claimant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ claimant trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ claimant trong Tiếng Anh.
Từ claimant trong Tiếng Anh có các nghĩa là nguyên đơn, người thỉnh cầu, người yêu sách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ claimant
nguyên đơnnoun Can you tell me who the claimant was, Rose? Bà có thể cho tôi biết ai là nguyên đơn không, Rose? |
người thỉnh cầunoun |
người yêu sáchnoun |
Xem thêm ví dụ
Another key similarity between Aphrodite and the Indo-European dawn goddess is her close kinship to the Greek sky deity, since both of the main claimants to her paternity (Zeus and Uranus) are sky deities. Một điểm tương đồng quan trọng khác giữa Aphrodite và nữ thần bình minh Ấn-Âu là mối quan hệ họ hàng gần gũi của cô với thần bầu trời Hy Lạp, vì cả hai vị thần được cho là cha của cô (Zeus và Uranus) đều là các vị thần bầu trời. |
If the tournament director postpones the decision, there is the option of substituting a non-delay clock with a delay clock with the claimant having his remaining time halved. Nếu giám đốc giải đấu trì hoãn quyết định, có một lựa chọn là thay thế là đồng hồ không trì hoãn của người yêu cầu bằng đồng hồ trì hoãn có thời gian giảm đi một nửa. |
Edward I of England arbitrated between various claimants for the Scottish crown. Edward I của Anh được mời phân xử giữa những người yêu sách vương vị Scotland. |
In order to bring an action the claimant must satisfy two requirements. Để có được văn bằng tiến sĩ, ứng viên phải đạt hai điều kiện. |
For that reason, the council has always been under immense pressure to reject claimants and minimise the financial burden placed on Chisso. Vì lý do đó, các uỷ ban đã phải chịu sức ép lớn để từ chối những người đưa đơn và hạn chế tối đa gánh nặng tài chính đặt lên Chisso. |
However, Mahmud I was not the only Seljuk claimant to the throne, several other Seljuk princes such as Arslan-Argun, Mehmed I, and Tutush I, also claimed the throne. Tuy nhiên, Mahmud không phải là người duy nhất cạnh tranh ngai vị với Barkiyaruq mà còn có những vị hoàng tử khác như Arslan-Argun, Mehmed I hay Tutush I đều tự tuyên bố là vua. |
Robert the Bruce, the grandson of the claimant to the crown in 1291, had sided with the English in the winter of 1301–02. Robert the Bruce, cháu nội của người đòi ngôi vua năm 1291, đứng về phía người Anh vào mùa đông những năm 1301–02. |
The Parthian nobility, angered by Vonones' sympathies for the Romans, backed a rival claimant, Artabanus III of Parthia (r. c. 10–38 AD), who eventually defeated Vonones and drove him into exile in Roman Syria. Tầng lớp quý tộc Parthia, tức giận bởi cảm tình của Vonones cho người La Mã, đã quay ra ủng hộ một đối thủ tranh đoạt ngai báu khác, Artabanus II của Parthia (khoảng 10-38 CN), ông ta cuối cùng đã đánh bại được Vonones và buộc vị vua này phải sống lưu vong ở tỉnh Syria của La Mã . |
Seretse Khama, a leader in the independence movement and the legitimate claimant to the Ngwato chiefship, was elected as the first president, re-elected twice, and died in office in 1980. Seretse Khama, một lãnh đạo của phong trào độc lập và là người thích hợp nhất cho vị trí lãnh đạo Ngwato, được bầu làm tổng thống đầu tiên, ông tái cử thêm hai lần nữa và chết khi đang tại chức năm 1980. |
The first story arc follows a dynastic conflict among competing claimants for succession to the Iron Throne of the Seven Kingdoms, with other noble families fighting for independence from the throne. Câu chuyện đầu tiên là sự nối tiếp sau một cuộc xung đột giữa các triều đại cạnh tranh để kế vị Ngai Sắt của bảy vương quốc, với các gia đình quý tộc khác đấu tranh để được độc lập khỏi ngai vàng. |
I suppose people who do believe that filth consider Robert's bastards to be better claimants to the throne than Cersei's children. Tôi cho là những kẻ tin vào lời xàm ngôn đó xem con hoang của Robert là kẻ xứng đáng với ngôi vị hơn con của Cersei. |
The group, calling themselves the "Royal Security Forces of the Sultanate of Sulu and North Borneo", was sent by Jamalul Kiram III, one of the claimants to the throne of the Sultanate of Sulu. Nhóm này, tự nhận là "Lực lượng An Ninh Hoàng Gia của Hồi Quốc Sulu và Bắc Borneo", được đưa bởi Jamalul Kiram III, một trong các bên tranh chấp cho ngai vàng của vương quốc Hồi giáo Sulu. |
Kelley-Romano observes that "white extraterrestrials are those that are most revered" among claimants, compared to other beings like the greys, and argues that claimants may use their stories about extraterrestrials "as a means of articulating racially based fears." Stephanie Kelley-Romano nhận định rằng "những sinh mệnh ngoài hành tinh màu trắng này là những người được sùng kính nhất", so với những chủng loài khác như Grey, và lập luận rằng các nhân chứng có quyền sử dụng các câu chuyện của họ về người ngoài hành tinh "ngụ ý về mối lo ngại dựa trên yếu tố chủng tộc ăn khớp với nhau". |
Scholars have disagreed on whether this language refers to the death of the southern claimant or King Dharanindravarman. Các nhà khoa học đã không đồng ý về việc liệu ngôn ngữ này có liên quan đến cái chết của người yêu cầu miền Nam hay là người bị kết án tử hình hay không Vua Dharanindravarman. |
After we've processed your counter notification by forwarding it to the claimant, the claimant has 10 working days to give us evidence that they've initiated a court action to keep the content down. Sau khi chúng tôi xử lý thông báo phản đối của bạn bằng cách chuyển tiếp thông báo đó đến người xác nhận quyền sở hữu, người xác nhận quyền sở hữu sẽ có 10 ngày làm việc để cung cấp cho chúng tôi bằng chứng cho thấy họ đã bắt đầu gửi đơn kiện để duy trì việc gỡ bỏ nội dung. |
Charles' grandson Henri, comte de Chambord, the last Bourbon claimant of the French crown, was proclaimed by some Henry V, but the French monarchy was never restored. Cháu trai của Charles Henri comte de Chambord, là người cuối cùng thuộc nhà Bourbon đứng lên xưng vương, một số người gọi ông là Henri V nhưng nền quân chủ nước Pháp không bao giờ được phục hồi. |
In August 1701, George was invested with the Order of the Garter and, within six weeks, the nearest Catholic claimant to the thrones, the former king James II, died. Vào tháng 8 năm 1701, George được chính phủ Anh phong làm cấp tước Gater, đứng đầu trong hàng Hiệp sĩ ở Anh, và sáu tuần sau, vua cũ theo Công giáo của Anh là James II qua đời. |
In this case the opponent may be given two minutes extra, and the game continues until the arbiter makes a call or the claimant's flag falls after which the arbiter makes a decision. Trong trường hợp này, đối thủ có thể được thêm hai phút và trò chơi tiếp tục cho đến khi trọng tài thực hiện cuộc gọi hoặc cờ của người khiếu nại rơi sau đó trọng tài quyết định. |
Although her advisors had thus brought the couple together, Elizabeth felt threatened by the marriage, because as descendants of her aunt, both Mary and Darnley were claimants to the English throne and their children, if any, would inherit an even stronger, combined claim. Mặc dù cố vấn của mình đã tác hợp hai người đến với nhau, Elizabeth cảm thấy thất vọng về cuộc hôn nhân, bởi vì nó hợp nhất hai nhánh con cháu của dì bà, do cả Mary và Darnley đều có tư cách đòi ngai vàng ở Anh và con chung của họ, nếu có, sẽ sở hữu tư cách đòi ngôi nhiều hơn nữa. |
He claimed the imperial throne in response to the murder of Pertinax and the elevation of Didius Julianus, but was defeated by a rival claimant, Septimius Severus, and killed while attempting to flee from Antioch. Ông đã tự mình xưng đế nhằm đáp lại sự mưu sát Pertinax và việc lên ngôi của Didius Julianus, nhưng lại bị đối thủ tranh giành ngôi vị Septimius Severus đánh bại và giết chết trên đường chạy trốn khỏi Antiochia. |
Although a number of Messianic claimants appeared at various times, Jesus of Nazareth appeared on the world scene in 29 C.E. Dù có một số người tự nhận là Đấng Mê-si xuất hiện vào nhiều thời điểm khác nhau, duy chỉ một mình Chúa Giê-su người Na-xa-rét xuất hiện vào năm 29 CN. |
" We have also urged that all claimants exercise restraint and avoid aggressive actions to resolve competing claims , " he said . " Chúng tôi cũng đã kêu gọi mọi bên tranh chấp tự kiềm chế và tránh các hành động gây hấn để giải quyết các yêu sách đối kháng , " ông ấy đã nói . |
Two of the claimants were opium manufacturers, and after further investigation, King found that white women were reportedly frequenting opium dens as well as Chinese men. Hai nguyên đơn là những người sản xuất ma túy, và sau khi điều tra sâu hơn, William Lyon Mackenzie King phát hiện ra các nữ giới da trắng được tường trình là thường lui tới các ổ ma túy, cũng như nam giới Trung Hoa. |
The Crisis began with the assassination of Emperor Alexander Severus at the hands of his own troops, initiating a fifty-year period in which 20–25 claimants to the title of Emperor, mostly prominent Roman army generals, assumed imperial power over all or part of the Empire. Cuộc khủng hoảng bắt đầu với vụ ám sát hoàng đế Alexander Severus dưới bàn tay của quân đội, và khởi đầu một giai đoạn kéo dài suốt năm mươi năm, trong đó có từ 20 tới 25 người tự xưng là Hoàng đế, chủ yếu là các tướng lĩnh La Mã nổi tiếng, trên toàn bộ hoặc một phần của đế quốc. |
On 29 May 2012, a spokesman for the Chinese Foreign Ministry expressed concern over this development, stating that "non-claimant Association of South East Asian Nations countries and countries outside the region have adopted a position of not getting involved into territorial disputes." Ngày 29 tháng 5 năm 2012, người Phát ngôn Bộ Ngoại giao Trung Quốc bày tỏ mối quan ngại đối với diễn biến này, tuyên bố rằng "những bên không có tuyên bố chủ quyền trong Hiệp hội các Quốc gia Đông Nam Á cũng như các nước bên ngoài sẽ không được quyền can dự vào cuộc tranh chấp lãnh thổ". |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ claimant trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới claimant
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.