contractual trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ contractual trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contractual trong Tiếng Anh.
Từ contractual trong Tiếng Anh có các nghĩa là bằng giao kèo, bằng hợp đồng, bằng khế ước, hợp đồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ contractual
bằng giao kèoadjective |
bằng hợp đồngadjective |
bằng khế ướcadjective |
hợp đồngnoun rather than contractual ones. chứ không phải hạn chế trên hợp đồng. |
Xem thêm ví dụ
After prolonged speculation over his future with the club, Messi signed a new contract on 19 May 2014, only a year after his last contractual update; his salary increased to €20 million, or €36 million before taxes, the highest wage ever in the sport. Messi đã ký hợp đồng mới vào ngày 19 tháng 5 năm 2014, chỉ một năm sau khi cập nhật hợp đồng mới nhất; mức lương của anh ta tăng lên 20 triệu euro, hay 36 triệu euro nếu không tính thuế, mức lương cao nhất của một cầu thủ bóng đá. |
On 7 October, Manchester United were cleared of wrongdoing by a judge appointed by FIFA, with the declaration that Pogba was not contractually linked to Le Havre. Ngày 7 tháng 10, Manchester United đã được xử trắng án vì phán quyết sai lầm của thẩm phán được bổ nhiệm bởi FIFA, thẩm phán tuyên bố rằng Pogba đã không còn hợp đồng với Le Havre. |
And, in a way, that's exactly how packets move around the Internet, sometimes in as many as 25 or 30 hops, with the intervening entities that are passing the data around having no particular contractual or legal obligation to the original sender or to the receiver. Ở khía cạnh nào đó, đó chính là cách các gói dữ liệu truyền đi trong Internet đôi khi chỉ trong vòng 25 đến 30 bước nhảy,... với sự hỗ trợ của các yếu tố trung gian đưa dữ liệu đi khắp nơi mà không có bất kì hợp đồng cụ thể hay nghĩa vụ pháp lý nào đối với người gửi hay là người nhận. |
The third-party data provider defines and charges you a CPM rate, which can also include a fee for audience targeting, depending on contractual terms. Nhà cung cấp dữ liệu của bên thứ ba xác định và tính phí CPM cho bạn và phí này cũng có thể bao gồm một khoản phí cho việc nhắm mục tiêu đối tượng, tùy thuộc vào các điều khoản hợp đồng. |
Derivatives are contracts between two parties that specify conditions (especially the dates, resulting values and definitions of the underlying variables, the parties' contractual obligations, and the notional amount) under which payments are to be made between the parties. Trong thực tế, phái sinh là một hợp đồng giữa hai bên xác định các điều kiện (đặc biệt là ngày tháng, giá trị kết quả và các định nghĩa của các biến cơ sở, nghĩa vụ hợp đồng của các bên, và số tiền danh nghĩa) theo đó các khoản thanh toán được thực hiện giữa các bên. |
A public statement on 30 November 2009, of the Dubai Finance Department Director-General, that the Dubai World debts are "not guaranteed by the government" appears to correctly reflect the legal position, as the Dubai Government were not required by the lenders, and nor did they provide, any contractual guarantees in respect of the Dubai World debt: Officials in the United Arab Emirates tried on 1 December to calm investors and the public over the Dubai World debt crisis, and the company itself said it was seeking to renegotiate only the $26 billion in obligations held by its troubled real estate developer, Nakheel. Một tuyên bố công khai ngày 30 tháng 11 năm 2009, của Tổng giám đốc Sở Tài chính Dubai, rằng các khoản nợ của Dubai World là "không được chính phủ bảo đảm" có vẻ phản ánh chính xác vị trí pháp lý, vì chính phủ Dubai không bắt buộc người cho vay và họ cũng không cung cấp bất kỳ bảo đảm hợp đồng nào đối với khoản nợ của Dubai World: Các quan chức tại Các Tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất đã cố gắng vào ngày 1 tháng 12 để trấn an các nhà đầu tư và công chúng trong cuộc khủng hoảng nợ của Dubai World và chính công ty cho biết họ đang tìm cách tái đàm phán chỉ 26 tỷ đô la trong các nghĩa vụ do nhà phát triển bất động sản gặp khó khăn của nó, Nakheel. |
Franquin later returned to Spirou, but his contractual commitment to Tintin meant that he had to contribute to both magazines, an unusual arrangement in the comic industry. Franquin sau đó quay trở lại với Spirou, nhưng những ràng buộc trong hợp đồng với Tintin buộc ông phải cùng lúc làm việc cho hai tạp chí, một sự kiện không bình thường trong ngành công nghiệp truyện tranh. |
An advance payment, or simply an advance, is the part of a contractually due sum that is paid or received in advance for goods or services, while the balance included in the invoice will only follow the delivery. Tiền tạm ứng, hoặc đơn giản là tạm ứng, là một phần của khoản tiền phải trả theo hợp đồng được thanh toán hoặc nhận trước cho hàng hoá hoặc dịch vụ, trong khi số dư ghi trong hóa đơn sẽ chỉ theo sau giao hàng. |
A cover of the song by the Doug Anthony All Stars was used in a season 1 episode of DAAS Kapital, but did not appear on the DVD set of the sci-fi sitcom due to "contractual reasons... and because we never paid to use it in the first place," according to Paul McDermott. Bản hát lại của nhóm Doug Anthony All Stars được đưa vào mùa 1 của serie phim hài DAAS Kapital của Úc, song không xuất hiện trong ấn bản DVD hay đoạn sitcom khoa học viễn tưởng vì "những ràng buộc hợp đồng... và chúng tôi chưa bao giờ được trả tiền để ưu tiên sử dụng nó", theo Paul McDermott. |
• Enhance project/contractual management. • Tăng cường quản lý dự án/hợp đồng. |
On 10 January 2007, after prolonged contractual negotiations, Real Madrid's sporting director Predrag Mijatović announced that Beckham would not remain at Real Madrid after the end of the season. Vào ngày 10 tháng 1, 2007 sau những cuộc thương lượng hợp đồng kéo dài, giám đốc thể thao của câu lạc bộ, Predrag Mijatović, đã tuyên bố rằng Beckham sẽ không ở lại Real Madrid sau khi kết thúc mùa giải. |
Dynamic Discounting methods are used for business-to-business transactions when contractual or pre-established early payment terms may not exist or the payment date does not conform to agreed upon discount terms. Phương thức chiết khấu động được sử dụng cho các giao dịch giữa doanh nghiệp với doanh nghiệp khi các điều khoản thanh toán sớm theo hợp đồng hoặc được thiết lập trước có thể không tồn tại hoặc ngày thanh toán không tuân theo các điều khoản chiết khấu đã thỏa thuận. |
In 1970, he formed a new version of the Mothers that included Ian Underwood, Jeff Simmons, George Duke, Aynsley Dunbar and singers Mark Volman and Howard Kaylan (formerly of the Turtles, but who for contractual reasons were credited in this band as the Phlorescent Leech & Eddie). Năm 1970, ông lập nên một phiên bản mới của the Mothers gồm Ian Underwood, Jeff Simmons, George Duke, Aynsley Dunbar, hai ca sĩ Mark Volman và Howard Kaylan (của the Turtles, vì lý do hợp đồng mà phải làm việc dưới tên the Phlorescent Leech & Eddie). |
The PEGI system is now used in more than thirty-one countries and is based on a code of conduct, a set of rules to which every publisher using the PEGI system is contractually committed. Hệ thống PEGI hiện đã được sử dụng ở hơn ba mươi quốc gia và dựa trên bộ quy tắc ứng xử, một bộ quy tắc mà mọi nhà xuất bản sử dụng hệ thống PEGI đều phải cam kết theo hợp đồng. |
Due to contractual reasons, the albums were not released before 1968. Các danh sách này không bao gồm các đĩa đơn được phát hành trước năm 1968. |
Buyers have to enter contractual agreements with caution, being certain to read the fine print. Trước khi ký hợp đồng người mua hàng phải cẩn thận đọc kỹ những điều kiện thường được ghi bằng chữ nhỏ hoặc bằng những lời mập mờ không rõ nghĩa. |
It would appear then that if the Malacca Government paid out the full amount of $3.2 Million to TJC/Atmos Engineers, that they would have been deemed to have fulfilled the full contractual obligations for receiving that sum of money. Điều rõ ràng là sau đó nếu Chính phủ Malacca trả toàn bộ số tiền 3,2 triệu đô la cho TJC/Atmos Engineers, rằng họ sẽ được coi là đã hoàn thành đầy đủ nghĩa vụ hợp đồng để nhận đủ số tiền đó. |
Hermann of Reichenau (July 18, 1013 – September 24, 1054), also called Hermannus Contractus or Hermannus Augiensis or Herman the Cripple, was an 11th-century scholar, composer, music theorist, mathematician, and astronomer. Hermann xứ Reichenau (18 tháng 7 năm 1013 - 24 tháng 9 năm 1054) hay còn được gọi là Hermannus Contractus, Hermannus Augiensis, Herman Người què là một nhà soạn nhạc, nhà lý thuyết âm nhạc, nhà toán học và nhà vật lý. |
This situation prevails in connection with Indian gaming because federal legislation makes the state a party to any contractual or statutory agreement. Tuy nhiên đối với vấn đề cờ bạc thì xứ bản địa thắng thế vì luật liên bang chỉ coi tiểu bang là đối tượng phải thi hành bất cứ thỏa thuận văn bản và khế ước nào được đưa ra. |
Farian reminded her she was still contractually committed to Boney M. On their seventh album Ten Thousand Lightyears she is only occasionally heard on backing vocals. Farian nhắc nhở cô rằng cô vẫn còn hợp đồng với Boney M. Trong album thứ bảy của họ Mười ngàn ánh sáng, cô chỉ thỉnh thoảng được nghe về những giọng hát ủng hộ. |
The contractual relationship is confirmed and the Orders are fulfilled through shipping and logistics. Mối quan hệ hợp đồng được xác nhận và các Đơn đặt hàng được thực hiện thông qua vận chuyển và hậu cần. |
These plants were bought from U.S. vendors such as General Electric and Westinghouse with contractual work done by Japanese companies, who would later get a license themselves to build similar plant designs. Các nhà máy này đã được mua từ các nhà cung cấp Mỹ như General Electric hoặc Westinghouse với công tác xây lắp thực hiện bởi các công ty Nhật Bản, các công ty Nhật Bản nhận được một giấy phép tự thiết kế xây dựng nhà máy tương tự. |
When interviewed regarding the matter, Klepacki indicated a strong desire to contribute more, but admitted that due to the fact that he is no longer being employed by Electronic Arts and currently works for Petroglyph Games, this may be contractually impossible. Khi được phỏng vấn về vấn đề này, Klepacki chỉ có một mong muốn mạnh mẽ là sẽ đóng góp nhiều hơn, nhưng cũng thừa nhận rằng, do thực tế là ông không còn được sử dụng bởi Electronic Arts và hiện đang làm việc cho Petroglyph Games, nên không thể ký kết được hợp đồng. |
Critical success factor – Cross ownership – Cultural intelligence – Deliverable – contractually required work product, produced and delivered to a required state. Yếu tố thành công quan trọng Sở hữu chéo Sự hiểu biết văn hóa Có thể giao hàng - sản phẩm làm việc được yêu cầu theo hợp đồng, sản xuất và giao hàng đến một tiểu bang được yêu cầu. |
Clapton would go largely uncredited for his contributions to Harrison's albums due to contractual restraints, and Harrison was credited as "L'Angelo Misterioso" for his contributions to the song "Badge" on Goodbye. Clapton thường không được ghi tên đóng góp trong các sản phẩm của Harrison vì những ràng buộc hợp đồng, trong khi bản thân Harrison cũng chỉ được ghi dưới tên "L'Angelo Misterioso" trong phần đóng góp ca khúc "Badge" của Cream. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contractual trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới contractual
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.