors Corporation. McCulloch Model MC-4 là một loại trực thăng của Hoa Kỳ, đây là mẫu trực thăng đầu tiên do McCulloch Aircraft Corporation phát triển, McCulloch là bộ phận thuộc McCulloch Motors Corporation. |
The Guardian reported that between 2003 and 2009 the company paid £27m in UK corporation tax, compared to what the newspaper "might expect" based on reports of the firm making 15% of its profit in the UK, of around £126m. The Guardian báo cáo rằng từ năm 2003-2009 công ty chi trả 27 triệu bảng Anh khoản thuế doanh nghiệp Vương quốc Anh, mặc dù 15% lợi nhuận của WPP có được là ở thị trường Anh, theo báo cáo của các công ty đưa ra khoảng 126 triệu bảng. |
You said the break-in was the work of " corporate spies, " but, uh, I've never met any that leave giant holes in the ground like this. Anh nói vụ tấn công vào ngân hàng là động thái của tổ chức gián điệp, nhưng, tôi chưa bao giờ thấy cái lỗ lớn nào trên sàn như cái này. |
Chief Business Officer is a corporate senior executive who assumes full management responsibility for the company’s deal making, provides leadership and execute a deal strategy that will allow the company to fulfill its scientific/technology mission and build shareholder value, provides managerial guidance to the company’s product development staff as needed. Giám đốc kinh doanh là một giám đốc điều hành cấp cao của công ty, chịu trách nhiệm quản lý toàn bộ việc thực hiện thỏa thuận của công ty, cung cấp khả năng lãnh đạo và thực hiện chiến lược thỏa thuận cho phép công ty hoàn thành sứ mệnh khoa học / công nghệ và xây dựng giá trị cổ đông, hướng dẫn quản lý cho sản phẩm của công ty nhân viên phát triển khi cần thiết. |
By 1999, Novell had lost its dominant market position, and was continually being out-marketed by Microsoft as resellers dropped NetWare, allowing Microsoft to gain access to corporate data centers by bypassing technical staff and selling directly to corporate executives. Đến năm 1999, Novell đã mất vị trí thống lĩnh thị trường và liên tục bị Microsoft chiếm thị phần khi các đại lý loại bỏ NetWare, cho phép Microsoft có quyền truy cập vào các trung tâm dữ liệu của công ty bằng cách bỏ qua nhân viên kỹ thuật và bán trực tiếp cho giám đốc điều hành của công ty. |
This, of course, runs counter to what John, one of our corporate finance guys, believes. Điều này, dĩ nhiên, đi ngược với những gì John – một trong những cán bộ tài chính – tin tưởng: “Tôi không đồng ý. |
The Doors made their international television debut in May 1967, recording a version of "The End" for the Canadian Broadcasting Corporation (CBC) at O'Keefe Centre in Toronto. Vào tháng 5-1967, The Doors được khán giả quốc tế biết đến qua việc ghi âm ca khúc The End cho hãng Canadian Broadcasting Corporation (CBC) tại O'Keefe Centre, Toronto. |
Not only to build the systems, the business models that allow us to reach low income people in a sustainable way, but to connect those business to other markets, to governments, to corporations -- real partnerships if we want to get to scale. Không chỉ để xây dựng hệ thống, mẫu hình kinh doanh cho phép chúng ta tiếp cận người có thu nhập thấp bền vững, mà còn liên kết những doanh nghiệp với những thị trường khác, nhà nước, những tập đoàn -- sự hợp tác thật sự nếu chúng ta muốn tiến triển. |
Shareholders of a corporation wholly owned by U.S. citizens and resident individuals may elect for the corporation to be taxed similarly to partnerships. Các cổ đông của một công ty hoàn toàn thuộc sở hữu của công dân Hoa Kỳ và các cá nhân cư trú có thể chọn cho công ty bị đánh thuế tương tự như quan hệ đối tác. |
“Therefore, the Ministry of Finance is promptly working on the development of a proposal on updating Vietnam Corporate Standards for submission to the Government’s approval for IFRS adoption.” Vì vậy, Bộ Tài chính đang khẩn trương xây dựng để trình Chính phủ Đề án cập nhật Chuẩn mực doanh nghiệp Việt nam để đưa Chuẩn mực quốc tế vào áp dụng tại Việt Nam.” |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ corporate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới corporate
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.