cluck trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cluck trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cluck trong Tiếng Anh.
Từ cluck trong Tiếng Anh có các nghĩa là kêu cục cục, tiếng cục cục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cluck
kêu cục cụcverb |
tiếng cục cụcverb |
Xem thêm ví dụ
Hens cluck loudly after laying an egg, and also to call their chicks. Gà mái cục tác ầm ĩ sau khi đẻ trứng và khi gọi gà con. |
( clucking ) Hey, thanks again. Này, cảm ơn lần nữa nhé. |
You can either rule this roost with me, or just be one more dumb cluck. Cô có thể bỏ thói đó đi khi ngủ với tôi hoặc làm một kẻ ăn may. |
Chicken Invaders: Cluck of the Dark Side (or Chicken Invaders 5) is the fifth game and is very similar to the previous ones. Bài chi tiết: Đàn Gà Xâm Lăng 5: Tục tức của Vùng Bóng Tối Đàn Gà Xâm Lăng 5: Tục tức của Vùng Bóng Tối là phần thứ năm và rất giống với các phần trước đây. |
A man sat on top of the horsepower, and when everything was ready he clucked to the horses, and they began to go. Một người ngồi trên cỗ máy mã lực và khi mọi thứ đã sẵn sàng, ông ta lên tiếng thúc cho lũ ngựa bắt đầu chạy. |
I do not cluck. Em không ngáy. |
In June the partridge ( Tetrao umbellus ), which is so shy a bird, led her brood past my windows, from the woods in the rear to the front of my house, clucking and calling to them like a hen, and in all her behavior proving herself the hen of the woods. Trong tháng sáu, chim đa đa ( Tetrao umbellus ), đó là nhút nhát một con chim, dẫn qua bố mẹ của mình cửa sổ của tôi, từ các khu rừng ở phía sau phía trước của nhà tôi, clucking và kêu gọi đối với họ giống như một con gà mái, và trong tất cả các hành vi của cô chứng minh mình là gà rừng. |
And then we walk alongside them and offer clucking praise like a trainer at the Westminster Dog Show -- Rồi chúng ta đi cạnh bọn trẻ và reo mừng khen ngợi như một huấn luyện viên chó tại giải Westminster-- |
Dippet clucked his tongue sympathetically. Thầy Dippet chắt lưỡi tỏ ra thông cảm. |
He heard a little clucking sound and looked up. Anh nghe một tiếng lách cách nhỏ và nhìn lên. |
Cluck you, Amber. Bà chị ngu ngốc, Amber. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cluck trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cluck
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.