condominium trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ condominium trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ condominium trong Tiếng Anh.
Từ condominium trong Tiếng Anh có các nghĩa là chế độ công quản, nước công quản, chung cư, căn hộ chung cư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ condominium
chế độ công quảnnoun |
nước công quảnnoun |
chung cưnoun And today, they crawl out and see condominiums. Và ngày nay, chúng bò lên bờ và thấy các chung cư cao tầng. |
căn hộ chung cưnoun |
Xem thêm ví dụ
With the strong economic indicators and high investors' confidence level, more condominium projects and hypermarkets are being developed in the locality. Nhờ các chỉ số kinh tế mạnh và mức tin tưởng cao của các nhà đầu tư, có thêm nhiều dự án chung cư và đại siêu thị được phát triển tại địa phương. |
I remember my mother, age 90 or so, cooking in her condominium kitchen and then exiting with a tray of food. Tôi nhớ mẹ tôi, lúc khoảng 90 tuổi, đã nấu ăn trong nhà bếp của căn hộ chung cư của bà rồi sau đó mang đi một khay thức ăn. |
One of these rules, for example, stated that: The contractors shall make the following statements: they are of French nationality, are not Jewish, nor married to Jewish in the sense of the laws and ordinances in force The president of the Conseil Représentatif des Institutions juives de France-Côte d'Azur, a Jewish association group, issued a strong condemnation labelling it "the utmost horror" when one of the inhabitants of such a condominium qualified this as an "anachronism" with "no consequences". Ví dụ, một trong những quyết định đó, viết: Các nhà thầu sẽ thực hiện những tuyên bố sau: họ mang quốc tịch Pháp, không phải người Do Thái, không kết hôn với người Do Thái theo các nghĩa của luật pháp và nghị định đang có hiệu lực Chủ tịch CRIF-Côte d'Azur, một hội nhóm Do Thái, đã ra một lên án mạnh mẽ gọi nó là "sự khiếp hãi cùng cực" khi một trong những cư dân của một chế độ công quản đó gọi nó là một "sự sai lầm" mà "không có hậu quả." |
Writing in Foreign Affairs in June , Ms Elizabeth Economy and Dr Adam Segal of the Council for Foreign Relations argued that the gulf in interests , values and capabilities between the two countries would prevent them from moving towards a great power condominium . Viết trong bản tin Ngoại giao tháng sáu , cô Elizabeth Economy và tiến sĩ Adam Segal thuộc Hội đồng quan hệ đối ngoại biện luận rằng hố ngăn cách giữa hai nước về quyền lợi , giá trị và khả năng sẽ không cho phép họ tiến đến một tập đoàn lưỡng đầu chế hùng mạnh . |
Trump Hollywood, a 200-unit, 41-story condominium tower in Hollywood, Florida, developed by Jorge M. Pérez and The Related Companies. Trump Hollywood: Một tòa nhà 40 tầng tại Hollywood Beach, Florida với Jorge M. Pérez. |
Other projects include: Grand Phnom Penh International City (under construction) De Castle Royal Condominium (Completed) Gold Tower 42 (On hold 32 floors construction begins again in the mid of 2018) OCIC Tower (Completed) Kokling super second floor house Vattanac Capital Tower (completed) The Peak (under construction With booming economic growth seen since the 1990s, new shopping retails have opened as well as western-style such as Sorya Center Point, Aeon Mall Phnompenh, Aeon mall sen sok city, Olympia Mall and Parkson Mall(Under construction ). Các dự án khác bao gồm: Thành phố Quốc tế Grand Phnom Penh (đang xây dựng) De Castle Royal Condominium (Đã hoàn thành) Khu liên hợp tài chính quốc tế (Đang xây dựng) Gold Tower 42 (Trên 32 tầng) Tháp OCIC (Đã hoàn thành) Nhà sàn siêu tầng thứ hai River Palace (Theo xây dựng) Tháp Vattanac Capital (đã hoàn thành) Đỉnh (đang xây dựng Với sự phát triển kinh tế bùng nổ từ những năm 1990, các hệ thống bán lẻ mới đã mở ra mang phong cách phương Tây như Trung tâm mua sắm Sorya, City Mall, Aeon Mall và Parkson Mall. |
The completion of the Hong Kong International Airport at Chek Lap Kok in 1998 has led to economic development in north-western Lantau; the once quiet village of Tung Chung became a new town and is now home to over 45,000 people located in 30 to 50 storey high-rise housing estates and condominiums located near the airport. Việc hoàn thành Sân bay quốc tế Hồng Kông ở (Chek Lap Kok) năm 1998 đã dẫn tới công cuộc phát triển kinh tế ở khu vực tây bắc của đảo; ngôi làng (Tung Chung) nay trở thành một Khu đô thị mới với 25.000 người sống trong các khu chung cư cao tầng gần sân bay. |
Development then gradually spilled out across Batu Lanchang, leading to residential high rises like the Central Park condominiums. Sự phát triển sau đó dần dần đổ ra khắp Batu Lanchang, dẫn đến việc tăng dân cư cao như chung cư Central Park. |
A reason for the latter is that any racially discriminatory condominium or other local rule that may have existed "on paper", Vichy-era or otherwise, was invalidated by the constitutions of the French Fourth Republic (1946) and French Fifth Republic (1958) and was inapplicable under French antidiscrimination law. Một lý do cho việc các quy định lỗi thời là bất kỳ một cơ sở công quản có sự phân biệt sắc tộc hay quy định địa phương khác có thể đã tồn tại "trên giấy tờ", thời kỳ Vichy hay thời điểm khác, đã bị mất hiệu lực theo hiến pháp của Đệ Tứ Cộng hòa Pháp (1946) và Đệ Ngũ Cộng hòa Pháp (1958) và không thể được áp dụng theo luật chống phân biệt đối xử của Pháp. |
From the signing of the Treaties of Rome on 18 May 1941 until the Italian capitulation on 8 September 1943, the state was a territorial condominium of Germany and Italy. Từ khi ký Hiệp ước Rôma vào ngày 18 tháng 5 năm 1941 cho đến khi Tổng thống Ý xô xát vào ngày 8 tháng 9 năm 1943, nhà nước là một nhà chung cư lãnh thổ của Đức và Ý và một bảo hộ của Ý ]. |
Absolute World is a residential condominium twin tower skyscraper complex in the five tower Absolute City Centre development in Mississauga, Ontario, Canada. Absolute World là một tổ hợp tháp đôi chung cư lưu trú trong năm tháp thuộc dự án Absolute World Trung tâm thành phố Mississauga, Ontario, Canada. |
Trump SoHo: Hotel Condominium: A partnership with Bayrock Group to build a 42-story building in Soho. Đây là hợp đồng liên kết với Bayrock Group nhằm xây dựng một tòa nhà 42 tầng tại Soho. |
And today, they crawl out and see condominiums. Và ngày nay, chúng bò lên bờ và thấy các chung cư cao tầng. |
Investments in the city are dominated by malls, high-rise hotels and condominiums and convention centers. Đầu tư tại thành phố chủ yếu là vào các khu mua sắm, khách sạn cao tầng, chung cư và trung tâm hội nghị. |
Her paternal grandfather was a prominent Islamic scholar in Omdurman, while her father was a district commissioner, in office during both the Anglo-Egyptian condominium and after independence in 1956. Ông nội của bà là một học giả Hồi giáo nổi tiếng ở Omdurman, trong khi cha bà là ủy viên quận, tại văn phòng trong cả thời kì thuộc địa Anglo-Ai Cập và sau khi giành độc lập năm 1956. |
Vanuatu's independence was delayed because of political conflict between English and French-speaking communities, as the islands had been jointly administered as a condominium with France. Nền độc lập của Vanuatu đã bị trì hoãn do xung đột chính trị giữa các cộng đồng Anh ngữ và Pháp ngữ, bởi vì quần đảo này chịu sự quản trị chung của Anh và Pháp. |
Impact was Located in the northern suburban city of Pakkret about 40 km from Bangkok's central business district, Mueang Thong Thani (Golden City) was established by real-estate developer Bangkok Land in 1989 as a self-contained satellite city with high-rise condominiums and an intended population of around 150,000 people. Nằm ở ngoại ô phía Bắc thành phố Pakkret, cách Bangkok khoảng 40 km, Muang Thong Thani(Golden City) được thành lập bởi nhà phát triển bất động sản Bangkok Land vào năm 1989 như một thành phố độc lập với căn hộ cao tầng và dân số dự kiến đến khoảng 150.000 người. |
A G-2 condominium will also worry the Asian countries that have staked claims to disputed territories in the South China Sea . Tập đoàn lưỡng đầu chế G-2 cũng sẽ gây lo lắng cho những quốc gia châu Á nào từng đòi quyền sở hữu đối với những lãnh thổ tranh chấp ở Nam Hải . |
I had recently been evicted from the condominium where my parents had allowed me to live. Trước đó không lâu, tôi đã bị đuổi khỏi căn hộ ba mẹ cho tôi ở. |
PMH pioneered many real estate market practices in Vietnam and was among the first to introduce the concept of a condominium to Vietnam. PMH tiên phong trong nhiều hoạt động thị trường bất động sản tại Việt Nam và là một trong những doanh nghiệp đầu tiên đưa ra khái niệm nhà chung cư dạng condominium cho Việt Nam. |
The territory bounded on the west by the Ussuri, on the north by the Amur, and on the east and south by the Sea of Japan was to be jointly administered by Russia and China—a "condominium" arrangement similar to that which the British and Americans had agreed upon for the Oregon Territory in the Treaty of 1818. Lãnh thổ bao quanh ở phía tây bởi Ussuri, phía bắc bởi Amur, phía đông và phía nam bởi biển Nhật Bản được đồng quản lý bởi Nga và Trung Quốc, một sự sắp xếp "chế độ quản lý chung" tương tự như mà người Anh và người Mỹ đã thoả thuận cho Lãnh thổ Oregon trong Hiệp ước 1818 (Nga giành quyền kiểm soát duy nhất đối với vùng đất này hai năm sau đó). |
Also, many people live in exclusive apartment buildings or condominiums, not to mention those living in hotels. Cũng có những người sống trong các chung cư biệt lập khó vào hoặc các khu cư xá cao ốc (condominiums), ấy là chưa nói đến những người sống trong các khách sạn. |
Moreover, Britain's recognition of Egyptian independence directly excluded Sudan, which continued to be administered as an Anglo-Egyptian condominium. Hơn nữa, sự thừa nhận độc lập của Ai Cập trực tiếp loại trừ Sudan, tiếp tục được quản lý như một căn hộ chung cư Anh-Ai Cập. |
No wonder , some commentators have begun to speculate of the US and China constituting a G-2 - or " Chimerica " as economic historian Niall Ferguson calls the condominium . Chẳng có gì lạ khi , một số nhà bình luận đã bắt đầu xem xét việc Hoa Kỳ và Trung Quốc liên kết với nhau thành G-2 - hoặc " Chimerica " , như nhà nghiên cứu lịch sử kinh tế Niall Ferguson đã gọi là tập đoàn lưỡng đầu chế . |
Formosan termites infest a wide variety of structures (including boats and high-rise condominiums) and can damage trees. Mối đất Đài Loan là một loài gây hại một loạt các cấu trúc (bao gồm cả tàu thuyền và chung cư cao tầng) và có thể gây tổn thương cây. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ condominium trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới condominium
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.