cordialmente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cordialmente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cordialmente trong Tiếng Ý.
Từ cordialmente trong Tiếng Ý có các nghĩa là thành thật, chân thành, chân thật, thực thà, chân thực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cordialmente
thành thật(heartily) |
chân thành(cordially) |
chân thật(sincerely) |
thực thà(sincerely) |
chân thực(sincerely) |
Xem thêm ví dụ
3 Quando proclamate la buona notizia del Regno, alcuni vi accoglieranno cordialmente, ma la maggioranza mostrerà indifferenza. 3 Khi bạn rao truyền tin mừng Nước Trời, một số người có lẽ hân hoan tiếp nhận, nhưng phần đông sẽ thờ ơ. |
I testimoni di Geova vi invitano cordialmente ad assistere con loro alla Commemorazione della morte di Gesù. Nhân Chứng Giê-hô-va thân mời quý vị cùng cử hành Lễ Tưởng Niệm sự chết của Chúa Giê-su. |
Siete cordialmente invitati ad assistere quest’anno alla Commemorazione nella Sala del Regno più vicina a casa vostra. Chúng tôi vui vẻ mời các bạn đến tham dự buổi Lễ Kỷ niệm năm nay tại Phòng Nước Trời gần nhất nơi bạn cư ngụ. |
Siete cordialmente invitati a farlo. Chúng tôi nồng nhiệt mời bạn đến tham dự. |
I testimoni di Geova vi invitano cordialmente a riunirvi con loro per esaminare cosa dice la Bibbia su tali argomenti. Nhân Chứng Giê-hô-va thân mời quý vị cùng đến dự để xem xét lời giải đáp của Kinh Thánh cho những câu hỏi này. |
Perciò vi invitiamo cordialmente a riunirvi con i testimoni di Geova per celebrare la Commemorazione della morte di Gesù. Vậy thì chúng tôi nồng nhiệt mời bạn cùng đến nhóm với Nhân Chứng Giê-hô-va để dự Lễ Tưởng Niệm sự chết của Chúa Giê-su. |
Tutti erano vestiti bene, avevano un bel sorriso e mi hanno salutato cordialmente. Những người tham dự ăn mặc lịch sự, tươi cười và nhiệt tình chào đón tôi. |
I testimoni di Geova la invitano cordialmente a unirsi a loro per osservare questa ricorrenza annuale, ubbidendo in tal modo a Gesù. Nhân Chứng Giê-hô-va thân ái mời quý vị cùng vâng lời Chúa Giê-su phán dặn và đến dự buổi lễ hàng năm này. |
In ogni caso quando ho preso la libertà di scommesse lui cinquanta dollari che avrebbe Non pugno un poliziotto di passaggio in un occhio, ha accettato la scommessa molto cordialmente e ha vinto esso. " Tại bất kỳ tỷ lệ khi tôi lấy sự tự do của đánh cuộc năm mươi đô la rằng ông sẽ không đấm một cảnh sát đi qua trong mắt, ông chấp nhận đặt cược rất chân thành và chiến thắng nó. " |
Accolti cordialmente dai Testimoni del posto, i viaggiatori si riposarono un po’ in previsione di un fine settimana di grande attività. Sau khi được anh em Nhân Chứng địa phương nồng nhiệt chào đón, các vị khách vào nhà nghỉ ngơi lấy lại sức để chuẩn bị cho hai ngày cuối tuần. |
" Non avrebbe potuto arrivare in un momento migliore, mio caro Watson ", ha detto cordialmente. " Bạn có thể không có thể đã đến vào một thời điểm tốt hơn, Watson thân mến của tôi ", ông nói thân ái. |
Siete cordialmente invitati a radunarvi con noi come osservatori. Chúng tôi chân thành kính mời quý vị đến dự buổi lễ này với chúng tôi. |
• Perché salutando cordialmente le persone diamo una buona impressione come cristiani? • Tại sao việc chào hỏi thân thiện gây ấn tượng tốt về chúng ta, là những tín đồ Đấng Christ? |
Siete cordialmente invitati Chúng tôi thành thật kính mời |
I testimoni di Geova invitano cordialmente anche voi a prendere parte a questa celebrazione per analizzare il significato della morte di Gesù. Nhân Chứng Giê-hô-va chân thành mời quý vị đến dự buổi lễ này để tìm hiểu về ý nghĩa sự chết của Chúa Giê-su. |
Siete cordialmente invitati ad assistere a tutte le loro adunanze. Chúng tôi thành thật mời bạn đến dự tất cả các buổi họp của họ. |
Siete cordialmente invitati ad assistervi insieme a loro. Chúng tôi thân ái mời quý vị đến dự. |
Con loro sorpresa il pastore li accolse cordialmente e fecero un’animata conversazione biblica con lui. Họ ngạc nhiên làm sao khi mục sư này tiếp rước họ niềm nở và họ thảo luận Kinh-thánh với ông ấy một cách hào hứng. |
I Testimoni vi invitano cordialmente ad assistere alla celebrazione annuale della morte di Cristo, che si terrà domenica 8 aprile 2001 dopo il tramonto. Các Nhân Chứng nồng nhiệt mời bạn đến dự buổi Lễ Tưởng Niệm hàng năm sự chết của Đấng Christ, sẽ được tổ chức sau khi mặt trời lặn vào Chủ Nhật, ngày 8 tháng 4 năm 2001. |
Siete cordialmente invitati a intervenire. Chúng tôi thân mời quý vị đến tham dự. |
Siete cordialmente invitati a intervenire. Chúng tôi nồng nhiệt mời bạn đến dự. |
Invitateli cordialmente e fateli sentire i benvenuti. Nồng nhiệt mời họ và niềm nở tiếp đón khi họ đến dự. |
I testimoni di Geova la invitano cordialmente a ubbidire insieme a loro al comando di Gesù. Nhân-chứng Giê-hô-va trân trọng kính mời quí vị cùng họ thi hành mệnh lệnh này của Giê-su. |
Siete cordialmente invitati ad assistere alla Commemorazione di quest’anno che si svolgerà nella Sala del Regno più vicina a casa vostra. Chúng tôi vui vẻ mời bạn đến tham dự buổi Lễ Kỷ-niệm năm nay tại Phòng Nước Trời gần nhất nơi bạn cư ngụ. |
Siete cordialmente invitati ad assistere alla celebrazione che si terrà nella Sala del Regno della vostra zona. Chúng tôi nhiệt thành mời bạn đến dự lễ này tại Phòng Nước Trời trong khu bạn ở. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cordialmente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới cordialmente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.