conquistar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ conquistar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conquistar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ conquistar trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là chinh phục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ conquistar
chinh phụcverb Acho que é o nosso plano para conquistar o planeta e escravizar a humanidade. Tôi nghĩ do kế hoạch chinh phục hành tinh và bắt con người làm nô lệ. |
Xem thêm ví dụ
Se você usa um widget de terceiros para enriquecer a experiência do seu site e conquistar mais usuários, verifique se esse widget contém links que não deveriam estar no seu site. Nếu bạn đang sử dụng tiện ích con của bên thứ ba để làm phong phú thêm trải nghiệm trên trang web của mình và thu hút người dùng, hãy kiểm tra xem tiện ích có chứa bất kỳ liên kết nào mà bạn không định đặt trên trang web cùng với tiện ích hay không. |
O mundo é vosso para conquistar. Thế giới nằm trong tầm tay các em. |
Isaías profetizou que antes de o menino crescer, a Assíria iria conquistar os exércitos de ambas as nações, Israel (Efraim) e Síria (ver 2 Néfi 17:15–25). Ê Sai tiên tri rằng trước khi đứa trẻ lớn lên, A Si Ri sẽ chinh phục các quân đội của cả Y Sơ Ra Ên (Ép Ra Im) lẫn Sy Ri (xin xem 2 Nê Phi 17:15–25). |
Os académicos arménios e azeris especulam que esta decisão resultou de a Rússia aplicar o princípio de "dividir para conquistar". Các học giả Armenia và Azeri đoán rằng quyết định của phía Nga thực chất là làm theo nguyên tắc "chia để trị". |
Não é facil conquistar uma garota...... especialmente se você não é engraçado Không dễ gì để cưa được # nàng...... đặc biệt là nếu bạn không biết hài hước |
Primeiro, temos de conquistar o mundo. Trước hết chúng ta phải chinh phạt thế giới đã. |
Pensou que podia dividir e conquistar? Ngươi nghĩ có thể chia bọn ta ra và tiêu diệt? |
Qual era o segundo motivo pelo qual Jeová usaria Ciro para conquistar Babilônia? Lý do thứ hai Đức Giê-hô-va dùng Si-ru để chinh phục Ba-by-lôn là gì? |
Dez mil homens não conseguem conquistar Westeros. 1 vạn quân không thể xâm chiếm Westeros được. |
Acha que me vai conquistar chamando-me racista? Sao, anh nghĩ sẽ thắng bằng cách gọi tôi là kẻ phân biệt chủng tộc? |
Porém, entre 103 e 105, Decébalo deixou de respeitar as condições impostas por Trajano e, como retaliação, o imperador se preparou para uma campanha final para aniquilar completamente o reino vizinho e conquistar sua capital. Tuy nhiên, trong những năm 103-105, Decebalus đã không tôn trọng các điều kiện hòa bình bị Trajan áp đặt, và để trả đũa, Hoàng đế đã chuẩn bị cho việc tiêu diệt vương quốc Dacia và chinh phục hoàn toàn Sarmizegetuza. |
O seu exército formidavelmente equipado venceu batalha atrás de batalha e, no espaço de 15 anos, o seu pequeno reino conseguiu conquistar todos os seus maiores, mais ricos e mais poderosos vizinhos, e fundou o poderoso Império Chinês. Quân đội của ông ta đã thắng hết trận này tới trận khác, và trong suốt 15 năm, vương quốc nhỏ của ông ta đã thành công trong việc chinh phạt tất cả những nước lớn, giàu có và hùng mạnh ở xung quanh, để thành lập Đế quốc Trung Hoa hùng mạnh. |
Pouco a pouco, Maria vai conseguindo conquistar o amor de seus filhos. Maria nhanh chóng chinh phục được tình cảm của những đứa trẻ. |
Chegam como bebês, com grande apetite para aprender, e saem como adultos amadurecidos, aparentemente prontos para conquistar todo e qualquer desafio que lhes for apresentado. Họ đến khu vực truyền giáo giống như khi còn là trẻ sơ sinh trong phần thuộc linh với nỗi khao khát nghiêm túc để học hỏi và họ trở về nhà như là những người thành niên chín chắn, dường như sẵn sàng chinh phục bất cứ và tất cả những thử thách trước mắt. |
Os outros governantes contrataram assassinos para matar o Rei, antes que ele pudesse conquistar a todos. Một vài nước khác đã cử những sát thủ đến... để ám toán nhà vua trước khi nổ ra chiến tranh. |
7 Quase quatro séculos antes de Ciro conquistar Babilônia, o Rei Jeosafá, de Judá, se confrontou com os exércitos coligados de Amom e Moabe. 7 Gần bốn thế kỷ trước khi Si-ru chinh phục Ba-by-lôn, Vua Giô-sa-phát của Giu-đa đối đầu với hai đội quân phối hợp là Am-môn và Mô-áp. |
Tal êxito tornou Carey a primeira artista desde os The Jackson 5 a conquistar o topo da tabela com os quatro primeiros singles de sua carreira. Carey trở thành nghệ sĩ đầu tiên kể từ The Jackson 5 có 4 đĩa đơn đầu tay đạt ngôi quán quân. |
Muito tempo, planejamento e esforço são necessários para conquistar cada prêmio de progresso no programa escoteiro, que na África do Sul não é patrocinado pela Igreja. Rất nhiều thời giờ, sự hoạch định và nỗ lực đặt vào mỗi phần thưởng khi ta thăng tiến trong chương trình Hướng Đạo, mà chương trình này ở Nam Phi không được Giáo Hội bảo trợ. |
A ausência de Messi da equipe nacional e seu contínuo fracasso em conquistar um título com a Argentina levaram à especulação na mídia de que Messi poderia se aposentar do futebol internacional mais uma vez. Sự vắng mặt của Messi ở đội tuyển quốc gia và những thất bại liên tục của anh ấy để giành được danh hiệu với Argentina đã thúc đẩy đầu cơ trong giới truyền thông rằng Messi có thể từ giã sự nghiệp quốc tế một lần nữa. |
Ao conquistar a competição continental em 2017, Renato tornou-se o primeiro brasileiro a vencer a Copa Libertadores como jogador e como treinador, se juntando aos argentinos Humberto Maschio, Roberto Ferreiro, José Omar Pastoriza, Nery Pumpido e Marcelo Gallardo, além dos uruguaios Luis Cubilla e Juan Mujica. Renato đã giành chức vô địch lục địa năm 2017 và trở thành người Brazil đầu tiên giành Copa Libertadores như một cầu thủ và như huấn luyện viên, tham gia Argentines Humberto Maschio, Roberto Ferreiro, José Omar Pastoriza, Nery Pumpido và Marcelo Gallardo, cũng như Uruguay Luis Cubilla và Juan Mujica. |
Posteriormente, os Turcos sitiaram Pressburg, danificado-a, mas não a conseguindo conquistar. Người Thổ Nhĩ Kỳ bao vây và phá hủy Pressburg, nhưng không chiếm được nó. |
Lembre-se, a energia positiva será sempre conquistar energia negativa. Nên nhớ rằng năng lượng chủ động luôn luôn cũng thắng là năng lượng bị động. |
Ele e Takeda Shingen, o líder do clã Takeda da Província de Kai forjaram uma aliança com o propósito de conquistar todo o território do clã Imagawa. Ông và Takeda Shingen, tộc trưởng gia tộc Takeda, liên minh với mục đích đánh chiếm lãnh địa nhà Imagawa. |
Depois de Bangladesh conquistar a independência do Paquistão, o secularismo foi incluído na constituição original de 1972, como um dos quatro princípios do Estado, sendo os outros a democracia, o nacionalismo e o socialismo. Tuy là quốc gia Hồi giáo nhưng sau khi giành được độc lập từ Pakistan, chủ nghĩa thế tục đã được quy định trong bản Hiến pháp của Bangladesh vào năm 1972 và là một trong bốn nguyên tắc chính của nhà nước Bangladesh, 3 nguyên tắc khác là dân chủ, dân tộc và chủ nghĩa xã hội. |
Mas Maues não conseguiu conquistar o território dos indo-gregos na região do Punjabe, e esse continuou sob o controle grego. Tuy nhiên Maues cũng đã không cố gắng để chinh phục các vùng lãnh thổ Punjab của người Ấn-Hy Lạp nằm ở phía đông Jhelum, mà vẫn dưới sự kiểm soát của người Hy Lạp. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conquistar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới conquistar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.