convincingly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ convincingly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ convincingly trong Tiếng Anh.
Từ convincingly trong Tiếng Anh có các nghĩa là lôi cuốn, thuyết phục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ convincingly
lôi cuốnadverb |
thuyết phụcadverb Can you convincingly masquerade as someone who is an expert on Mandingo fighting? Cậu có thể giả mạo thật thuyết phục như một người am hiểu về chọi da đen không? |
Xem thêm ví dụ
Elements of control theory had appeared earlier but not as dramatically and convincingly as in Maxwell's analysis. Các yếu tố của lý thuyết điều khiển đã xuất hiện trước đó nhưng không đáng kể và thuyết phục như trong phân tích của Maxwell. |
Thus, it was proven convincingly that the lacteals did not terminate in the liver, thus disproving Galen's second idea: that the chyle flowed to the liver. Như vậy, nó đã được chứng minh một cách thuyết phục rằng lacteals không chấm dứt trong gan, do đó bác bỏ ý tưởng thứ hai của Galen: đó là dưỡng trấp chảy đến gan. |
But most convincingly when we had to confront the idea of changing costs from architecture to infrastructure, is something that is represented by this. Nhưng thuyết phục nhất là khi chúng ta phải đối mặt với ý tưởng của chi phí thay đổi từ kiến trúc sang cơ sở hạ tầng, là điều được trình bày. |
In a review for The New York Times, John Green wrote that the novel was "brilliantly plotted and perfectly paced", and that "the considerable strength of the novel comes in Collins's convincingly detailed world-building and her memorably complex and fascinating heroine." Trong bài phê bình cho tờ The New York Times, John Green viết rằng quyển tiểu thuyết được "xây dựng tình tiết một cách tài tình kèm có tốc độ tiến triển hoàn hảo" và "sức hút đáng kể của tiểu thuyết đến từ khả năng xây dựng một thế giới tỉ mỉ đầy thuyết phục của Collins cùng một nữ nhân vật chính phức tạp và quyến rũ, đi vào trí nhớ của người xem". |
A Revenge of the Sith reviewer for The Village Voice accused "computer-generated characters like wheezing cyborg baddie General Grievous and blippeting fireplug R2-D2" of "emot more convincingly than either Natalie Portman or Hayden Christensen." Một bài phê bình về Sự trở lại của người Sith ở tờ The Village Voice đổ lỗi cho "các nhân vật máy tính như tên người máy phản diện ho hen, Tướng Grievous và người máy phun lửa R2-D2" vì đã "biểu cảm chân thực hơn cả Natalie Portman lẫn Hayden Christensen." |
(Psalm 96:2-4) By such joyful service you, like so many others, can convincingly show that you really appreciate what the Creator has done for you. Qua công-tác hoan-hỷ dường ấy bạn có thể chứng-minh một cách hùng-hồn như rất nhiều người khác là bạn thật-sự biết ơn về những gì Đấng Tạo-hóa đã làm cho bạn. |
The third game was described as removing that doubt; with analysts commenting that: AlphaGo won so convincingly as to remove all doubt about its strength from the minds of experienced players. Ván đấu thứ ba được mô tả là đã loại bỏ hoàn toàn nghi ngờ đó; với nhận xét của các nhà phân tích: AlphaGo đã chiến thắng một cách thuyết phục, như để loại bỏ mọi nghi ngờ về sức mạnh của mình trong tâm trí của các kì thủ có kinh nghiệm. |
In Being and Nothingness, Sartre relates an example of a "waiter" in bad faith: he merely takes part in the "act" of being a typical waiter, albeit very convincingly. Trong Tồn tại và hư vô, Sartre nói đến một ví dụ về một "bồi bàn" với đức tin xấu: anh ta chỉ tham gia vào "việc trình diễn" trở thành một bồi bàn điển hình, mặc dù rất thuyết phục. |
By investigating the accuracy of the Bible, including statements of a scientific nature and, even more convincingly, the unerring fulfillment of hundreds of prophecies throughout the ages and into our present day, one can acquire firm faith in it as the Word of God. Bằng cách kiểm tra độ chính xác của Kinh Thánh, kể cả những câu mang tính khoa học, và thậm chí thuyết phục hơn nữa là sự ứng nghiệm không chút sai sót của hàng trăm lời tiên tri xuyên suốt các thời đại cho đến tận thời nay, một người sẽ có niềm tin chắc Kinh Thánh là Lời Đức Chúa Trời. |
The elections were won convincingly by Aung San Suu Kyi's National League for Democracy (NLD), who took 392 of the 492 seats. Liên minh Quốc gia vì Dân chủ của Aung San Suu Kyi giành chiến thắng thuyết phục trong tổng tuyển cử, họ giành được 392 trong 492 ghế. |
What were the credentials that made him convincingly the genuine Messiah? Có bằng chứng đáng tin nào cho thấy nhân vật này là Đấng Mê-si thật? |
The fact that the flood actually took place has been convincingly proved.” Có những bằng chứng hùng hồn cho thấy trận Nước Lụt quả có thật”. |
You cannot measure it, and you cannot always describe it to others convincingly. Không thể đo lường được và không luôn luôn có thể diễn tả nó cho người khác hiểu được. |
He was as convincingly frank and open with me as he was with reporters. Ông ấy rất thẳng thắn và cởi mở với tôi như với các phóng viên. |
(Proverbs 11:15) How convincingly this concise proverb encourages responsible action! (Châm-ngôn 11:15) Câu châm ngôn súc tích và đầy thuyết phục này khuyến khích chúng ta hành động với một tinh thần trách nhiệm! |
Therefore, in his recommendation of Lorentz for the Nobel Prize in 1902, Poincaré argued that Lorentz has convincingly explained the negative outcome of the aether drift experiments by inventing the "diminished" or "local" time, i.e. a time coordinate in which two events at different places could appear as simultaneous, although they are not simultaneous in reality. Khi đề cử Lorentz cho giải Nobel năm 1902, Poincaré bảo vệ rằng Lorentz đã giải thích một cách thuyết phục kết quả âm của thí nghiệm xác định sự trôi ête bằng cách đưa ra khái niệm "thời gian rút ngắn (diminished time)", ví như hai sự kiện tại hai nơi khác nhau có thể diễn ra một cách đồng thời, mặc dù chúng không đồng thời trong thực tại. |
▪ Reason convincingly so as to reach the heart ▪ Lý luận một cách thuyết phục để động đến lòng |
The report shows convincingly that the districts and provinces that more fully implement policies on openness and transparency really do have lower levels of corruption! Báo cáo đã chứng minh một cách thuyết phục là những tỉnh và huyện tuân thủ đầy đủ hơn các chính sách về công khai và minh bạch đã thực sự có mức độ tham nhũng thấp hơn! |
Yes, general, you have lied most bravely, but not convincingly. Đại tướng, ông nói dối một cách can đảm, nhưng không thuyết phục. |
6 The implacable opposition of these religious leaders to the light was convincingly shown when Jesus resurrected Lazarus. 6 Sự chống đối kịch liệt của các lãnh tụ tôn giáo này nghịch lại với sự sáng được chứng minh một cách chắc chắn khi Giê-su làm cho La-xa-rơ sống lại. |
More important, the Gospels convincingly show that Jesus was a real person, not a fictional character. Quan trọng hơn, các sách Phúc âm chứng tỏ một cách thuyết phục rằng Chúa Giê-su là nhân vật có thật chứ không phải hư cấu. |
My friend and her husband were not only greatly disappointed and saddened, but they were also confused by how he could so convincingly seem to be one person in sacrament meeting and then so quickly seem to be someone else entirely. Vợ chồng người bạn của tôi không những thất vọng và buồn bã rất nhiều, mà họ còn hoang mang vì làm thế nào em ấy đã có thể có đầy sức thuyết phục với tư cách là một người trong lễ Tiệc Thánh và sau đó nhanh chóng dường như trở thành một người khác hoàn toàn. |
He equaled Guardiola's record of 11 consecutive victories, while the team went on to beat Atlético Madrid and Villarreal CF convincingly in the Copa del Rey to advance to the final. Ông cân bằng kỷ lục 11 chiến thắng liên tiếp của Pep Guardiola, trong khi đội tiếp tục đánh bại Atlético Madrid và Villarreal CF một cách thuyết phục tại cúp Nhà vua để tiến đến trận chung kết. |
26 Hence, in speaking with doctors and judges, you need to be prepared to state your position clearly and convincingly. 26 Bởi vậy, khi nói chuyện với bác sĩ và các quan tòa, bạn cần phải chuẩn bị để nói lên lập trường của mình rõ ràng và hợp lý. |
The Bible’s explanation, that ‘life came from life’ in that life was created by God, is convincingly in harmony with the facts. Kinh-thánh giải thích rằng ‘sự sống đến từ sự sống’ và Đức Chúa Trời đã tạo ra sự sống, như thế là hòa hợp với sự thật một cách đáng tin. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ convincingly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới convincingly
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.