conservationist trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ conservationist trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conservationist trong Tiếng Anh.
Từ conservationist trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhà môi trường học, xanh lá cây, nhà sinh thái học, xanh lục, người bênh vực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ conservationist
nhà môi trường học
|
xanh lá cây
|
nhà sinh thái học
|
xanh lục
|
người bênh vực
|
Xem thêm ví dụ
It was named in honor of the conservationists and herpetologists George B. Rabb and Mary S. Rabb. Nó được đặt tên để vinh danh hai nhà bảo tồn học, và nhà bò sát và lưỡng cư học là George B. Rabb, và Mary S. Rabb. |
In addition to being an ordinary Namibian and in addition to being a Himba I'm also a trained conservationist. Ngoài việc là một người Namibia, một người con của dân tộc Himba, tôi cũng là một nhà bảo tồn thiên nhiên. |
From the 1980s on, long-term, noninvasive herd studies have been performed, and in 2007 a genetic analysis was conducted that concluded the herd was genetically unique enough to interest conservationists. Từ những năm 1980 trở đi, việc nghiên cứu đàn không xâm lấn đã được thực hiện, và trong năm 2007, một phân tích di truyền được thực hiện kết luận rằng đàn là duy nhất về mặt di truyền đủ để quan tâm bảo tồn. |
Frustration with government and conservationists led 400 foresters to launch a lawsuit in the 1980s over serow damage to timber plantations. Thất vọng với chính phủ, các nhà bảo tồn đã dẫn 400 kiểm lâm khởi động một vụ kiện trong những năm 1980 trên thiệt hại do tỳ linh gây ra tại các đồn điền gỗ. |
Boonsong Lekakul, one of the 20th century's most famous conservationists in Thailand, played a major role in the establishment of the protected area. Boonsong Lekakul, một nhà bảo vệ môi trường nổi tiếng, có vai trò chính trong sự thiết lập vườn quốc gia này. |
In 2017, Ibrahim was recognized as a National Geographic Society Emerging Explorer, a program that recognizes and supports outstanding scientists, conservationists, storytellers, and innovators. Năm 2017, Ibrahim được công nhận là Nhà thám hiểm mới nổi của Hiệp hội Địa lý Quốc gia, một giải thưởng công nhận và hỗ trợ các nhà khoa học, nhà bảo tồn, người kể chuyện và nhà đổi mới xuất sắc. |
The Colonial Spanish horse, a general classification, is not synonymous with the Spanish Mustang, the name given to a specific standardized breed derived from the first concerted effort of conservationists in the United States to preserve horses of Colonial Spanish Type. Ngựa Thuộc địa Tây Ban Nha không đồng nghĩa với ngựa hoang Tây Ban Nha, tên được đặt cho một giống có nguồn gốc từ nỗ lực phối hợp đầu tiên của các nhà bảo tồn ở Hoa Kỳ để bảo tồn ngựa thuộc loại Tây Ban Nha thuộc địa. |
The valley of Jackson Hole remained in private ownership until the 1930s, when conservationists led by John D. Rockefeller, Jr. began purchasing land in Jackson Hole to be added to the existing national park. Thung lũng của Jackson Hole vẫn thuộc sở hữu tư nhân cho đến những năm 1930, khi các nhà bảo tồn do John D. Rockefeller, Jr. Bắt đầu mua đất ở Jackson Hole được thêm vào vườn quốc gia hiện có. |
She was first mentored by the renowned conservationist Richard Leakey. Bà được giáo dục đầu tiên bởi nhà bảo tồn nổi tiếng Richard Leakey. |
Paula Kahumbu is a wildlife conservationist and Chief Executive Officer of WildlifeDirect. Paula Kahumbu là một nhà bảo tồn thiên nhiên hoang dã và là Giám đốc Điều hành của WildlifeDirect. |
There were some conservationists, really famous conservationists like Stanley Temple, who is one of the founders of conservation biology, and Kate Jones from the IUCN, which does the Red List. Đã có một số nhà bảo tồn, rất nổi tiếng như Stanley Temple, ông là một trong những nhà sáng lập của ngành sinh học bảo tồn, và Kate Jones từ IUCN ( Liên minh Quốc tế Bảo tồn Thiên nhiên và Tài nguyên Thiên nhiên ) cơ quan công bố Sách Đỏ hàng năm. |
Derek Gow, a British conservationist who operates a rare breeds farm at Lifton in Devon, bought a herd of 13 Heck cattle from Belgium in 2009. Derek Gow, một nhà bảo tồn người Anh, người điều hành một trang trại giống hiếm ở Lifton ở Devon, đã mua một đàn gia súc 13 Heck từ Bỉ vào năm 2009. |
The movement for an independent agency to oversee these federal lands was spearheaded by business magnate and conservationist Stephen Mather, as well as J. Horace McFarland. Phong trào yêu gọi thành lập một cơ quan độc lập để trông coi các vùng đất liên bang này được nhà hoạt động bảo tồn thiên nhiên kiêm trùm thương mại Stephen Mather cũng như J. Horace McFarland dẫn đầu. |
The measures met with resistance from conservationists, naturalist organizations, and some biologists, as the animal had previously been fully protected. Biện pháp đã gặp sự kháng cự từ các nhà bảo tồn, tổ chức tự nhiên, và một số nhà sinh học, như loài động vật trước đây được bảo vệ đầy đủ. |
For a group of very dedicated individuals -- scientists, conservationists, photographers and states -- were able to actually change a tragic trajectory that was destroying fragile seascapes such as this coral garden that you see in front of you. Với một nhóm các cá nhân rất tận tụy nhà khoa học, nhà bảo tồn, nhiếp ảnh gia và các chính quyền đã có thể thực sự thay đổi quỹ đạo u ám đang phá hủy cảnh biển khơi mỏng manh như khu vườn san hô mà bạn đang thấy trước mắt. |
The Thak man-eater was a tigress from Eastern Kumaon division, who killed only four human victims, but was the last hunt of the hunter, conservationist and author Jim Corbett. Kẻ ăn thịt người Thak là một con hổ cái sống ở tỉnh Đông Kumaon, nó chỉ giết 4 nạn nhân, nhưng là cuộc săn lùng cuối cùng của thợ săn, nhà bảo tồn và tác giả Jim Corbett. |
Conservationists said that the seizure was the largest ever. Những người chủ trương bảo vệ môi trường thiên nhiên cho biết đây là lượng ngà voi bị tịch thu lớn nhất từ trước đến nay. |
The matter went to a public inquiry and has been described by Ian Johnston of The Scotsman as a "battle that pitches environmentalists against conservationists and giant energy companies against aristocratic landowners and clan chiefs". Vấn đề đã đi đến điều tra công khai và đã được mô tả bởi Ian Johnston của Scotsmannhư là "trận chiến cao độ bảo vệ môi trường đối với các nhà bảo tồn và các công ty năng lượng khổng lồ chống lại chủ đất và quý tộc,tộc trưởng". |
Unfortunately, many people still think that whale conservationists like myself do what we do only because these creatures are charismatic and beautiful. Không may, nhiều người vẫn nghĩ rằng người ủng hộ bảo vệ cá voi như tôi làm việc này chỉ bởi loài vật này thật lôi cuốn và đẹp đẽ. |
Seton's story of Lobo touched the hearts of many, both in the US and the rest of the world, and was partly responsible for changing views towards the environment and provided a spur for the starting of the conservationist movement. Câu chuyện về Lobo làm bao người Mỹ và thế giới cảm động, và góp phần làm thay đổi nhận thức con người về thiên nhiên, khích lệ sự khởi đầu phong trào bảo vệ môi trường. |
An increasing number of people now see the old colonial buildings as part of their city’s overall heritage rather than focusing on its colonial aspect.", leading Indonesian architect and conservationist Budi Lim said. Ngày càng nhiều người coi các tòa nhà thuộc địa cũ là một phần của thành phố của họ di sản tổng thể thay vì tập trung vào khía cạnh thuộc địa của nó. ", kiến trúc sư và nhà bảo tồn hàng đầu Indonesia Budi Lim nói. |
The history of the land may help ecologists and conservationists determine the best approach to a conservation project. Lịch sử của đất đai có thể giúp các nhà sinh thái học và các nhà bảo tồn xác định cách tiếp cận tốt nhất cho một dự án bảo tồn. |
Conservationist Billy Arjan Singh had taken the British-born cat from Twycross Zoo and raised her in India, with the goal of releasing her back into the wild. Nhà bảo tồn Billy Arjan Singh đã đưa chú hổ sinh ra ở Anh từ Sở thú Twycross và nuôi nấng nó ở Ấn Độ, với mục đích thả nó trở lại tự nhiên. |
The public often believed their money would go to Fossey, who was struggling to finance her anti-poaching and bushmeat hunting patrols, while organizations collecting in her name put it into tourism projects and as she put it "to pay the airfare of so-called conservationists who will never go on anti-poaching patrols in their life." Mọi người vẫn thường tin rằng tiền của họ sẽ được gửi đến Fossey, người đang phải gồng mình tài trợ cho các cuộc tuần tra chống săn trộm hay săn thịt rừng, trong khi các tổ chức lại thực hiện tiếp nhận dưới tên bà để sử dụng cho các dự án du lịch và như bà diễn tả "để trả tiền vé máy bay cho cái được gọi là những nhà bảo tồn, người sẽ không bao giờ tham gia vào các cuộc tuần tra chống săn trộm trong cả đời họ." |
Conservationists such as Shin Gotō believe that the increased visibility is due not to an absolute increase in populations, but to deforestation which has driven the animal further from its traditional home. Các nhà bảo tồn như Shin Gotō tin rằng khả năng tăng lên do không để tăng tuyệt đối trong các quần thể, nhưng phá rừng mà đã thúc đẩy động vật từ nơi cư trú truyền thống của loài. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conservationist trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới conservationist
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.