cinquenta trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cinquenta trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cinquenta trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ cinquenta trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là năm mươi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cinquenta

năm mươi

noun

E assim se passaram duzentos e cinquenta anos e também duzentos e sessenta.
Và như vậy là hai trăm năm mươi năm đã trôi qua, và luôn cả hai trăm sáu mươi năm cũng trôi qua.

Xem thêm ví dụ

“Basta procurar por cinquenta sujeitos usando o número 20”, é o que eles sempre dizem.
“Chỉ cần tìm năm mươi cái áo số 20,” họ luôn nói vậy.
Agora ele controla os meus outros cinquenta.
Hắn đã kiểm soát hoạt động của 50 con khác của chúng tôi.
Incentivei-os a fazerem a lua de mel durar cinquenta anos e, após esse meio século, a começarem a segunda lua de mel.
Tôi mời họ làm cho tuần trăng mật đầu tiên của họ kéo dài 50 năm; rồi, sau 50 năm, bắt đầu tuần trăng mật thứ nhì của họ.
O soldo de um prefeito de um regimento auxiliar foi estimado que era, em princípios do século II, cinquenta vezes maior do de um miles (soldado raso).
Lương thưởng của một praefectus Auxilia vào thế kỷ thứ hai cao hơn gấp 50 lần một binh sĩ thông thường.
O país dos treze estados originais cresceu para os cinquenta estados, a maioria dos quais começou como um território incorporado.
13 thuộc địa ban đầu phát triển thành 50 tiểu bang, đa số các tiểu bang khởi nguồn từ các lãnh thổ hợp nhất.
A de 300 páginas foi excepcional, mas outros usuários frequentes alegaram terem recebido contas de cinquenta a cem páginas.
Ngoài tập hóa đơn 300 trang ra, những người hay sử dụng nhiều khác phải nhận những tập hóa đơn từ 50 tới 100 trang.
Cerca da metade das cinquenta fábricas estadunidenses de veículos leves são projetadas para fechar definitivamente nos próximos anos, com a perda de outros 200.000 postos de trabalho no setor, no topo da 560.000 empregos perdidos nesta década.
Gần một nửa trong số 51 nhà máy sản xuất các loại xe hạng nhẹ ở Mỹ đứng trước nguy cơ đóng cửa vĩnh viễn trong năm tới, cùng với việc 200.000 người bị thất nghiệp, cao nhất trong thập kỷ này.
Daí, quando chegou aos seus cinqüenta e poucos anos, sua vida mudou dramaticamente.
Rồi thì khi ông qua tuổi năm mươi thì cuộc đời của ông đổi hẳn đi.
De acordo com a regra 342 da ISU, uma pista de patinação artística de um evento ISU "se possível, deve medir de sessenta (60) metros em uma direção e trinta (30) metros de outro, mas não maiores, e não menos do que cinquenta e seis (56) metros em uma direção e vinte e seis (26) metros de outro".
Theo luật ISU điều 342, một sân băng cho các sự kiện của ISU "nếu được, sân băng đó phải dài sáu mươi (60) m và rộng ba mươi (30) m, không được rộng hơn, và không được hẹp hơn năm mươi sáu (56) m theo chiều dài và hai mươi sáu (26) m ở hướng còn lại".
Um dos amigos de Cliff me dá cinquenta dólares.
Một gã bạn của Cliff đưa tôi năm mươi đô.
“Se eu sou homem de Deus”, disse ele, “desça fogo dos céus, e devore a ti e os teus cinquenta”.
Ông nói: “Nếu ta là người của Đức Chúa Trời, nguyện lửa từ trên trời giáng xuống thiêu-đốt ngươi, luôn với năm mươi lính của ngươi đi!”.
12 E Noé tinha quatrocentos e cinquenta anos e agerou Jafé; e quarenta e dois anos depois gerou bSem, daquela que foi a mãe de Jafé; e quando tinha quinhentos anos, gerou cCão.
12 Và Nô Ê sống được bốn trăm năm mươi năm thì asinh ra Gia Phết; và bốn mươi hai năm sau ông sinh ra bSem bởi người đàn bà là mẹ của Gia Phết, và khi ông được năm trăm tuổi, ông sinh ra cHam.
19 Lemos: “Aconteceu que, quando Jezabel decepou os profetas de Jeová, Obadias passou a tomar cem profetas e a mantê-los escondidos aos cinqüenta numa caverna, e ele os supriu de pão e de água.”
19 Chúng ta đọc: “Xảy ra khi Giê-sa-bên diệt hết các đấng tiên-tri của Đức Giê-hô-va, thì Áp-đia có đem một trăm đấng tiên-tri đi giấu trong hai hang đá, mỗi hang năm mươi người, dùng bánh và nước mà nuôi họ”.
Arrasá-los-ás então e não perdoarás ao lugar por causa dos cinqüenta justos?”
Há chẳng tha-thứ cho thành đó vì cớ năm mươi người công-bình ở trong sao?”
Selá um 11 / 9 multiplicado por dois mil, tlezentos e cinquenta e seis.
Ta sẽ châm ngòi vũ khí hủy diệt hàng loạt mà ta đã giao cho bọn khủng bố ở khắp mọi nơi trên địa cầu.
Já no leito de morte, em 1539, Stokesley “alegrou-se de ter mandado cinqüenta hereges para a fogueira durante sua vida”, diz W.
Khi hấp hối trên giường bệnh năm 1539, Stokesley “mừng là trong suốt cuộc đời y đã thiêu sống 50 người dị giáo”, theo lời của W.
Cento e cinquenta pontos perdidos.
Một trăm năm chục điểm mất toi.
Cinquenta e um Setentas de Área também foram desobrigados.
Năm mươi mốt Thầy Bảy Mươi Có Thẩm Quyền Giáo Vùng cũng đã được giải nhiệm.
Eis que desceu fogo dos céus e foi devorar os precedentes dois chefes de cinquenta e seus cinquenta, mas agora, seja a minha alma preciosa aos teus olhos.”
Kìa, lửa đã giáng từ trời thiêu-nuốt hai quan cai năm mươi lính trước, và năm mươi lính của họ; nhưng bây giờ, xin xem mạng-sống tôi là quí-trọng trước mặt ông”.
Um homem de cinquenta anos não guarda rancor por muito tempo a uma mulher de 23.
Một người đàn ông năm mươi tuổi không giữ nổi hiềm thù lâu với một người vợ tuổi hăm ba.
Duzentos e cinquenta mil é o que me paga.
250 cũng nhiều như anh trả cho tôi.
Testes in vitro realizados pelos cientistas H. M. owell e W. A. Jamioeson da Lilly revelaram que o timerosal era entre quarenta e cinquenta vezes mais eficaz que o fenol contra o Staphylococcus aureus.
Các thử nghiệm in vitro do các nhà nghiên cứu của Eli Lilly là H. M. Powell và W. A. Jamieson tiến hành đã nhận thấy nó mạnh hơn phenol 40-50 lần trong việc chống lại Staphylococcus aureus.
Cinquenta o caralho!
50 là cái mịa anh.
Ela pagava cinquenta dólares por ano para fazer parte do clube, e acreditava que valia a pena
Bà trả năm mươi đô la một năm để tham gia câu lạc bộ đó, và bà muốn sử dụng cho đáng đồng tiền bỏ ra.
Quando a Rainha Jezabel mandou matar os profetas de Deus, Obadias escondeu cem deles em grupos de “cinqüenta, numa caverna”.
Khi hoàng hậu Giê-sa-bên ra lệnh giết các nhà tiên tri của Đức Chúa Trời, Áp-đia giấu 100 người trong các hang đá, “mỗi hang năm mươi người” (1 Vua 18:13; 19:18).

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cinquenta trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.