conciliatory trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ conciliatory trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conciliatory trong Tiếng Anh.
Từ conciliatory trong Tiếng Anh có nghĩa là hoà giải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ conciliatory
hoà giảiadjective |
Xem thêm ví dụ
Jiang is often credited with the improvement in foreign relations during his term, but at the same time many Chinese have criticized him for being too conciliatory towards the United States and Russia. Giang thường được cho là nguyên nhâncủa những thắng lợi đối ngoại trong nhiệm kỳ của ông, nhưng cùng lúc ấy nhiều người Trung Quốc chỉ trích ông vì quá khoan nhượng trước Hoa Kỳ và Nga. |
Shortly afterward, I had a long, conciliatory discussion with her. Chẳng bao lâu sau đó, tôi đã có một cuộc thảo luận dài và hòa giải với nàng. |
Both sides sought Kepler's astrological advice, an opportunity he used to deliver conciliatory political advice (with little reference to the stars, except in general statements to discourage drastic action). Cả hai phe đều tìm lời chỉ dẫn chiêm tinh của Kepler, một cơ hội mà ông đã sử dụng để đưa ra những lời khuyên chính trị mang tính hòa giải (mà ít khi liên hệ với các ngôi sao, trừ trong những khẳng định chung chung nhằm can ngăn những hành động vũ lực bộc phát). |
As the protests developed, the authorities veered back and forth between conciliatory and hardline tactics, exposing deep divisions within the party leadership. Khi các cuộc biểu tình phát triển, các nhà chức trách đã dao động qua lại giữa các chiến thuật hòa giải và kiên định, phơi bày sự chia rẽ sâu sắc trong lãnh đạo Đảng. |
"""I didn't mean it was a bad kind of disruption,"" says Tucker, now conciliatory." - Em không muốn nói đó là sự phá rối nghiêm trọng,- Tucker đáp, giọng hòa hoãn hơn. |
On 12 January 2007, Australia replaced its top diplomat expelled from Solomon Islands for political interference in a conciliatory move aimed at easing a four-month dispute between the two countries. Ngày 12 tháng 1 năm 2007, Australia đã thay thế nhà ngoại giao hàng đầu của họ bị trục xuất khỏi Quần đảo Solomon vì có hành động hoà giải nhằm giảm căng thẳng cuộc tranh cãi kéo dài bốn tháng giữa hai chính phủ. |
For instance , some groups within the CPC favour a more hawkish attitude to India , and others in the government a more conciliatory position . Chẳng hạn như một số nhóm trong Đảng Cộng sản Trung Quốc chủ trương cần phải hiếu chiến hơn nữa đối với Ấn Độ , trong khi một số khác trong chính phủ lại có lập trường hoà hoãn hơn . |
Disorder was again rampant in Germany, especially in Bavaria, but general peace was restored by Frederick's vigorous, but conciliatory, measures. Tình hình hỗn loạn lúc đó lan tràn tại Đức, đặc biệt là tại xứ Bayern, nhưng hòa bình đã được vãn hồi bởi các hoạt động mạnh mẽ, nhưng có tính xoa dịu của Frederick. |
He did not expect, however, that his conciliatory attitude would be able to prevent the inevitable. Tuy nhiên ngài không hy vọng rằng thái độ hòa giải của mình lại có thể tránh được điều tất phải xảy ra. |
Early in her term she made conciliatory moves towards the separatist Tamil Tigers (LTTE) in an attempt to end the ongoing civil war. Đầu nhiệm kỳ, bà đã thực hiện các động thái hòa giải đối với phe ly khai Tamil trong nỗ lực chấm dứt cuộc nội chiến đang diễn ra. |
Although he favored acquiring some land from the Choctaw and Chickasaw, Claiborne was generally sympathetic and conciliatory toward Indians. Tuy muốn thu thêm một số đất đai từ người bản địa Choctaw và Chicasaw nhưng Claiborne rất đổi cảm thông và có thái độ dễ làm lành với người bản địa Mỹ. |
The Anglican position towards Mary is in general more conciliatory than that of Protestants at large and in a book he wrote about praying with the icons of Mary, Rowan Williams, former Archbishop of Canterbury, said: "It is not only that we cannot understand Mary without seeing her as pointing to Christ; we cannot understand Christ without seeing his attention to Mary." Trong một quyển sách, nói về sự cầu nguyện với hình ảnh Maria, do Rowan Williams, tổng giám mục của Canterbury, viết: "Chúng ta không thể hiểu được Maria nếu không thấy bà hướng đến chúa Ki-tô; hơn nữa, chúng ta cũng không thể hiểu được chúa Ki-tô nếu không thấy sự chú ý của ngài dành cho bà." |
At the thirteenth Party Congress in May, Trotsky delivered a conciliatory speech: None of us desires or is able to dispute the will of the Party. Tại Đại hội lần thứ 13 của Đảng vào tháng 5, Trotsky đã có một bài phát biểu mang tính hoà giải: Không ai trong chúng ta muốn hay có thể tranh cãi với ý chí của Đảng. |
Due to the transitory nature of both administrations and the emergency situation that accompanied his two presidential terms, Mazzilli never played a relevant role in the Brazilian government, except in his conciliatory position, avoiding bloodshed in the 1964 military coup.. Do tính chất chuyển tiếp của cả chính quyền và tình hình khẩn cấp đi kèm với hai điều khoản của ông, Mazzilli không bao giờ đóng một vai trò quan trọng trong chính phủ Braxin, ngoại trừ vị trí hoà giải của ông, tránh đổ máu trong quân đội đảo chánh năm 1964. |
The Imperial ambassador in London, Eustace Chapuys, wrote on 2 October that the Scottish ambassadors ruled out a conciliatory meeting between James and Henry VIII in England until the pregnant Mary of Guise delivered her child. Đại sứ Hoàng gia ở London, Eustace Chapuys, vào ngày 2 tháng 10 đã ghi nhận rằng sứ thần Scotland không chấp thuận cho một thỏa thận hòa giải giữa James và Henry VIII. |
Fearing Suetonius' punitive policies would provoke further rebellion, Nero replaced him with the more conciliatory Publius Petronius Turpilianus. Mối lo sợ Paullinus sẽ có thể phản bội và thực hiện một cuộc nổi loạn nữa, Nero thay thế địa vị của Paullinus cho một người khác đáng tin cậy hơn, Publius Petronius Turpilianus. |
Rebels, largely from the colony's frontier, were also opposed to the conciliatory policy towards native tribes, and one result of the rebellion was the signing at Middle Plantation of the Treaty of 1677, which made the signatory tribes tributary states and was part of a pattern of appropriating tribal land by force and treaty. Các phiến quân phần lớn đến từ vùng biên giới của thuộc địa, họ cũng phản đối chính sách hòa giải đối với các bộ lạc bản địa, và một kết quả của cuộc nổi dậy là ký kết Hiệp ước 1677 tại Middle Plantation, biến các bộ lạc ký hiệp ước thành các phiên thuộc quốc và nằm trong một mô thức chiếm đoạt đất đai bộ lạc bằng vũ lực và hiệp ước. |
The Shaddadids generally pursued a conciliatory policy towards the city's overwhelmingly Armenian and Christian population and actually married several members of the Bagratid nobility. Shaddadids thường theo đuổi chính sách hòa giải đối với những người Armenia và Chính thống giáo tại thành phố và một số thành viên của vương triều đã kết hôn với giới quý tộc Bagratid. |
In 1926, after a caravan of Egyptians on the way to Mecca were beaten by his forces for playing bugles, he was impelled to issue a conciliatory statement to the Egyptian government. Năm 1926, sau khi một đoàn lữ hành Ai Cập trên đường đến Mecca bị quân của ông đánh đập vì chơi kèn, ông buộc phải đưa ra một tuyên bố hoà giải với chính phủ Ai Cập. |
Hermann Weyl later wrote that "Emmy Noether—her courage, her frankness, her unconcern about her own fate, her conciliatory spirit—was in the midst of all the hatred and meanness, despair and sorrow surrounding us, a moral solace." Hermann Weyl sau này viết rằng "Emmy Noether—lòng dũng cảm, sự không miễn cưỡng, sự không quan tâm của bà về chính số phận của bà, tinh thần hòa giải của bà—ở giữa bầu không khí căm thù và phi nghĩa, nỗi tuyệt vọng và sự đau đớn bao quanh chúng ta, một tinh thần khuây khỏa." |
For more than four months in France to mobilize peace and when forced to hold guns, we remember the opening sentence of the Call for National Resistance (20-12-1946): "We want peace, we was has been conciliatory, but ... Chủ tịch Hồ Chí Minh đã dành tới hơn 4 tháng sang Pháp để vận động hoà bình và khi buộc phải cầm súng, ta đều nhớ tới câu mở đầu của Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến (20-12-1946): “Chúng ta muốn hoà bình, chúng ta đã nhân nhượng, nhưng... Chắc chắn hơn ai hết chúng ta không mong có thêm một Điện Biên Phủ nào nữa trong trận chiến dù trên biển hay trên cạn. |
In 1685, when James II succeeded Charles, William at first attempted a conciliatory approach, at the same time trying not to offend the Protestants in England. Năm 1685, James II lên kế vị Charles, William tìm cách hòa giải với James trong khi cố xoa dịu những người Kháng Cách ở Anh. |
A contingent of rebels held out in the virtually impregnable Kenilworth Castle and did not surrender until the drafting of the conciliatory Dictum of Kenilworth. Một nhóm phiến quân cố bthur ởLaau đài Kenilworth và không đầu hàng cho đến khi có sự hòa giải với Tuyên ngôn Kenilworth. |
The plundering of the cemetery and the unusually conciliatory meaning of the name Hotepsekhemwy may be clues of a dynastic struggle. Việc cướp bóc khu nghĩa trang và ý nghĩa bất thường trong tên gọi của vua Hotepsekhemwy có thể là manh mối về một cuộc nội chiến. |
John's efforts to appear moderate and conciliatory had been largely successful, but once the rebels held London, they attracted a fresh wave of defectors from the royalists. Những nỗ lực ban đầu của vua John tỏ ra ôn hòa và nhượng bộ rất thành công, nhưng khi quân nổi dậy bắt đầu chiếm được Luân Đôn, họ thu hút được một làn sóng mới những kẻ trở giáo từ phe bảo hoàng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conciliatory trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới conciliatory
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.