comparison trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ comparison trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comparison trong Tiếng Anh.

Từ comparison trong Tiếng Anh có các nghĩa là so sánh, sự so sánh, đối chiếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ comparison

so sánh

verb (act of comparing or the state of being compared)

What insights do they gain from this comparison?
Họ đạt được những sự hiểu biết nào từ sự so sánh này?

sự so sánh

noun

What insights do they gain from this comparison?
Họ đạt được những sự hiểu biết nào từ sự so sánh này?

đối chiếu

verb

Translators for those languages did, however, make extensive comparisons with the original-language text.
Tuy nhiên, những người dịch của các thứ tiếng đó thường xuyên đối chiếu với văn bản trong nguyên ngữ.

Xem thêm ví dụ

If we keep our focus on the Lord, we are promised a blessing beyond comparison: “Wherefore, ye must press forward with a steadfastness in Christ, having a perfect brightness of hope, and a love of God and of all men.
Nếu tiếp tục tập trung vào Chúa, thì chúng ta được hứa một phước lành không thể so sánh được: “Vậy nên, các người phải tiến tới với một sự trì chí trong Đấng Ky Tô, với một niềm hy vọng hết sức sán lạn, và với tình yêu thương Thượng Đế và mọi người.
However, the director and cast members dismiss this comparison, with director Chen questioning "How can my youth be the same as someone else's?".
Tuy nhiên, đạo diễn và dàn diễn viên của phim không đồng ý với sự so sánh này; đạo diễn Trần Ngọc San còn phát biểu: "Làm sao tuổi trẻ của tôi có thể giống tuổi trẻ của người khác?".
For comparison, the yellowish Sun has a B−V index of 0.656 ± 0.005, whereas the bluish Rigel has a B−V of −0.03 (its B magnitude is 0.09 and its V magnitude is 0.12, B−V = −0.03).
Ví dụ, Mặt Trời màu vàng có chỉ mục B-V bằng 0,656±0,005, trong khi sao Rigel màu xanh có chỉ mục B-V -0,03 (cấp sao B của nó là 0,09 và cấp sao V là 0,12, B - V = -0,03).
You can apply up to four comparisons at a time, and see them side by side in your reports.
Bạn có thể áp dụng tối đa bốn phép so sánh cùng một lúc và xem chúng cạnh nhau trong các báo cáo của bạn.
I'd like to talk to you today about a whole new way to think about sexual activity and sexuality education, by comparison.
Hôm nay tôi muốn nói chuyện với bạn về 1 cách nghĩ hoàn toàn mới về sinh hoạt tình dục và giáo dục giới tính, bằng phép so sánh.
In the work of salvation, there is no room for comparison, criticism, or condemnation.
Trong công việc cứu rỗi, không có chỗ cho sự so sánh, chỉ trích, hay lên án.
" That was an animal's voice, " said the manager, remarkably quietly in comparison to the mother's cries.
" Đó là một giọng nói của động vật ", người quản lý, đáng kể lặng lẽ so những tiếng kêu than của người mẹ.
Yet, within a few decades, some unlikely comparisons would reveal the human body in surprising ways.
Thế nhưng chỉ sau một ít thập kỷ, một số sự so sánh kỳ lạ sẽ tỏ lộ cơ thể con người bằng những cách bất ngờ.
While not making a comparison with the very sacred event that ushered in the Restoration, I can imagine a similar visual that would reflect the light and spiritual power of God descending upon this general conference and, in turn, that power and light moving across the world.
Trong khi không so sánh với sự kiện vô cùng thiêng liêng đánh dấu sự bắt đầu của Sự Phục Hồi, tôi có thể tưởng tượng một hình ảnh tương tự cho thấy ánh sáng và quyền năng thuộc linh của Thượng Đế đang ngự xuống đại hội trung ương này và, cuối cùng, quyền năng và ánh sáng đó đang lan tỏa khắp thế gian.
Most of the actions you could take on the Yield report are also available in the “Demand comparison” card on your Overview home dashboard.
Hầu hết các hành động bạn có thể thực hiện trên Báo cáo lợi nhuận cũng có sẵn trong thẻ "So sánh nhu cầu" ở phần Tổng quan trên trang tổng quan chính.
Comparisons often clarify our viewpoints.
Các sự so sánh thường giúp chúng ta thấy rõ hơn quan điểm của mình.
This comparison, as well as the idea that honey and milk were under the maiden’s tongue, emphasizes the goodness and pleasantness of the words spoken by the Shulammite.
Cách so sánh này, cùng với hình ảnh mật và sữa dưới lưỡi cô gái, đều có ý nói đến những lời ngọt ngào, tốt lành của nàng Su-la-mít.
The apostle said that each one should “prove what his own work is, and then he will have cause for exultation in regard to himself alone, and not in comparison with the other person.”
Sứ đồ nói “mỗi người phải thử-xét việc làm của mình, thì sự khoe mình chỉ tại mình thôi, chớ chẳng phải tại kẻ khác” (Ga-la-ti 6:4).
Presented mainly as contrasts, parallels, and comparisons, they convey powerful lessons in conduct, speech, and attitude.
Viết theo lối tương phản, tương ứng và so sánh, các câu châm ngôn này chứa đựng những bài học hữu ích về thái độ, lời nói và hạnh kiểm.
In comparison with the pioneering studies of swarms of flying robots using precise motion capture systems in laboratory conditions, current systems such as Shooting Star can control teams of hundreds of micro aerial vehicles in outdoor environment using GNSS systems (such as GPS) or even stabilize them using onboard localization systems where GPS is unavailable.
So với các nghiên cứu tiên phong về rô bốt bầy đàn bay sử dụng hệ thống ghi hình chuyển động chính xác trong điều kiện phòng thí nghiệm, các hệ thống hiện tại như Shooting Star có thể kiểm soát các đội gồm hàng trăm phương tiện bay micro trong môi trường ngoài trời sử dụng các hệ thống GNSS (chẳng hạn như GPS) hoặc thậm chí ổn định chúng bằng cách sử dụng các hệ thống định vị trên bo mạch nơi GPS không khả dụng.
Moreover, by likening non-Jews to “little dogs,” not wild dogs, Jesus softened the comparison.
Hơn nữa, bằng cách so sánh người không phải là Do-thái với “chó con”, không phải chó hoang, Giê-su đã làm dịu đi sự so sánh.
3, 4. (a) What comparison may be made of first-century events to those in our time?
3, 4. a) Chúng ta có thể so sánh những biến cố trong thế kỷ thứ nhất với những biến cố trong thời của chúng ta như thế nào?
Femmes et Développement makes comparison between women in Mali from different socioeconomic groups.
Femmes et Développement so sánh giữa phụ nữ ở Mali từ các nhóm kinh tế xã hội khác nhau.
In comparison, total tax revenues from the oil and gas industry on the Norwegian Continental Shelf amounted to about 16%.
Trong khi đó, tổng tiền thu thuế từ ngành công nghiệp dầu khí tại thềm lục địa Na Uy đóng góp 16%.
Yes, Jehovah cut short Enoch’s life at the age of 365—quite a young person in comparison with his contemporaries.
Đúng vậy, Đức Giê-hô-va rút ngắn đời sống của Hê-nóc lúc ông 365 tuổi—tương đối hãy còn trẻ so với những người sống vào thời ông.
A sincere word of encouragement can help the elderly find “cause for exultation” in their sacred service, thus avoiding frustrating comparisons with what other Christians are able to do or with their own past accomplishments. —Galatians 6:4.
Lời khích lệ chân thật có thể giúp người cao niên tìm được lý do vui mừng trong thánh chức, nhờ đó họ không so sánh mình với những gì các tín đồ khác làm được hoặc với những gì họ đã thực hiện trong quá khứ, những so sánh như thế khiến họ nản lòng.—Ga-la-ti 6:4.
In sharing Brother Apilado’s story, I am concerned that the enormity of his loss may cause many to think their own sorrows and sufferings are of little consequence in comparison.
Khi chia sẻ câu chuyện về Anh Apilado, tôi lo ngại rằng mất mát to lớn của anh ấy có thể làm cho nhiều người suy nghĩ rằng nếu so với anh ấy, thì nỗi buồn phiền và đau khổ của họ là không quan trọng gì.
Comparisons let you evaluate subsets of your data side by side.
Các phép so sánh cho phép bạn đánh giá các nhóm nhỏ dữ liệu cạnh nhau.
Psalm 8 highlights Jehovah’s greatness in comparison with man’s littleness.
Bài số 8 nêu bật mối tương phản giữa sự vĩ đại của Đức Giê-hô-va và sự nhỏ bé thấp kém của con người.
The design of the Type 98, in comparison to the Type 95, featured thicker, welded armor of improved shape, including the use of a Mitsubishi Type 100 6-Cylinder air-cooled diesel engine, rated at 130 horsepower, and located sideways to make maintenance easier.
Thiết kế của Kiểu 98 có những điểm tương đồng với Kiểu 95, nhưng có lớp giáp dày hơn, được hàn kín và cải thiện hình dạng, sử dụng động cơ Mitsubishi Kiểu 100 6 xy-lanh làm mát bằng không khí, công suất 130 Mã lực, và được đặt nằm nghiêng để cho việc bảo trì dễ dàng hơn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comparison trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới comparison

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.