coroa trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ coroa trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coroa trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ coroa trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là mũ miện, mặt sấp, vương miện, Vương miện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ coroa
mũ miệnnoun Linc, deixa-o usar a coroa. Linc, hãy để cho hắn đội cái mũ miện ấy lên đi. |
mặt sấpnoun Se der coroa, você não perde nada, tudo bem, continua com tudo — Nếu mặt sấp, các bạn không mất gì cả, giữ lại mọi thứ — |
vương miệnnoun Vou desencantar essas cem coroas e a minha espada. Tôi sẽ tìm được một trăm cái vương miện đấy và cả thanh gươm cho mình nữa. |
Vương miện
Bem- vindos ao Coliseu da Cidade da Coroa! Chào mừng đến đấu trường của thành phố Vương Miện! |
Xem thêm ví dụ
Então, na primavera passada, lançámos o "Virtual Choir 3" (Coro Virtual 3) "Water Night" ("Noite de água"), outra peça musical que compus desta vez com 4000 cantores de 73 países diferentes. Mùa xuân rồi, chúng tôi đã ra mắt Virtual Choir 3 (Dàn Hợp Xướng Ảo 3), trình diễn "Water Night" (Thủy Dạ - Đêm Nước) cũng do tôi viết, lần này gần 4000 ca sĩ ở 73 quốc gia khác nhau. |
Se jogarmos uma moeda 10 vezes, ela é igualmente provável de ser toda Caras, toda Coroas, ou qualquer outra sequência que você imaginar. Nếu ta búng đồng tiền 10 lần, nó có thể hiện ra đồng đều như nhau tất cả đều là đầu, là đuôi, hay là bất cứ những chuổi sự kiện nào bạn có thể nghĩ được |
Uma criança, ao ouvir a canção pela primeira vez, deseja juntar-se imediatamente ao coro, mas não sabe bem a letra. Một đứa trẻ, lắng nghe bài hát lần đầu tiên, rất muốn hát cùng nhưng lại không thuộc lời. |
Em sua essência, a orquestra e o coro são muito mais que estruturas artísticas. Về bản chất, dàn nhạc và dàn hợp xướng còn hơn cả các kiến trúc nghệ thuật. |
Cara ou coroa? Ngửa hay sấp? |
24 A coroa dos sábios é a sua riqueza, 24 Vương miện người khôn ngoan là sự giàu sang của họ; |
Ela vem de um substantivo (kho·re·gós) que literalmente significa “líder de um coro”. Chữ nầy đến từ một danh từ (kho.re.gos’) có nghĩa đen là “ông bầu của một gánh hát”. |
Em pouco tempo, um agradável e vibrante coro de vozes enchia a capela. Chẳng bao lâu, một ban hợp xướng tuyệt vời và xuất sắc tràn ngập giáo đường. |
Avizinhava-se uma crise, razão pela qual Jeová declarou “ai da coroa altaneira dos ébrios de Efraim”. Một cuộc khủng hoảng đang đến gần, vì vậy mà Đức Giê-hô-va thông báo: “Khốn thay cho mão triều-thiên kiêu-ngạo của những bợm rượu Ép-ra-im”. |
Ele tinha escutado uma profecia que um dia o seu filho iria tomar a sua coroa, por isso ele atou os pés do seu filho e atirou-o para o bosque para morrer. Lời tiên tri đã nói rằng một ngày nào đó ông ấy sẽ lật đổ bởi con trai mình nên ông ấy đã giam cậu ta lại và ném anh ấy vào rừng để chết. |
5 Naquele dia, Jeová dos exércitos se tornará uma gloriosa coroa e uma bela grinalda para os que restarem do seu povo. 5 Trong ngày đó, Đức Giê-hô-va vạn quân sẽ trở nên vương miện vinh hiển và vòng hoa đẹp đẽ cho số người còn lại của dân ngài. |
“Feliz o homem que estiver perseverando em provação”, escreveu Tiago, “porque, ao ser aprovado, receberá a coroa da vida”. Gia-cơ viết: “Phước cho người bị cám-dỗ; vì lúc đã chịu nổi sự thử-thách rồi, thì sẽ lãnh mão triều-thiên của sự sống”. |
Acabara de vencer uma eleição estudantil, tinha-se candidatado para cantar num coro madrigal e fora aceita, e tinha sido escolhida como a rainha do baile. Em mới được trúng tuyển trong cuộc bầu cử hội học sinh, em được chấp nhận khi đi thử giọng để hát cho ca đoàn của trường học, và em đã được chọn làm hoa hậu trong buổi khiêu vũ do khối lớp mười một tổ chức. |
O termo mórmon pode ser adequadamente usado em alguns contextos, referindo-se aos membros da Igreja, como os pioneiros mórmons, ou a instituições, como o Coro do Tabernáculo Mórmon. Từ ngữ Mặc Môn có thể được sử dụng một cách thích hợp trong một số bối cảnh để chỉ các tín hữu của Giáo Hội, chẳng hạn như những người tiền phong Mặc Môn, hoặc các tổ chức như Đại Ca Đoàn Mormon Tabernacle. |
Tanto o governador-geral do Canadá, lord Tweedsmuir quanto Mackenzie King esperavam que a presença do rei no Canadá ilustrasse os princípios do Estatuto de Westminster de 1931, que deu plena autonomia de governo aos domínios britânicos e reconheceu cada um deles como tendo uma coroa separada. Cả toàn quyền Canada huân tước Tweedsmuir và Mackenzie King đều hy vọng việc nhà vua hiện diện ở Canada sẽ đảm bảo Anh tôn trọng các điều lệ trong quy chế Westminster 1931, đạo luật này công nhận toàn bộ chủ quyền của các quốc gia tự trị trong đế quốc Anh. |
Apinhados numa sala como esta, mas com bancos a estalar forrados de tecido vermelho puído, com um órgão à minha esquerda e um coro ao fundo e uma pia batismal na parede atrás deles. Căn phòng ấy cũng giống thế này, nhưng với những băng ghế gỗ cót két, vải bọc ghế màu đỏ thì đã sờn, có cả đàn organ ở bên trái và đội hát xướng sau lưng tôi và một hồ rửa tội được xây liền vào bức tường phía sau họ. |
Perto do fim da sua vida terrestre, ele avaliou o seu ministério de forma positiva e disse: “Doravante me está reservada a coroa da justiça, que o Senhor, o justo juiz, me dará como recompensa.” — 2 Timóteo 4:8. Vào cuối đời ông, Phao-lô đã có thái độ lạc quan khi nghĩ về thánh chức rao giảng của mình và ông nói: “Hiện nay mão triều-thiên của sự công-bình đã để dành cho ta; Chúa là quan án công-bình, sẽ ban mão ấy cho ta trong ngày đó” (II Ti-mô-thê 4:8). |
Segura a coroa. Giữ vương miện. |
Inventei a história da coroa de flores apenas para motivá-lo Tôi bịa ra chuyện vòng hoa để khích lệ anh.” |
Nos Jogos Olímpicos, as coroas eram de folhas de oliveira brava e, nos Jogos Ístmicos, recebiam coroas feitas de pinheiro. Trong các Cuộc Thi Đấu Olympic những người thắng cuộc nhận được vòng hoa bện bằng lá cây ô-li-ve hoang dại, trong khi các Cuộc Thi Đấu ở Isthmus người thắng cuộc nhận được vòng hoa bện bằng lá cây thông. |
No bar'O Rei e a Coroa'. Quán rượu King and Crown. |
Na manhã de sábado, um pouco antes do início da conferência, estávamos alvoroçados com as atividades normais do sábado, quando de repente os sons e imagens do Coro do Tabernáculo Mórmon na abertura da conferência geral tomaram conta da nossa TV. Vào sáng thứ Bảy, ngay trước khi đại hội bắt đầu, nhà của chúng tôi bận rộn với ngày thứ Bảy thường lệ, khi máy truyền hình của chúng tôi bắt đầu chiếu các quang cảnh và âm thanh của Đại Ca Đoàn Mormon Tabernacle vào lúc khai mạc đại hội. |
Coro do Tabernáculo É Homenageado com o Prêmio Madre Teresa Đại Ca Đoàn Tabernacle Choir được Vinh Danh với Giải Thưởng Mẹ Teresa |
Protegido na Torre de Londres com seus conselheiros, Ricardo concordou que a coroa não possuia as forças para dispersar os rebeldes e que a única opção viável era negociar. Nhà vua, được bảo vệ trong Tháp Luân Đôn với các thành viên Hội đồng, chấp thuận rằng Quốc vương không có đủ lực lượng để giải tán phiến quân và lựa chọn khả thi nhất là thương lượng. |
Atualmente, os membros podem ouvir o Coro do Tabernáculo Mórmon apresentar músicas até 2008; basta clicar em Show Music no alto de cada sessão da conferência no site LDS.org. Hiện nay, các tín hữu có thể lắng nghe Đại Ca Đoàn Mormon Tabernacle trình diễn các bài hát từ năm 2008 bằng cách nhấp chuột vào Show Music (Hiển Thị Phần Âm Nhạc) ở bên trên mỗi phần đại hội của trang mạng LDS.org. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coroa trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới coroa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.