confezione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ confezione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ confezione trong Tiếng Ý.
Từ confezione trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự đóng gói, đồ may. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ confezione
sự đóng góinoun |
đồ maynoun |
Xem thêm ví dụ
Sono in pacchi da due, e quei pacchi sono poi uniti in confezioni da quattro per creare una scatola. 2 cái bánh nằm trong một gói, sau đó nhóm 4 gói lại để làm ra một hộp bánh. |
Una speciale confezione contenente To Heart 2 e la conversione per PS2 di To Heart è stata pubblicata lo stesso giorno. Gói đặc biệt chứa To Heart 2 và phiên bản PS2 của To Heart cũng phát hành cùng ngày. |
Questa confezione di vernice ha salvato la Dutch Boy Paint Company, facendo loro guadagnare una fortuna. Những thùng sơn này đã cứu công ty sơn Dutch Boy, đã làm họ giàu có. |
Magari ha solo un nuovo ingrediente o una confezione più bella. Có thể nhà sản xuất chỉ thêm một thành phần hoặc làm bao bì hấp dẫn hơn. |
Penso di ultimare la realizzazione del kit nel giro di un paio d'anni, e poi ho intenzione di cominciare la sperimentazione, dapprima con delle confezioni di carne scaduta e poi con soggetti umani. Vì thế, tôi lập kế hoạch hoàn thành bộ dụng cụ nấm và những chất phân hủy trong một hoặc hai năm tới, sau đó tôi sẽ bắt đầu thử nghiệm chúng, đầu tiên với thịt quá hạn ngoài siêu thị và sau đó với loài người. |
Da allora taglio e confeziono i miei vestiti da zero, quindi quello che ho nell'armadio è unico. Tôi đã may và tự tạo quần áo cho mình kể từ đó, vậy nên mọi thứ trong tủ quần áo của tôi là độc nhất vô nhị. |
Meno male che esistono le confezioni da viaggio, eh? May là có loại du lịch, hả? |
Mentre vi muovete fra gli scaffali di un supermercato vedete intorno a voi le confezioni più disparate, tutte concepite per catturare lo sguardo. Khi bước vào các dãy trưng bày hàng trong siêu thị, xung quanh có đủ loại hộp, lon, túi được trang trí để bắt mắt bạn. |
Il fratello più grande ritornò al pensile dove aveva trovato la pomata e individuò una confezione nuova di garze sterili. Một lần nữa, thằng anh trở lại cái tủ đựng đồ, nó tìm thấy thuốc mỡ và một cái hộp đựng băng vô trùng mới. |
Hanno preparato 2.000 confezioni di viveri per aiutare quante più persone possibili. Họ đóng 2.000 thùng thực phẩm để giúp đỡ càng nhiều càng tốt những người bị thiệt hại. |
Succo di prugne, sigarette, un po'di salse, e una confezione di gomme al tabacco. Nước ép mận, thuốc, và một túi con trượt. |
So che la portata della resistenza agli antibiotici sembra schiacciante, ma se vi è mai capitato di acquistare una lampadina fluorescente perché eravate preoccupati per il cambiamento climatico, o di leggere l'etichetta di una confezione di cracker perché pensate alla deforestazione dovuta all'olio di palma, sapete già com'è fare un piccolo passo verso un problema incombente. Theo tôi quy mô của kháng thuốc là quá lớn, nhưng nếu bạn đã từng mua một bóng đèn huỳnh quang vì bạn lo ngại cho môi trường, hoặc đọc nhãn hiệu trên một hộp bánh vì bạn nghĩ về việc phá rừng để trồng cọ lấy dầu, bạn biết điều đó như là làm một bước nhỏ để giải quyết vấn đề vô cùng to lớn. |
Gli ha chiesto se voleva le O organiche tostate o i fiocchi ricoperti di zucchero - sapete, quelli con il personaggio dei cartoni a strisce sulla confezione. Ông hỏi nó thích loại Toasted O's hữu cơ hay loại ngũ cốc bọc đường - loại mà có một hình nhân vật hoạt hình ở mặt trước. |
Ho portato un paio di confezioni di integratori, magari metti su un po'di peso. Tôi có mang cho ông vài thùng Ensure đấy. |
Il regalo può essere consegnato in una bella confezione, con un grazioso nastro. Món quà có thể được gói trong hộp và có nơ xinh đẹp. |
Trovai alcune confezioni di biscotti in mezzo alla frutta, verdura e altra merce gettata lì in mezzo. Tôi tìm thấy một số khay bánh bích quy giữa tất cả trái cây và rau quả và mọi thứ khác có ở đó. |
lasci una confezione in aereo, alcune pillole ti cadono nel lavandino... Để quên túi trên máy bay làm rơi vài viên thuốc xuống cống. |
Mentre i nostri supermercati hanno solo due o tre giorni di cibo disponibile in ogni momento, spesso la sostenibilità tende a concentrarsi sull'efficienza energetica dei freezer e sulla confezione in cui è incartata la lattuga. Khi những siêu thị của chúng ta chỉ còn lại lượng thực phẩm cho 2- 3 ngày vào 1 lúc nào đó, sự bền vững thường có xu hướng tập trung vào hiệu năng của tủ lạnh và những gói rau diếp cải. |
Da agosto del 2012, sono state trovate delle sostanze nocive nelle confezioni dei noodles istantanei di tutte le marche famose vendute nei supermercati in Cina. Từ tháng 8 năm 2012, người ta phát hiện ra chất phốt- pho độc hại trong các cốc mì ăn liền của mọi nhãn hàng nổi tiếng được bán trong các siêu thị ở Trung Quốc. |
Non mantiene ciò che promette sulla confezione. Nó không thực sự làm những gì được viết trên "bao bì". |
La religione senza azione è come il sapone che resta chiuso nella confezione. Tôn giáo mà không có hành động thì giống như xà phòng còn nằm trong hộp. |
Il fratello Freestone ha cercato negli armadietti della cucina e nel frigorifero alla ricerca di anche una sola confezione di cibo di qualsiasi genere — ma senza trovare nulla. Anh Freestone lục tìm trong tủ đựng thức ăn trong nhà bếp và trong tủ lạnh để xem anh có thể tìm ra một cái lon hay thùng đựng bất cứ loại thức ăn nào không—nhưng anh thật sự không tìm ra một thứ gì cả. |
Mettono sulla confezione il nastro rosso che ci ricorda dell'HIV, li mettono in scatole che vi ricordano chi ve li ha pagati, mostrano immagini di vostra moglie o di vostro marito e vi dicono di proteggerli o di agire con precauzione. Họ gói nó bằng dây ruy băng đỏ để nhắc nhở chúng ta về HIV, và đặt vào những chiếc hộp để nhắc nhở rằng ai đã trả tiền. trương lên các bức hình vợ chồng bạn và nói bạn hãy bảo vệ họ hoặc là nên hành động một cách cẩn trọng. |
Se questo è un vostro problema, usate le informazioni presenti sull’etichetta della confezione per tenere sotto controllo la quantità di sodio che assumete. Nếu đây là vấn đề của bạn, hãy đọc thông tin trên bao bì để biết cách giảm lượng natri. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ confezione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới confezione
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.