chronograph trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chronograph trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chronograph trong Tiếng Anh.

Từ chronograph trong Tiếng Anh có các nghĩa là máy ghi thời gian, thời ký. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chronograph

máy ghi thời gian

noun

thời ký

noun

Xem thêm ví dụ

According to the New Catholic Encyclopedia, celebrating Christmas was first mentioned “in the Chronograph of Philocalus, a Roman almanac whose source material can be dated to 336 [C.E.].”
Theo Tân bách khoa từ điển Công giáo (New Catholic Encyclopedia), việc ăn mừng Lễ Giáng Sinh lần đầu tiên được đề cập “trong cuốn Chronograph của ông Philocalus, là niên giám La Mã dựa trên nguồn tài liệu vào năm 336 [công nguyên]”.
The selection of the "Omega Speedmaster Professional Chronograph" for American astronauts was the subject of a rivalry between Omega and Bulova.
Việc lựa chọn "Omega Speedmaster Professional Chronograph" cho các phi hành gia người Mỹ là chủ đề gây tranh cãi giữa thương hiệu Bulova và Omega.
Before gameplay, an airsoft gun's muzzle velocity is usually checked through a chronograph and usually measured in feet per second (FPS).
Trước khi chơi, súng airsoft thường được kiểm tra kĩ lưỡng về quãng đường, vận tốc và thời gian đạn bắn trong đơn vị FPS (feet per second).
He wrote, or had commissioned, the works De Ceremoniis ("On Ceremonies", in Greek, Περί τῆς Βασιλείου Τάξεως), describing the kinds of court ceremonies (also described later in a more negative light by Liutprand of Cremona); De Administrando Imperio ("On the Administration of the Empire", bearing in Greek the heading Προς τον ίδιον υιόν Ρωμανόν), giving advice on running the Empire internally and on fighting external enemies; a history of the Empire covering events following the death of the chronographer Theophanes the Confessor in 817; and Excerpta Historica ("Excerpts from the Histories"), a collection of excerpts from ancient historians (many of whose works are now lost) in four volumes (1.
Ông viết hoặc sai người biên soạn các tác phẩm như De Ceremoniis ("Lễ Nghi", trong tiếng Hy Lạp, Περί τῆς Βασιλείου Τάξεως), mô tả các loại nghi lễ triều đình (cũng được mô tả sau này trong một cái nhìn tiêu cực hơn của Liutprand xứ Cremona); De Administrando Imperio ("Về việc quản lý Đế quốc", dịch sang tiếng Hy Lạp với tựa đề Προς τον ίδιον υιόν Ρωμανόν), đưa ra lời khuyên về sự điều hành trong nội bộ Đế quốc và chiến đấu với kẻ thù bên ngoài; một cuốn lịch sử của Đế quốc bao gồm các sự kiện từ sau cái chết của nhà hiền triết Theophanes the Confessor vào năm 817; và Excerpta Historica ("Những trích đoạn Lịch sử"), một tập hợp các trích đoạn từ giới sử học cổ đại (mà nhiều tác phẩm trong số đó giờ đã thất truyền) gồm bốn tập (1.
NASA started selecting the chronograph in the early 1960s.
Nasa bắt đầu lựa chọn đồng hồ Chronograph trong đầu những năm 1960.
The Omega Speedmaster Professional Chronograph was the first watch on the Moon, worn by Buzz Aldrin.
Omega Speedmaster Professional Chronograph là chiếc đồng hồ đầu tiên lên mặt trăng được đeo bởi Buzz Aldrin.
On 10 March 1943, while still a prisoner of war, Corporal Clive James Nutting, one of the organizers of the Great Escape, ordered a stainless steel Rolex Oyster 3525 Chronograph (valued at a current equivalent of £1,200) by mail directly from Hans Wilsdorf in Geneva, intending to pay for it with money he saved working as a shoemaker at the camp.
Vào ngày 10 tháng 3 năm 1943, trong khi vẫn còn là một tù nhân chiến tranh trong trại tù binh của Đức, Clive James Nutting đã yêu cầu một chiếc Rolex Oyster 3525 Chronograph bằng thép không gỉ trực tiếp từ Hans Wilsdorf tại Geneva và thanh toán bằng số tiền kiếm được từ việc đóng giày trong trại tù binh.
Under Brandt's leadership and Joseph Reiser's from 1955, the SSIH Group continued to grow and multiply, absorbing or creating some fifty companies, including Lanco and Lemania, manufacturer of the most famous Omega chronograph movements.
Dưới sự lãnh đạo Brandt và Joseph Riser từ năm 1955, tập đoàn SIHH đã phát triển và mở rộng, sát nhập hoặc mở rộng thêm nhiều công ty sản xuất khác, nâng tổng số lên 50 công ty con, bao gồm cả Lanco và Lemania, là các hãng sản xuất bộ máy chronograph nổi tiếng nhất của Omega.
Automatic chronograph wristwatches were not available until 1969.
Đồng hồ Chronograph automatic phải mãi đến 1969 mới bắt đầu xuất hiện.
The Piaget Polo Chronograph watch was elected “Watch of the Year 2007” in the Chronograph category by the jury of the French magazine La Revue des Montres.
Mẫu đồng hồ Piaget Polo Chronograph đã được ban giám khảo tạp chí Pháp La Revue des Montres bầu chọn là "Đồng hồ của năm 2007", trong hạng mục Chronograph..
Providing support to Emirates Team New Zealand and representing the team's official watch, in 2007 Omega introduced the Seamaster NZL-32 chronograph, with the name suggested by the name of the boat that won the America's Cup in 1995.
Hỗ trợ cho đội New Zealand và là đại diện chính thức của đội, năm 2007 Omega giới thiệu phiên bản Seamaster NZL-32 Chronograph, với tên gọi được đề xuất theo tên của thuyền chiến thắng American's Cup vào năm 1995.
Most electronic quartz watches, on the other hand, include time-related features such as timers, chronographs and alarm functions.
Mặt khác, hầu hết đồng hồ thạch anh điện tử, bao gồm các tính năng liên quan đến thời gian như bộ hẹn giờ, đồng hồ bấm giờ và chức năng báo thức.
However, Duane W. Roller, relaying Theodore Cressy Skeat, affirms that Caesarion's reign "was essentially a fiction created by Egyptian chronographers to close the gap between death and official Roman control of Egypt (under the new pharaoh, Octavian)," citing, for instance, the Stromata by Clement of Alexandria (Roller 2010, pp. 149, 214, footnote 103).
Tuy nhiên, Duane W. Roller xác nhận rằng triều đại Caesarion "về cơ bản là một điều tưởng tượng được tạo bởi các nhà biên niên sử Ai Cập nhằm thu hẹp khoảng cách giữa cái chết của và thời điểm Ai Cập trở thành một tỉnh La Mã (dưới vị pharaon mới Octavianus)," trích dẫn Stromata của Clement xứ Alexandria (Roller 2010, tr. 149, 214, footnote 103).
Chronograph Samuel Watson (horologist), maker of the first stopwatch Time clock Timekeeper Time to digital converter Timer The Stopwatch Gang "The History of the Digital Watch". h2g2 The Hitchhiker's Guide to the Galaxy: Earth Edition.
Chronograph Samuel Watson (horologist), nhà sản xuất đồng hồ bấm giờ đầu tiên Đồng hồ thời gian Máy chấm công Thời gian để chuyển đổi kỹ thuật số Bộ hẹn giờ Đồng hồ bấm giờ "Lịch sử của đồng hồ kỹ thuật số". h2g2 Hướng dẫn của Hitchhiker cho Galaxy: Earth Edition.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chronograph trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.