chirping trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chirping trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chirping trong Tiếng Anh.
Từ chirping trong Tiếng Anh có các nghĩa là hót líu lo, kêu ríu rít, tiếng huýt, tiếng líu lo, tiếng chảy róc rách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chirping
hót líu lo
|
kêu ríu rít
|
tiếng huýt
|
tiếng líu lo
|
tiếng chảy róc rách
|
Xem thêm ví dụ
She had just paused and was looking up at a long spray of ivy swinging in the wind when she saw a gleam of scarlet and heard a brilliant chirp, and there, on the top of the wall, forward perched Ben Cô đã dừng lại và nhìn lên phun dài của cây thường xuân đung đưa trong gió khi cô nhìn thấy một tia đỏ và nghe một chirp rực rỡ, và ở đó, trên đỉnh bức tường, phía trước ngồi Ben |
Stop your chirping and talk to me! Câm miệng và nói cho tao nghe coi! |
Despite their needs, prairie dogs are very social animals and come to seem as though they treat humans as members of their colony, answering barks and chirps, and even coming when called by name. Mặc dù với những nhu cầu như trên, cầy thảo nguyên là động vật rất mang tính xã hội và đến mức dường như là chúng đối xử với con người như thành viên trong bầy của chúng, trả lời những tiếng sủa và chíp, và thậm chí còn đến gần khi được gọi bằng tên. |
So, birds chirping outside your window may indicate normality, perhaps because, as a species, we've been used to that sound every morning for millions of years. Cho nên, chim líu lo ngoài cửa sổ của bạn có thể biểu đạt trạng thái bình thường, cũng có thể là vì, như là một giống loài, chúng ta đã quen với âm thanh đó mỗi buổi sáng trong hàng triệu năm. |
Who cares that it's sunny out and the birds are chirping? Ai thèm quan tâm đến việc hôm đó trời nắng và chim hót véo von cơ chứ? |
Humans express themselves using a variation in sound and physical action - as do chirping birds - and dancing bees - and man- made machines, exchanging a dancing stream of eletrical vibrations. Con người thể hiện bản thân bằng cách sử dụng -- sự biến đổi trong âm thanh và hành động vật lý -- cũng như chim hót -- và ong khiêu vũ -- và những cỗ máy do con người tạo ra, trao đổi các dòng dao động điện. |
Now that chirp is very characteristic of black holes merging -- that it chirps up at the end. Bây giờ âm thanh líu lo đấy rất đặc trưng khi hố đen nhập vào nhau và âm thanh đó rung rinh vào phút cuói. |
His hopes were soon realized when the bird chirped, stood up, ruffled its feathers, and flew away. Chẳng mấy chốc, ông thấy chú chim kêu chiêm chiếp, đứng lên, giũ lông và bay đi. |
(Birds chirp) On the other hand, industrial sounds have been introduced to us a little more recently. (Tiếng chim líu lo) Mặt khác, các âm thanh công nghiệp đã được giới thiệu đến chúng ta nhiều hơn thời gian gần đây. |
Radio telescopes collect faint chirps and whispers from outer space Các kính thiên văn vô tuyến thu nhận những tín hiệu yếu ớt từ không gian sâu thẳm |
I didn't hear it chirp. Tôi không nghe thấy nó kêu. |
But the canary is chirping for low-level exposure patients , and screaming for active smokers . Nhưng tình trạng sẽ nhẹ đối với các bệnh nhân tiếp xúc với khói thuốc ở mức độ thấp , và trầm trọng ở những người nghiện hút thuốc . |
Will you chirp for us? Mày định hót cho bọn tao hả? |
No one will flutter his wings or open his mouth or chirp.’” Chẳng con nào vỗ cánh, há mỏ hay kêu lên’”. |
I like you! " she cried out, pattering down the walk; and she chirped and tried to whistle, which last she did not know how to do in the least. Tôi thích bạn ", bà kêu lên, pattering xuống đi bộ, và cô chirped và cố gắng còi, mà cuối cùng cô đã không biết làm thế nào để làm trong ít nhất. |
These are the investors chirping the loudest about that rumored S.E.C. investigation and your father's marital woes. Đây là những nhà đầu tư lo nhất về tin đồn điều tra của Uỷ Ban Chứng Khoán và thảm hoạ hôn nhân của bố cháu. |
The chirp signal lasted over 0.2 seconds, and increased in frequency and amplitude in about 8 cycles from 35 Hz to 250 Hz. Tín hiệu quét tần (hay di tần - chirp signal) kéo dài trong 0,2 giây, với tần số và biên độ tăng dần trong khoảng 8 chu kỳ từ 35 Hz đến 150 Hz. |
Who of us is bored by feeling gentle breezes, by the touch of those whom we love, by the sound of babbling brooks, waves crashing against the shore, birds chirping or singing, by seeing gorgeous sunsets, winding rivers, clear lakes, cascading waterfalls, lush meadows, towering mountains or palm-lined beaches, and by catching the scent of sweet-smelling flowers? —Compare Song of Solomon 2:11-13. Có ai thấy chán vì cảm thấy một cơn gió nhẹ thổi qua, được những người mà mình yêu thương vuốt ve, nghe tiếng suối chảy róc rách, tiếng sóng biển vỗ vào bờ, tiếng chim hót líu lo, ngắm cảnh hoàng hôn rực rỡ, những giòng sông uốn khúc, những hồ trong vắt, những thác nước đổ xuống cuồn cuộn, những đồng cỏ xanh vờn, những núi non cao ngất như tháp hay những hàng dừa nghiêng mình bên bờ biển, và được ngửi hương thơm thoang thoảng của bông hoa? (So sánh Nhã-ca 2:11-13). |
We would see them flying to and fro and could hear them chirping. Chúng tôi thấy chúng bay tới bay lui và hót líu lo. |
Thomas Watson spent hours listening to the strange crackles and hisses and chirps and whistles that his accidental antenna detected. Thomas Watson đã dành hàng giờ lắng nghe những tiếng lách tách xì xào tiếng ríu rắt và tiếng huýt lạ lùng mà ăng- ten ngẫu nhiên của ông thu nhận được. |
(Luke 11:9-13) God’s prophet Isaiah wrote: “In case they should say to you people: ‘Apply to the spiritistic mediums or to those having a spirit of prediction who are chirping and making utterances in low tones,’ is it not to its God that any people should apply? Nhà tiên tri của Đức Chúa Trời là Ê-sai viết: “Nếu có ai bảo các ngươi: Hãy cầu-hỏi đồng-bóng và thầy-bói, là kẻ nói ríu-rít líu-lo, thì hãy đáp rằng: Một dân-tộc há chẳng nên cầu-hỏi Đức Chúa Trời mình sao? |
Typical excitation signals can be classed as impulse, broadband, swept sine, chirp, and possibly others. Các tín hiệu kích thích điển hình có thể được phân loại là xung, băng thông rộng, quét sine, chirp, và có thể là các tín hiệu khác. |
Isaiah points to such apostasy when he says: “In case they should say to you people: ‘Apply to the spiritistic mediums or to those having a spirit of prediction who are chirping and making utterances in low tones,’ is it not to its God that any people should apply? Ê-sai cho thấy sự bội đạo đó khi ông nói: “Nếu có ai bảo các ngươi: Hãy cầu-hỏi đồng-bóng và thầy-bói, là kẻ nói ríu-rít líu-lo [“và thì thầm”, “NW”], thì hãy đáp rằng: Một dân-tộc há chẳng nên cầu-hỏi Đức Chúa Trời mình sao? |
Even the chirping of a bird disturbs him. Ngay cả tiếng chim hót cũng làm người thức giấc. |
(Birds chirping) I recommend at least five minutes a day, but there's no maximum dose. (Tiếng chim líu lo) Ít nhất chúng ta nên nghe 5 phút một ngày, hoặc nhiều hơn thì càng tốt. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chirping trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới chirping
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.