除此之外 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 除此之外 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 除此之外 trong Tiếng Trung.

Từ 除此之外 trong Tiếng Trung có các nghĩa là cũng, trừ, ngoại trừ, ngoài ra, lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 除此之外

cũng

(as well)

trừ

(except)

ngoại trừ

(except)

ngoài ra

(also)

lại

(also)

Xem thêm ví dụ

除此之外,彼得写道:“你们是自由的人,但不要用自由来掩饰邪恶,总要像上帝的仆人。”(
Hơn nữa, Phi-e-rơ viết: “Hãy ăn-ở như người tự-do, nhưng chớ dùng sự tự-do làm cái màn che sự hung-ác, song phải coi mình là tôi-mọi Đức Chúa Trời” (I Phi-e-rơ 2:16).
除此之外,受忽略的儿童时常吸毒犯罪,离家出走,以致问题变得更严重。 追求成功的代价实在太大了。
Nếu thêm vào đó việc trẻ con vì thiếu sự chăm sóc của cha mẹ đã quay ra dùng ma túy, phạm pháp, hoặc bỏ nhà đi hoang thì cái giá phải trả trở nên rất cao.
除此之外,当然也少不了杂志袋*。 这个袋可说是当时耶和华见证人的标志。
Và dĩ nhiên, chúng tôi luôn mang theo túi tạp chí* đặc trưng của Nhân Chứng Giê-hô-va.
雅各书2:2-4;约翰一书2:9,10;约翰三书11,12)除此之外,正如启示录一书报道,当耶稣视察小亚细亚的七群会众时,他报道有些暗昧的行为渗进会众之中,包括叛道、拜偶像、不道德和物质主义。(
Ngoài ra, khi Giê-su tra xét bảy hội-thánh tại Tiểu Á, như sách Khải-huyền có ghi lại, ngài nhận xét thấy có các việc làm của sự tối tăm len lỏi vào, trong số các việc làm của sự tối tăm đó có sự bội đạo, thờ hình tượng, tà dục và chạy theo vật chất (Khải-huyền 2:4, 14, 15, 20-23; 3:1, 15-17).
除此之外,正如耶稣预言,他所传讲的真理在许多家庭里造成了分裂。——马太福音10:34-37;路加福音12:51-53。
Hơn nữa, như Giê-su tiên tri, lẽ thật ngài dạy đưa đến sự chia rẽ trong nhiều gia đình (Ma-thi-ơ 10:34-37; Lu-ca 12:51-53).
除此之外,他亦是兩個播客節目的錄製者。
Ngoài ra, ông cũng là tác giả của hai luận án.
除此之外,詹姆士王版和约译的经文都一样。)
Ngoài điều đó ra, thì bản văn trong BDKJ và BDJS đều giống nhau.)
除此之外,耶和华也仁慈地通过基督徒会众予人帮助。
Ngoài ra, Đức Giê-hô-va còn nhân từ cung cấp sự giúp đỡ trong hội thánh tín đồ Đấng Christ.
除此之外,赌博还会为人带来一个更严重的后果。
Bên cạnh việc thắng thua, trò chơi ăn tiền còn có nhiều tai hại.
除此之外,在上个世纪的两次世界大战中,美国、英国、法国和德国的军队普遍利用载人气球完成侦察任务。
Ngoài ra, trong hai cuộc thế chiến của thế kỷ qua, quân đội Anh, Đức, Hoa Kỳ và Pháp cũng tận dùng khí cầu để làm nhiệm vụ trinh sát.
除此之外,尼布甲尼撒已经是第二次不得不承认,惟有上帝的王国才永远长存,“万世屹立”。——但以理书2:44。
Hơn nữa, đây là lần thứ hai Nê-bu-cát-nết-sa được tỏ cho biết chỉ một mình Nước của Đức Chúa Trời đứng vững đời đời, sẽ “còn mãi mãi”.—Đa-ni-ên 2:44.
除此之外,教父从没有在任何著作中引用过“Q字原材料”。
Hơn nữa, các Giáo Phụ không bao giờ trích dẫn tài liệu này.
提多书2:5)除此之外,她们还有殊荣和责任教导别人认识基督教的信仰。(
Vào thế kỷ thứ nhất, những người nữ là môn đồ của Chúa Giê-su cũng được khuyến khích “trông-nom việc nhà” (Tít 2:5).
15 除此之外,属上帝的女子并非以俗世的智慧见长,反之她尽力培养自己的灵性。
15 Ngoài ra, người nữ trong Chúa không khôn ngoan theo thế gian nhưng gắng sức vun trồng tình trạng thiêng liêng.
除此之外,上帝还使但以理有能力明白异象异梦的含意。
Ngoài ra, Đa-ni-ên còn được ban cho khả năng hiểu ý nghĩa sự hiện thấy và giấc mơ.
除此之外,我们还要考虑更多
Có những điều hơn thế nữa tồn tại.
帖撒罗尼迦前书4:1)除此之外,当我们由于是基督徒而受苦时,我们应当“承认这名而为上帝增光。”
Hơn nữa, khi chịu khổ như một tín-đồ đấng Christ, chúng ta hãy thà “vì danh ấy ngợi khen Đức Chúa Trời”.
除此之外,我们想想上帝的现代忠仆如何在逆境下表现忍耐,也大有好处。(
Chúng ta cũng được lợi ích khi xem xét sự chịu đựng của những tôi tớ thời nay của Đức Giê-hô-va.
除此之外,基督徒传道员在王国聚会所中对会众演讲时,或对别人提出个人性质的劝告时,均需要从事教导。
Ngoài ra người tín-đồ phải giảng dạy khi thuyết trình trước hội-thánh tại Phòng Nước Trời, hay đưa lời khuyên răn riêng một cá nhân nào.
(5) 由于各教会大力强调耶稣(除此之外更将耶和华的名字从许多圣经译本中删去),有些人在别人提及上帝时仅想到耶稣。
5) Vì các nhà thờ đã nhấn mạnh nhiều đến Giê-su (và cũng vì nhiều bản dịch Kinh-thánh đã loại bỏ danh Đức Giê-hô-va), một số người chỉ nghĩ đến Giê-su khi Đức Chúa Trời được đề cập tới.
上帝设立婚姻,是要让人得到快乐,跟配偶互相扶持,享有亲密的关系。 除此之外,也是为了达成他的某些旨意。
Ngài đã thiết lập hôn nhân để mang lại sự vui mừng, mật thiết, cảm giác an toàn, và sự phối hiệp này đôi khi cần thiết để thực hiện một số khía cạnh trong ý muốn của ngài.
除此之外,我们还要喜爱耶和华的律法。——3/1刊17页
Thay vì thế, chúng ta nên vui vẻ về luật pháp của Đức Giê-hô-va.—1/3, trang 17.
除此之外,监督还可以作出其他切合实际的安排,使年老基督徒获得适当的照顾。
Nhưng cũng có nhiều điều thực tế khác mà các giám thị có thể sắp đặt để chăm sóc những người già cả.
除此之外,有6個國家部分領土位於亞洲,但在政治上或經濟上被認為屬於其他地區。
Sáu nước nữa về mặt địa lý cũng nằm trong châu Á nhưng về mặt kinh tế và chính trị được tính vào châu lục khác.
马太福音24:14)除此之外还有一些东西也是我们应当传授给圣经学生的。
Và còn có điều khác nữa mà chúng ta phải trình bày với người mà chúng ta giúp học hỏi Kinh-thánh.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 除此之外 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.