connive trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ connive trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ connive trong Tiếng Anh.

Từ connive trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngơ, bao che ngầm, lờ đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ connive

ngơ

verb

bao che ngầm

verb

lờ đi

verb

Xem thêm ví dụ

Canclaux and Rossignol mounted a new offensive resulting in a success at the Battle of Saint-Symphorien on 6 October, but their earlier defeats and the conniving of the radical Charles-Philippe Ronsin brought about a reshuffling of Republican commanders in early October.
Canclaux và Rossignol tiến hành một cuộc phản công khác thắng lợi tại trận Saint-Symphorien vào ngày 6 tháng 10, nhưng những thất bại đầu tiên đã khiến cho Charles-Philippe Ronsin phải tiến hành cuộc tái chỉnh đốn chỉ huy quân Cộng Hòa vào đầu tháng 10.
Conniving and as cruel as they come.
Mưu mô và vô cùng độc ác.
An artist is the slipperiest, most conniving motherfucker on the face of the earth.
Nghệ sĩ là khó giữ được nhất trên trái đất này.
Fulfilling this prophecy in a remarkable way, apostates are actively sowing lies and propaganda in many lands today, even conniving with some in positions of authority among the nations.
Lời tiên tri này được ứng nghiệm một cách đáng chú ý, những người bội đạo đang tích cực gieo rắc sự dối trá và tuyên truyền tại nhiều nước ngày nay, kể cả việc thông đồng với những người có quyền hành trong các nước.
With her connivance, in 1764 he was elected King of Poland.
Với sự ủng hộ của bà, năm 1764 ông được tôn làm vua Ba Lan.
They are a conniving, combative people.
Chúng là những kẻ xảo quyệt, hiếu chiến.
Hostile critics often portrayed Rockefeller as a villain with a suite of bad traits—ruthless, unscrupulous and greedy—and as a bully who connived his cruel path to dominance.
Các nhà phê bình thù địch thường miêu tả Rockefeller là một kẻ phản diện với một bộ các đặc điểm xấu - tàn nhẫn, vô đạo đức và tham lam - và như một kẻ bắt nạt đã kết nối con đường thống trị của mình.
An artist is the slipperiest, most conniving motherfucker on the face of the earth
Nghệ sĩ là khó giữ được nhất trên trái đất này
According to diplomatic sources from Hanover's enemies, in July 1694 the Swedish count was killed, possibly with the connivance of George, and his body thrown into the river Leine weighted with stones.
Theo thông tin từ phe chống đối gia tộc Hanover, và tháng 7 năm 1694, bá tước Philip bị ám sát, có thể là do sự chủ mưu của George, xác ông ta bị quẳng xuống Leine cùng với một khối lượng lớn những viên đá.
4 First, consider conniving Delilah, with whom Judge Samson had fallen in love.
4 Trước tiên, hãy xem trường hợp của Đa-li-la xảo trá, người mà quan xét Sam-sôn đã đem lòng yêu mến.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ connive trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.